17 đề ôn thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh năm 2022 – 2023

đề thi tiếng anh lớp 3

đề thi tiếng anh lớp 3

17 Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 có đáp án Gồm nhiều dạng câu hỏi luyện tập trắc nghiệm môn Tiếng Anh khác nhau thường gặp trong các đề thi Tiếng Anh lớp 3 chính thức của gd& : chọn từ khác nghĩa, chọn đáp án đúng, đọc bài và trả lời câu hỏi, sắp xếp từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh, viết lại câu sao cho nghĩa không đổi,… vndoc.com hi vọng đây sẽ là một Nguồn tài liệu tiếng Anh hữu ích giúp các em ôn thi tiếng Anh cuối học kì 3 hiệu quả và đạt điểm số như mong đợi.

Bạn Đang Xem: 17 đề ôn thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh năm 2022 – 2023

* Tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 mới nhất:

– Đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 3 giữa học kì 1

– Đề cương ôn tập tiếng Anh học kỳ 1 lớp 3

Ngữ văn15 câu hỏi và đáp án ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 được vndoc.com sưu tầm và đăng tải bộ Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 năm học 2020 2021. Đề Thi Tiếng Anh Lớp 3 bao gồm nhiều dạng bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh khác nhau giúp các em học sinh Lớp 3 ôn tập hiệu quả những kiến ​​thức đã học.

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 có đáp án – Đề 1

Bài tập 1: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại

1.Một. Sáu

Bảy

đường

Vậy

2. Một. cây bút

lợn

Ảnh

Học trò

3. Một. như thế nào

Xin chào

Xin chào

Trung thực

Bài tập 2: Giải nghĩa các từ sau

1. Kỳ lạ

:_______________

1.npe

:_______________

2. hội thảo

:_______________

2. Đúng

:_______________

3. Khu vực Vịnh Lớn

:_______________

3. Rael

:_______________

Bài tập 3: Chọn câu trả lời đúng nhất

1. “Xin chào, _______ Lisa của tôi”

A. vâng

Tên

Tên

Cái này

2. Ai là _______? – ________ là mẹ tôi

A. cô ấy

Cô-cô

Cô-cô

Cô-cô

3. Rất vui được gặp bạn. -__________________.

A. Tôi cũng vậy

Rất vui được gặp bạn

Rất vui được gặp bạn

a&

4. Tạm biệt. Chúc một ngày tốt lành!

A.

A

A

Hai

5.Năm + năm = __________.

A. mười hai

Tên

năm

không

6. _____________? Tôi ổn.

A. Bạn ổn chứ?

Hôm nay bạn thế nào?

Bạn có khỏe không?

a&

7. Đây là một người bạn _______.

A. của tôi

Tôi

Bạn

Tôi

8. Phong bì _______ đó

A. là một

Không phải ai

A

A

Bài tập 4: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

1. Hôm nay trời mưa

____________________________________________________________

2. Cha tôi và tôi (là) những người chơi quần vợt giỏi

____________________________________________________________

3. Bây giờ em trai tôi rất hạnh phúc

____________________________________________________________

Bài tập 5: Đọc và trả lời các câu hỏi sau

Tên tôi là Alex. Tôi chín tuổi. Tôi học trường tiểu học Orange. Tôi có nhiều bạn ở trường. Alice là người bạn tốt nhất của tôi. Cô cũng chín tuổi. Chúng tôi học cùng lớp với nhau. Alice có mái tóc nâu và là một người tốt. Alice đã giúp tôi rất nhiều ở trường.

1. Alex bao nhiêu tuổi?

____________________________________________________________

2. Alex học trường nào?

____________________________________________________________

3. Alex có bao nhiêu người bạn?

____________________________________________________________

4. Alice có tóc đen không?

____________________________________________________________

5.Alex và alice có học cùng lớp không?

____________________________________________________________

Bài tập 6: Sắp xếp lại các từ để được câu đúng

1. Gia đình/này/của chúng ta/hạnh phúc/là/./

____________________________________________________________

2. Cùng nhau/chúng tôi/thường/chơi/./

____________________________________________________________

3. Đó/người đàn ông/đằng kia/đằng kia/ai/là/? //

____________________________________________________________

4. Bạn/là/cô ấy/bạn bè/?

____________________________________________________________

5.Là/ai/họ/?

____________________________________________________________

Trả lời

Bài tập 1: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại

1.

2.

3.

