越南 nghĩa là gì? Tìm hiểu về 越南 qua ngôn ngữ Trung Quốc

越南 nghĩa là gì? Tìm hiểu về 越南 qua ngôn ngữ Trung Quốc

Việt nam tiếng trung là gì

Video Việt nam tiếng trung là gì

Tiếng Việt nghĩa là gì? Học qua tiếng Trung

Bạn Đang Xem: 越南 nghĩa là gì? Tìm hiểu về 越南 qua ngôn ngữ Trung Quốc

Bạn có biết tiếng Việt dịch sang tiếng Trung là gì không? Trong tiếng Trung, yu yuènán có nghĩa là Việt Nam. Yue yin han viet là việt có nghĩa là vượt ra ngoài, vượt ra ngoài, và nan yin han viet là nam có nghĩa là phía nam. Vì vậy, tên tiếng Hán của nước Việt Nam chúng ta là Việt Nam yuènán, có nghĩa là nước thượng đẳng ở phía nam. Trong bài học hôm nay chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu về một số đặc điểm của Việt Nam qua tiếng Trung Quốc.

Tên tiếng Trung của 63 tỉnh thành

Xem Thêm: Rất Hay: Biến Đi Tiếng Anh Là Gì – Những Câu Chửi Nhau Thông

Cộng hòa Công bằng xã hội Việt Nam khẩu hiệu cờ guóqí: cờ quốc huy guóhuī: biểu tượng quốc gia quốc ca guagge: quốc ca hành quân zhǔxí: chủ tịch quốc hội zhèngfǔzǒnglǐ: thủ tướng shǒudū: thủ đô Hà Nội hanèi: hanoi yuèn: vnyǔyǔyán: ngôn ngữ tiếng Việt yuènányǔ : vietnamese,vietnamese,vietnamese vietnamese chuchuantǒngfouun: yuènánluishǐ:越南历史越南yuènánrénkǒu:越南人数字越南yuènányǐnshí:越南美食越南yuidnakānkāfāfēii: rolls 顺化牛肉粉shùn huà niúròu fěn: 顺化牛肉面汤lǚyóu jǐngdiǎn: 旅游胜地下龙湾xiàlángwān:ha vịnh long nha trang yázhuāng: nha trang 丹市 xiàngǎngngshì: thành phố đà nẵng Shunhua shùnhuá: huêhuìānhump cốc: huê huìānhump: huzhuzhìmíngsh 了 chi chi chi chi khí hậu nhiệt đới gió mùa khí hậu êdái jìfēngqìhòu: nhiệt đới khí hậu gió mùa

Xem Thêm : Giải thích các thuật ngữ trong golf: Par, Eagle, Birdie, Bogey

Một số câu giới thiệu Việt Nam

Địa điểm đầu tiên của Việt Nam là Hà Nội và thành phố lớn nhất là Thành phố Hồ Chí Minh yuènán de shǒudū shì henèi, zuìdà cốcgshì shìúzhìmíng shì Thủ đô của Việt Nam là Hà Nội và thành phố lớn nhất là Thành phố Hồ Chí Minh

Sự phát triển kinh tế nhanh chóng của Việt Nam yuènán jīngjì kuaisù fāzhǎn Sự phát triển kinh tế nhanh chóng của Việt Nam.

Xem Thêm: Bạn có biết từ um có nghĩa là gì trên Facebook? Khám phá từ viết tắt

Việt Nam đã thiết lập quan hệ ngoại giao với 180 quốc gia yuènán xiàn yǐ yǔ 180 gè guójiā jiànjiāo Việt Nam hiện có quan hệ ngoại giao với 180 quốc gia.

Việt Nam rộng khoảng 331.688 km2. Địa hình bao gồm đồi và rừng rậm yuènán quantuó thickuē 331.688 píngfāng gōnglǐ. ìxíng bākuò yǒu qiūlíng mmì de sēnlín Diện tích được ghi nhận của đất nước là khoảng 331.688 km2. Địa hình bao gồm đồi và rừng

Xem Thêm : Cộc Cằn Là Gì? – Từ điển Tiếng Việt

Khí hậu thuộc kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa, độ ẩm trung bình hàng năm khoảng 84%.

Năm 2014, 90 triệu, 50,2%, 49,8%, 33%, 33%, nông thôn 67% nián, 2014 nián, yuènnzngrénkǒudankǒudankǒudádádoun-50.20 000.nn, nữ chiếm 49,8%. cupgshì rénkǒu zhàn 33%, hotcūn rénkǒu zhàn 67%. Năm 2014, tổng dân số Việt Nam đạt 90 triệu người, nam chiếm 50,2%, nữ chiếm 49,8%. Dân số thành thị chiếm 33%, dân số nông thôn chiếm 67%.

Xem Thêm: Bổ ngữ là gì? Cách sử dụng bổ ngữ trong tiếng anh

Việt Nam có 54 dân tộc anh em, dân tộc Kinh chiếm 87% tổng dân số, dân tộc thiểu số chiếm 13%. yuènán yǒu 54 gè minhzú, jīngzú zhàn zǒng rénkǒu 87%, shǎoshù minhzú zhàn 13%.Việt Nam có 54 dân tộc anh em, dân tộc Kinh chiếm 87% và dân tộc thiểu số chiếm 13%.

Có sáu tôn giáo chính ở Việt Nam, yuènán zhǔyào yǒu liù dà zōngjiào Có sáu tôn giáo chính ở Việt Nam.

Việt Nam là một quốc gia Đông Nam Á chịu ảnh hưởng sâu sắc của Nho giáo.

Xe máy phổ thông Việt Nam, ô tô bố vợ, ô tô, phương tiện di chuyển chính, dụng cụ, dụng cụ, dụng cụ, dụng cụ, dụng cụ, dụng cụ, dụng cụ, dụng cụ, dụng cụ, dụng cụ, dụng cụ, dụng cụ, dụng cụ, dụng cụ, dụng cụ, dụng cụ, dụng cụ, dụng cụ, dụng cụ, dụng cụ, dụng cụ, dụng cụ, dụng cụ, dụng cụ công cụ, công cụ, công cụ, công cụ, công cụ, công cụ, công cụ, công cụ, công cụ, công cụ, công cụ, công cụ, công cụ, công cụ và công cụ

Nguồn: https://anhvufood.vn
Danh mục: Thuật ngữ tiếng Trung