Bài tập 2: Giải nghĩa các từ sau

1. Kỳ lạ

: trường học

1.npe

: gói

2. hội thảo

: sách

2. Đúng

: Thước kẻ

3. Khu vực Vịnh Lớn

: gói

3. Rael

: Cục tẩy

Bài tập 3: Chọn câu trả lời đúng nhất

1.

2.

3.

4.

5.

6.

7.Một

8.Một

Bài tập 4: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

1. Hôm nay trời mưa

2. Cha tôi và tôi đều là những người chơi quần vợt giỏi

3. Anh trai tôi bây giờ rất hạnh phúc

Bài tập 5: Đọc và trả lời các câu hỏi sau

1. Alex chín tuổi

2. Alex học tại trường tiểu học Orange

3. Anh ấy có nhiều bạn bè

4. Không, cô ấy không

5. Đúng vậy

Bài tập 6: Sắp xếp lại các từ để được câu đúng

1. Đây là gia đình hạnh phúc của chúng ta

2. Chúng tôi thường chơi với nhau

3. Anh chàng đằng kia là ai?

4.Cô ấy là bạn của bạn à?

5.Họ là ai?

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 có đáp án – Đề 2

I. Lẻ là ra.

Hai. Viết chữ cái còn thiếu

1.th_s; 2.th_nks; 3.h_w; 4.you_

Ba. Sắp xếp lại các chữ cái để tạo thành từ

1.infe->……………

2. lepls->……………………

3. yhte->………………………

4.rfnedi->……………………

Bốn. Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất a, b hoặc c.

1……. Của tôi là Peter.

A. cũ

Tên

Bạn

2. …………Bạn có thể đánh vần tên của bạn?

A. Gì

Làm thế nào

Ai

3. Rất vui được gặp bạn.

A. đến

Còn nữa

Hai

4.Tên………là gì?

A. bạn

Anh ấy

Của bạn

V. Xem, đọc và kết thúc.

Cảm ơn; cái này; tên; bạn;

Nam: Chào mai.

mai: Chào anh. ………………………………………… Như thế nào về nó?

Nam: Anh không sao, ………… 2…….…. Còn bạn thì sao?

Mai: Tôi cũng không sao.

Nam: …………3……..Là Tony.

Mike: Chào Tony. Làm thế nào để bạn đánh vần…………4………….?

Tony: t-o-n-y.

vi. Viết ra những con số

1.Một+năm=………. 3. Một+Hai=………………

2. Mười – Sáu = ……………… 4. Tám + Một = …………………

Bảy. Sắp xếp lại các từ.

1.là/tên? /cái gì/của bạn

…………………………………………….

2. cũ. /sáng/tám/tôi/năm

……………………………………………

3. cảm ơn. /rất tốt, /tôi

……………………………………………

4.Bạn bè? /họ/là/của bạn

……………………………………………..

Tám. Nối cột A với cột B.

Sửa lỗi. Chọn câu trả lời đúng a, b, c hoặc d

Anh ấy là một người đàn ông. Anh ấy là (1) ____________ Hoa Kỳ. Anh ấy mười hai tuổi. Anh ấy có một gia đình. (2) ____________ là một gia đình bảy người. Ông có hai anh trai và hai chị gái. (3) Anh em ____________ là sinh đôi. Chị em của anh ấy là cặp song sinh, (4) ____________. Anh trai của anh ấy mười tuổi. Em gái anh chín tuổi. Họ là học sinh tiểu học. Anh ấy (5) ____________ gia đình anh ấy.

Xem Thêm: Thơ Lục Bát là gì? Cách gieo vần thơ Lục Bát, Nguồn gốc của thể

1.Một. từ

In

Lên

Xuống

2. Một. nó

Họ

Cái này

Những cái đó

3. Một. cô ấy

Của chúng tôi

của họ

Của anh ấy

4.A. Ngoài ra

Rất

Thay vào đó

khá

5.A. chơi

làm

Xem

Tình yêu

Trả lời

I. Lẻ là ra.

1 – c; 2 – a

Hai. Viết ra những chữ cái còn thiếu.

1 – cái này; 2 – cảm ơn; 3 – như thế nào; 4 – của bạn

Ba. Sắp xếp lại các chữ cái để tạo thành từ.

1 – tốt; 2 – phép thuật; 3 – họ; 4 – bạn bè

Bốn. Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất a, b hoặc c.

1-b; 2-b; 3-a; 4-c

V. Xem, đọc và kết thúc.

1 – bạn; 2 – cảm ơn; 3 – cái này; 4 – tên

vi. Viết ra các con số.

1 – sáu; 2 – bốn; 3 – ba; 4 – chín

Bảy. Sắp xếp lại các từ.

1 – Bạn tên gì?

2 – Tôi tám tuổi.

3 – Tôi khỏe, cảm ơn.

4 – Họ là bạn của bạn phải không?

Tám. Ghép cột a với b. (Nối câu hỏi với câu trả lời đúng) (1 điểm)

2 – d; 3 – b; 4 – a; 5 – c

Sửa lỗi. Chọn câu trả lời đúng a, b, c hoặc d

1. Một

2.

3.

4. Một

5.

Đề thi và đáp án môn Tiếng Anh lớp 3 – đề 3

I. Đặt từ trong mệnh lệnh.

1. làm/ đánh vần/ tên/ bạn/ của bạn/ như thế nào

………………………………………….. . . …………………………………………. ……………………………………………. .

2.are/you/hello/how?

………………………………………….. . . …………………………………………. …. …………….

3. tạm biệt/tạm biệt/bạn

………………………………………….. . . …………………………………………. ……………………………………………. .

4.vượt qua/là/này

………………………………………….. . . …………………………………………. …. …………….

5.page/she/is

………………………………………….. . . …………………………………………. …. …………….

6. Tôi/đây/chị/là

………………………………………….. . . …………………………………………. …. …………….

Trả lời:

1 – Bạn đánh vần tên mình như thế nào?

2 – Xin chào, bạn có khỏe không?

3 – Tạm biệt. Hẹn gặp lại.

4 – Đây là Tống.

Xem Thêm : Cảm nhận về nhân vật Mị trong tác phẩm Vợ chồng A Phủ của Tô

5 – Nàng là Trang.

6 – Đây là em gái tôi.

Hai. Đổ chuôngrchữ cái.

Ví dụ: uorf => bốn

1.senev =>…………………….

2. À =>……………………

3. Nê Phi =>……………………

4.holel =>……………….

Trả lời: 1. Bảy 2. Cái gì 3. Rất tốt 4. Xin chào

Ba. Số lẻ ra.

Đáp án: 1.a 2.b 3.d 4.b

Bốn. Chọn câu trả lời đúng.

1. Họ có phải là bạn của bạn không? – Vâng, họ ______

A. vâng

Không

Tôi là

2. Làm thế nào để bạn đánh vần tên? – c-u-o-n-g.

A. bạn

Họ

Của bạn

Anh ấy

3. bạn bao nhiêu tuổi? – Tôi ___ tuổi.

A. Rất tốt

Chín

bạn bè

Không tệ

4. Tony và Linda là __________ của tôi.

A. người bạn

Tên

Cái này

bạn bè

Đáp án: 1.a 2.c 3.b 4.d

V. Nối câu ở cột avới câu ở cột b.

Một

b

1.Xin chào. Tôi rất thông minh.

A. Tôi khỏe, cảm ơn.

2. Bạn ổn chứ?

Tôi là anh Lộc.

3. Tôi có thể biết tên bạn được không?

Xin chào. ngày mai tôi sẽ.

4.Ai vậy?

Tên tôi là Linda.

5. Cái này được chứ?

Không, không phải đâu.

Trả lời:1. _____ 2 . ____ 3 .____ 4. ____ 5. _____

Đáp án: 1.c 2.a 3.d 4.b 5.e

vi.Đọc và hoàn thành đoạn hội thoại.

Rất tốt; vâng; tên; của bạn

cuong: Xin chào (1)____________ của tôi.

Làm thế nào (2) ____________ bạn?

M: Đây là (3)________, cảm ơn bạn.

cuong: (4)_______tên là gì?

Nam: Mình tên nam.

cuong: rất vui được gặp bạn, nam.

Trả lời: 1. Tên 2. Có 3. Rất tốt 4. Của bạn

Bảy. Viết ra câu trả lời.

1. Bạn tên gì?

………………………………………………………………………

2. bạn bao nhiêu tuổi?

………………………………………………………………………

Trả lời: Trả lời câu hỏi về bản thân bạn.

Lời khuyên: 1. Tên tôi là vndoc 2. Tôi chín tuổi.

Đề thi và đáp án môn Tiếng Anh học kỳ 3 – Đề 4

Bài tập 1: Số lẻ

Các phím: 1.d; 2.d; 3.c; 4.a; 5.a;

Bài tập 2: Điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống:

1. Trường học

2. o__t

3. Gram__mét

4.Làm__n

5.li__rar__

6. Đóng

7.__ig

8.m__

9.cl__s__ phòng

10. o__zh

11. tất cả

12. c__n

13. __ayg__vòng

14. co__p__ter

15. bia

16. được

Phím: 1. Trường học; 2. Ra ngoài; 3. Phòng tập thể dục; 4. Xuống; 5. Thư viện; 6. Đóng; 7. Lớn; 8. Của tôi; 9. Lớp học; 10. Mở; 11. Nhỏ; 12 .Có thể;13.Sân chơi;14.Máy tính;15.Lớn;16.Nhìn;

Bài tập 3: Sắp xếp các từ theo đúng thứ tự:

1.is/that/computer/that/room/……………………………………………………………………………………… ……………………………………………. …………………….

2. thư viện/ đó/ là/.

………………………………………….. . . …………………………………………. … ……………………………………………. . ….

3. /cái đó/ của tôi là /trường/.

………………………………………….. . . …………………………………………. … ……………………………………………. . …. …

4.Đó/nhạc/đó/phòng/là/.

………………………………………….. . . …………………………………………. … ……………………………………………. . ….  ….

5.Đây/là/lớn/phòng tập/? – là/nó/là/.

………………………………………….. . . …………………………………………. … ……………………………………………. . ….

6.Tôi/là/này/bạn/mới/.

………………………………………….. . . …………………………………………. … ……………………………………………. . ….

7. Bạn bè/họ/của bạn/là/? – không / không phải là / là / họ /.

………………………………………….. . . …………………………………………. … ……………………………………………. . …. …

8. /playground/is/big/? – là / không phải là / nó / không phải là /.

………………………………………….. . . …………………………………………. … ……………………………………………. . ….

9.Cô ấy/là/trường/nhỏ/? – Nó /là/là/là/không/. Lớn / là / nó /.

………………………………………….. . . …………………………………………. … ……………………………………………. . ….

10. Là /cuốn sách/của bạn/cũ? – Nó/ là/ là/ không phải. /is/it/ mới.

………………………………………….. . . …………………………………………. … ……………………………………………. . ….

Key: 1. Đó là phòng máy tính.

2. Đó là thư viện.

3. Đó là trường học của tôi.

4.Đó là phòng âm nhạc.

5.Phòng tập có to không? – Vâng vâng.

6.Đây là bạn mới của tôi.

7. Họ có phải là bạn của bạn không? – Không họ không.

8.Sân chơi có rộng không? – Không, không phải

9.Trường của cô ấy có nhỏ không? – không có nó không phải là. Nó rất lớn.

10. Sách của bạn đã cũ? – không có nó không phải là. cái này mới.

Đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 có đáp án – Đề 5

I. Sắp xếp lại các chữ cái này:

0. elhol → xin chào

1. oytn → t…………..

2. xin vui lòng → s…………..

3. Amen → n…………..

4.rfenid → f…………..

Hai. Đọc và hoàn thành:

Làm thế nào; xin chào; đã gặp; tên; xin chào;

Peter: (0) Xin chào. Của tôi (1) ……….Peter.

quan: (2) …………., peter, tên tôi rất quan trọng.

Peter: Rất vui (3) ………. Bạn, phải không (4) ………….Bạn có thể đánh vần tên của bạn không?

Full: q-u-a-n.

Ba. Đọc và khớp:

0. Xin chào nga.

A. Tôi tên là Lân.

1.Đó có phải là Tony không?

Xem Thêm: Quỷ Satan và những bí ẩn khiến bạn rùng mình

Đúng vậy.

2. Mary, bạn bao nhiêu tuổi?

Chào anh Phong.

3. Tôi có thể biết tên bạn được không?

Tôi năm tuổi.

4. Minh và Nam có phải là bạn của bạn không?

Không, không phải đâu.

Ví dụ: 0 – c

Bốn. Sắp xếp các từ:

0. tôi / hoa. /Xin chào/Tôi xin chào, tôi là một bông hoa.

1.Nó/ngày mai. / không có gì cả. / Đây là ____________________

2. rất vui / xin chào, / gặp / với / bạn. / thưa ngài. Địa điểm. À ______________________

3. Sáu/tuổi, /năm/tôi/cũng vậy. À ______________________

4. Bạn, /is/ Tony. /cái này/của tôi_______________________

V. Về câu trả lời của bạn:

0. Xin chào, tôi là Hà. → Chào, ha. Tôi rất thông minh.

1.Xin chào. Bạn ổn chứ? ____________________

2. Bạn đánh vần tên bạn như thế nào? ____________________

3. bạn bao nhiêu tuổi? ____________________

4. ________ và __________ là bạn của tôi.

Trả lời

I. Sắp xếp lại các chữ cái này:

1 – Tony; 2 – Chính tả; 3 – Tên; 4 – Bạn bè

Hai. Đọc và hoàn thành:

1 – Tên

2 – Xin chào

3 – Gặp gỡ

4 – Làm thế nào

Ba. Đọc và khớp:

1 – e; 2 – d; 3 – a; 4 – b

Bốn. Sắp xếp các từ:

1 – Không phải đâu. Đó là ngày mai.

2 – Xin chào ông. Địa điểm. Rất vui được gặp bạn.

3 – Tôi cũng sáu tuổi.

4 – Đây là bạn tôi, Tony.

V. Về câu trả lời của bạn:

Học sinh tự trả lời.

1 – Tôi khỏe, cảm ơn.

2 – đó là l – e

3 – Tôi tám tuổi.

4 – linh và lan là bạn của tôi.

Đề thi Tiếng Anh cấp 3 1 có đáp án – Đề 6

Câu hỏi 1: Chọn và khoanh tròn từ khác với các từ còn lại

Câu hỏi 2: Vui lòng điền vào một hoặc một

1.Đây là cuốn…………..cuốn sách.

2. Đây có phải là một……….ghế?

– Không phải đâu. Nó là một cái bàn.

3. Đây là một cục tẩy?

– Vâng, vâng.

Câu 3: Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu đúng

1.Tên/là/linh/của tôi/. //

………………………………………………………………………….

2. Của bạn / Vui lòng / Đặt chỗ / Đóng / , /

………………………………………………………………………

3. tại/có thể/tại/i/? //

………………………………………………………………………

4.Đây/trường/của tôi/là/. //

………………………………………………………………………

Câu hỏi 4: Nối câu hỏi ở cột a với câu trả lời ở cột b.

Một

b

1. Tôi có thể biết tên bạn được không?

Một. Tôi khỏe, cảm ơn.

2. tôi có thể ra ngoài không

b. Màu sắc của tên tôi.

3. Bạn ổn chứ?

c. Rất vui được gặp bạn

4. Rất vui được gặp bạn

d. Tất nhiên

Trả lời

Câu hỏi 1: Chọn và khoanh tròn từ khác với các từ còn lại

1 – bạn; 2 – ba; 3 – nó; 4 – quá

Câu hỏi 2:Vui lòng điền vào một hoặc một

1 – một; 2 – một – một; 3 – một

Câu hỏi3: Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu đúng

1 – Tôi tên linh.

2 – Vui lòng đóng sách lại.

3 – Mình ra ngoài nhé?

4 – Đây là trường học của tôi.

Câu hỏi 4:Nối câu hỏi ở cột a với câu trả lời ở cột b.

1-b; 2-d; 3-a; 4-c

Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 3 – đề 7

I. Khoanh tròn các từ khác với ba từ còn lại

Hai. Gạch dưới các lỗi và sửa chúng

1.Bạn có khỏe không? tôi ổn

__________________________

2. Tôi có thể biết tên bạn được không?

______________________

3. Đây là cây bút chì

____________-

4. Bạn khỏe không?

___________________________________________________

5. Đây là gì?

__________________________

Xem Thêm : Văn bản bàn về đọc sách của Chu Quang Tiềm

Ba. Viết câu bằng tiếng Anh

1. Bạn tên gì? :

2. Tên tôi là nam:

3. Bạn ổn chứ? :

4. Đây là cây bút chì:

5.Đây có phải là cục tẩy không? :

6. Có:

7.Sai. Đây là thước kẻ:

8. Đây là trái đất:

9. Đây có phải là một cái ghế không? :

10. Ngồi xuống:

Bốn. Hoàn thành hộp thoại sau

Bạn; Làm thế nào; Tuyệt vời; Cảm ơn bạn; Xin chào;

a: Chào Khánh. (1) ………….Thật sao?

b: (2).………, hường.

a: Tôi là (3). …………,cảm ơn.

b: (4)……………Thế nào?

a: Tôi khỏe, (5)……………

V. Gạch bỏ một chữ cái để tạo thành từ có nghĩa

vi. Trả lời các câu hỏi sau bằng cách sử dụng các từ gợi ý trong ngoặc đơn

1. Bạn tên gì? (dài)

………………………………………………………………………

2. Cái này là cái gì? (một cái túi)

………………………………………………………………………

3. Đây có phải là một cuốn sách? (vâng)

……………………………………………..

4.Đây có phải là bút chì không? (không)

…………………………………………….

Trả lời

I. Khoanh tròn các từ khác với ba từ còn lại

1 – Một; 2 – Thùng rác; 3 – Thước kẻ; 4 – Đỏ; 5 – Tốt; 6 – Xanh lục;

Hai. Gạch dưới các lỗi và sửa chúng

1 – Có;

2 – Bạn trở thành của bạn;

3 – An Khánh a;

4 – Của bạn trở thành bạn;

5 – có thành có;

Xem Thêm : Văn bản bàn về đọc sách của Chu Quang Tiềm

Ba. Viết câu bằng tiếng Anh

1 – Bạn tên gì?

2 – Tôi tên là nam.

3 – Bạn khỏe không?

4 – Đây là cây bút chì.

5 – Đây có phải cục tẩy không?

6 – Vâng.

7 – Không (không). Đây là cái thước kẻ.

8 – Đây là quả địa cầu.

9 – Đây có phải là một cái ghế không?

10 – Ngồi xuống.

Bốn. Hoàn thành hộp thoại sau

1 – như thế nào; 2 – xin chào; 3 – rất tốt; 4 – bạn; 5 – cảm ơn;

V. Gạch bỏ một chữ cái để tạo thành từ có nghĩa

vi. Trả lời các câu hỏi sau bằng cách sử dụng các từ gợi ý trong ngoặc đơn

1 – Tên tôi dài lắm.

2 – Đây là một gói.

3 – Vâng.

4 – Không, không phải đâu.

Đề và đáp án môn Tiếng Anh Học kỳ 3 – Chủ đề 8

I. Điền vào cột chủ đề đúng với các từ sau đây.

Bàn nâu, ghế trắng, mèo, cao su, chim xám, túi tím

Màu sắc

Đồ dùng học tập

Động vật

Hai. Điền từ thích hợp vào chỗ trống

Tôi là màu sắc của bạn, còn bạn thì sao

1.____________ là một bảng.

2. Đây là cục tẩy _________.

3. __________ Là nó thế này?

4.Đó là cây thước ________.

5.Tên của __________ là gì?

6. Tôi _______ Jenny.

7. ____ tên là Andy.

8._______ Có phải bạn không?

9. Tôi ổn. cảm ơn __________.

10. Cái này là cái gì? Đây là sổ xanh đỏ.

Ba. Trả lời câu hỏi.

1. Bạn tên gì?

____________________

2. Màu của túi bạn là gì?

______________________

iv – Chọn đáp án đúng trong ngoặc và điền vào chỗ trống.

1.Có phải bút chì màu vàng không? Có nó ____________. (có/không)

2. _________ Bỏ tay xuống. (thêm/đặt)

3. _________ bàn của bạn. (chạm/đóng)

4. ________ Nhặt cây bút chì của bạn lên. (Đặt/Chọn)

5. Xin chào! ________ Anh ấy tên là John. (Tôi/Của tôi)

v- Nhìn hình và viết câu trả lời.

10 đề ôn thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh năm 2020 - 2021

en-cn- Nối câu ở cột a với câu đối lập ở cột b.

A

b

1. Ngồi xuống.

2. Đóng sách lại.

3. Lấy sách ra.

4. Nhặt bút chì lên.

5. Giơ tay lên.

A. bỏ tay xuống.

Cất sách của bạn đi.

Bỏ bút chì xuống.

Mở sách ra.

Hãy đứng lên.

vii- Sắp xếp các từ bị xáo trộn thành câu có nghĩa.

1. Tên/của bạn/viết/.

Xem Thêm: Bài 2 trang 136 SGK Toán 5

2. /watch/board/at/.

Xem Thêm: Bài 2 trang 136 SGK Toán 5

3. /Hãy im lặng/.

Xem Thêm: Bài 2 trang 136 SGK Toán 5

4.Thầy/điểm/của/đến/.

Xem Thêm: Bài 2 trang 136 SGK Toán 5

5. Bàn/chạm/của bạn/.

Xem Thêm: Bài 2 trang 136 SGK Toán 5

Trả lời

I. Điền vào cột chủ đề đúng với các từ sau đây.

Màu sắc: nâu; trắng; xám; tím

Đồ dùng học tập: bàn; ghế; cao su; cặp;

Động vật: mèo; chim

Hai. Điền từ thích hợp vào chỗ trống

1 – cái này; 2 – một; 3 – cái gì; 4 – một; 5 – của bạn;

6 – buổi sáng; 7 – của tôi; 8 – như thế nào; 9 – bạn; 10 – màu sắc;

Ba. Trả lời câu hỏi.

Học sinh tự trả lời

1 – Tên tôi là tên tôi.

2 – Nó có màu xanh lam.

iv – Chọn đáp án đúng trong ngoặc và điền vào chỗ trống.

1 – có; 2 – đặt; 3 – chạm; 4 – chọn; 5 – của tôi;

v- Nhìn hình và viết câu trả lời.

1 – yo-yo; 2 – người máy; 3 – bút; 4 – xe đạp/xe đạp;

en-cn- Nối câu ở cột a với câu đối lập ở cột b.

1 – e; 2 – d; 3 – b; 4 – c; 5 – a;

vii- Sắp xếp các từ bị xáo trộn thành câu có nghĩa.

1 – Viết tên của bạn.

2 – Xem bảng.

3 – Không có chi.

4 – Chỉ vào cô giáo.

5 – Chạm vào bàn.

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 – Chủ đề 9

I. Vui lòng điền vào một hoặc một

1.Đây là cuốn…………..cuốn sách.

2. Đây có phải là một……….ghế?

– Không phải đâu. Nó là một cái bàn.

3. Đây là một cục tẩy?

– Vâng, vâng.

Hai. Hãy viết tên của bức tranh sau:

10 đề ôn thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh năm 2020 - 2021

10 đề ôn thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh năm 2020 - 2021

Ba. Hãy sắp xếp các từ xáo trộn thành câu hoàn chỉnh:

1.Là/cái này/cái gì/?

………………………………………………………………………………………… ………………… ………

2. con mèo/ nó/ a/ là.

……………………………………..

3. a/ cái túi/ là / cái này/?

………

4. Vâng, /là/nó.

……………………………………..

5. Tên/của bạn/cái gì/là/?

……………….

6.Là /tên/thuy/tôi.

……………….

7.cuốn sách/a/này/là.

……………….

8.is/ an/ eraser/ this/ ?

_ Không, /không/nó. Nó /a/ là / người cai trị.

………

Bốn. Sắp xếp lại các chữ cái để tạo thành từ.

10 đề ôn thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh năm 2020 - 2021

Trả lời

I. Vui lòng điền vào một hoặc một

1 – một; 2 – một – một; 3 – một;

Hai. Hãy viết tên của bức tranh sau:

1 – bút chì; 2 – bút; 3 – tẩy/tẩy; 4 – con chó; 5 – bàn làm việc;

6 – cái ghế; 7 – con mèo; 8 – cuốn sách; 9 – cặp sách; 10 – thước kẻ;

Ba. Hãy sắp xếp các từ xáo trộn thành câu hoàn chỉnh:

1 – Đó là gì?

2 – Đây là con mèo.

3 – Đây có phải là một gói không?

4 – Vâng.

6 – Bạn tên gì?

7 – Đây là một cuốn sách.

8 – Đây có phải cục tẩy không?

Không, không phải đâu. Đây là cái thước kẻ.

Bốn. Sắp xếp lại các chữ cái để tạo thành từ.

1 – Đen; 2 – Nâu; 3 – Hồng; 4 – Đỏ; 5 – Cam;

6 – Vàng; 7 – Xanh lam; 8 – Tím; 9 – Xanh lục; 10 – Xám;

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 – Chủ đề 10

I. Hãy trả lời bức tranh sau

Mẫu:

Đây có phải là bút đỏ không?

Không, không phải đâu. Đây là một cây bút màu xanh.

1. Đây có phải là cuốn sách màu cam không?

…………………………………………….

2. Đây có phải là cục tẩy màu tím không?

………………………………………………………………………

Hai. Cái này là cái gì?

Ôn thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 1

Ba. Viết lại cho đúng

Ôn thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 1

Bốn. Hãy hỏi và trả lời các câu hỏi về màu sắc.

Ôn thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 1

Trả lời

I. Hãy trả lời bức tranh sau

1. Đúng vậy

2. Không, không phải vậy. màu đen

Hai. Cái này là cái gì?

1. Đây là cái bàn

2. Đây là người máy

3. Đây là hộp đựng bút chì

4. Đây là bút màu

5. Đây là cái thước

Ba. Viết lại cho đúng

Bốn. Hãy hỏi và trả lời các câu hỏi về màu sắc.

1. Đây là màu gì?

Màu tím

2. đây là màu gì?

Màu vàng

3. đây là màu gì?

Màu xanh

Đề thi Tiếng Anh 3 Học kỳ 1 – Câu 11

Bài 1: Đã dịch sang tiếng Anh:

A. Chào. Tôi là Minh……………………………………………….

Xin chào. Tôi là Lily…………………………….

Bạn khỏe không………………………………………….

Tôi ổn. Xin cảm ơn………………………………………….

Bài 2: Kết thúc cuộc trò chuyện:

Liên: ____ tôi __________ liên.

Tong: __________ lien. Tôi __________ Tống. __________ Có phải bạn không, liên?

Liên: __________ Cám ơn. và làm thế nào để bạn __________?

Đồng: Tôi ____ tốt, __________ bạn. __________ lien.

lien: Rất vui được __________ bạn nữa.

Bài 3: Nhìn vào các chữ cái. Viết những từ này xuống.

Ví dụ: etem =>gặp

1. Haobao => ……………….. 2. fnei => ………………..

3. pne => ……………….. 4. Wow => ………………..

5.pneilc => ……………….. 6. uoy => ………………..

7. lreur => ……………….. 8. tai => ………………..

9. Hertans => ……………….. 10. neci => ……….

Bài hát 4: Đọc và hoàn thành.

Nam: Peter. Bạn ổn chứ?

peter: Chào anh. Tôi cảm ơn bạn. Còn bạn thì sao?

Nan: Cảm ơn bạn. Tạm biệt, bạn sau này.

Peter: Tạm biệt, tạm biệt.

Bài học 5: Sắp xếp các từ theo trình tự

1.Bạn có khỏe không?

…………………………………………….

2. được rồi/cảm ơn/tôi/tôi

………………………………………………………

3. tạm biệt/tạm biệt/bạn

……………………………………………..

4.vượt qua/là/này

………………………………..

5.page/she/is

………………………………………….. . . …………………………………………. ……………………………………………. .

6.Tên/của bạn/cái gì?

………………………………………….. . . …………………………………………. …. …………….

7. Tôi/đây/chị/là

………………………………………….. . . …………………………………………. ……………………………………………. .

8. Anh/này/tôi/là

………………………………………….. . . …………………………………………. ……………………………………………. .

9. Quá / gặp / rất tốt / bạn / to

……………………………………………

10 giờ sáng /tôi/ vẫn ổn.

………………………

Bài 6: Chọn a,b,c,d

1.Bạn có khỏe không?

A. Ý tôi là c. là d. nó

2. Tạm biệt. _________ bạn sau này.

A. những gì b.see c. thế nào rồi

3…………..Có phải là bút không?

A. cho b. xem c. tôi là d. tạm biệt

4. Đây là mẫu _____

A. cho b. AC. và. bạn

5._______. Tôi là Linda

A. Xin chào B tạm biệt c. nó d. bạn

6. Bạn khỏe không?

A. Ý tôi là c. là d. nó

7.Tạm biệt. _________ bạn sau này.

A. những gì b.see c. thế nào rồi

8. Nó ________ một con chó?

A. cho b. xem c. tôi là d. tạm biệt

9. Đây là mẫu _____

A. cho b. AC. và. bạn

10. __________. Tôi là Linda

A. Xin chào B tạm biệt c. nó d. bạn

11. __________ tên của bạn?

A. cái gì sinh cái gì là c. Đó d. Đó là

12. Đây là em gái tôi.

A. cho b. không d. không

13. tốt đẹp_______ bạn, Ming.

A. đáp ứng sinh đáp ứng c. đáp ứng d. xin chào

14. __________ Bạn hôm nay, ngày mai?

A. Xin chào B Làm thế nào về những gì d. đó

15. Bạn đánh vần tên bạn như thế nào?

A. Bởi b. là c. là d. không

Xem thêm Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 có 6 đáp án khác nhau

Tải về gồm Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 và đáp án bổ sung.

Đề thi và đáp án môn Tiếng Anh học kỳ 3 lớp 3 năm 2020 – 2021

Câu hỏi và tài liệu nghe và kiểm tra tiếng Anh học kỳ 1 cấp độ 3 năm 2020-2021

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh cấp 3 giai đoạn 2 năm 2020-2021

Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 3 năm 2020-2021 2

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh cấp 3 năm 2020-2021

Đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 năm học 2020-2021

Đề cương học kỳ 1 tiếng Anh cấp 3 năm 2020-2021

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 học kì 1 năm 2020 có số lượng lớn

Trên đây là toàn bộ 16 câu hỏi tiếng Anh lớp 3 học kỳ 1 và đáp án. Mời quý thầy cô và phụ huynh tham khảo thêm nhiều tài liệu học tốt Tiếng Anh lớp 3, đề luyện tập trực tuyến từng đơn vị kiến ​​thức Tiếng Anh lớp 3, đề thi học kì 3, đề thi học kì 2 lớp 3,.. được cập nhật liên tục tại vndoc.com.

Nguồn: https://anhvufood.vn
Danh mục: Giáo Dục

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *