Con/cháu của bạn chuẩn bị vào lớp 1 và bạn muốn tự học bảng chữ cái tiếng Việt để tạo cho con những kiến thức cơ bản trước khi bước vào tiểu học. Có rất nhiều biến thể về cách đọc các chữ cái trong bảng chữ cái mà lâu nay bạn không để ý nên muốn tìm bảng chữ cái tiếng Việt và cách đọc đúng nhất. Vậy hãy tham khảo bài viết dưới đây.
Bạn Đang Xem: Bảng chữ cái tiếng Việt chuẩn 2023 – Thủ Thuật Phần Mềm
Sau đây là Bảng chữ cái tiếng Việt viết và đọc chuẩn nhất 2023. Các mẹ có thể lưu lại để dạy con.
Bảng chữ cái và cách viết tiếng Việt chuẩn
Theo quyết định số 31/2002 qđ-bgd & bộ giáo dục và đào tạo ngày 14 tháng 6 năm 2002 về mẫu chữ 29 chữ tiểu học Tel:
a   b c d e g h i k l n o o o o p q r s t u u v x y
a b c d e e g i k l m n o o p q r s t u v x y
Cách phân biệt chữ hoa và chữ thường trong bảng chữ cái theo quyết định của Bộ Giáo dục và Đào tạo:
Các mẫu chữ thường và chữ hoa
Bảng chữ cái có chữ thường và chữ thường
Bảng chữ cái tiếng Việt và cách đọc chuẩn
Lưu ý: Cần phân biệt giữa tên chữ và tên âm để không nhầm lẫn giữa hai cách phát âm, tên chữ là tên chữ, tên âm là chính tả của tên được sử dụng để gọi nó. Ví dụ cách viết “ba” = bờ a, “ca” = cờ a …
Thư
Tên thư
Tên âm thanh
Vốn
In bình thường
1
A
A
A
A
2
ăn
�
A
á / ngắn
3
A
Rất tiếc
ngắn/ngắn
4
b
b
Mavericks
Bờ biển
5
c
c
Xem Thêm: Quả Cóc Tiếng Trung Là Gì – Từ Vựng Tiếng … – tienhieptruyenky.com
Cảm ơn
Xem Thêm: Hư từ là gì? – Luật Hoàng Phi
Xem Thêm: “Lạc” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Biểu ngữ
6
đ
đ
con dê
Di chuyển
7
đ
đ
Kết xuất
Ngu xuẩn
8
Xem Thêm : Bảng Chữ Cái Tiếng Anh ❤ Cách Đọc Chữ Cái Alphabet – SCR.VN
e
Xem Thêm : Bảng Chữ Cái Tiếng Anh ❤ Cách Đọc Chữ Cái Alphabet – SCR.VN
e
Xem Thêm : Bảng Chữ Cái Tiếng Anh ❤ Cách Đọc Chữ Cái Alphabet – SCR.VN
e
Xem Thêm : Bảng Chữ Cái Tiếng Anh ❤ Cách Đọc Chữ Cái Alphabet – SCR.VN
e
9
Chà
ê
ê
ê
10
gam
gam
Có
Cạnh
11
À
À
Chơi
Đợi đã
12
Tôi
Tôi
Tôi lùn
Tôi
13
k
k
về
Xem Thêm: Hư từ là gì? – Luật Hoàng Phi
Xem Thêm: “Lạc” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Biểu ngữ
14
Tôi
Tôi
Bỏ qua điện tử
bỏ qua
15
gạo
gạo
em mờ
Làm mờ
16
n
n
quý tộc
Không tệ
17
o
o
o
o
18
Ồ
Em bé
Em bé
Em bé
Xem Thêm : Ý Nghĩa Của Tên Duy Và Những Tên đệm Với Tên Duy ý Nghĩa Nhất
19
Chà
o
o
o
20
p
p
Có
p
21
Hỏi
Hỏi
Bài hát/Bài hát
Xem Thêm: Hư từ là gì? – Luật Hoàng Phi
Xem Thêm: “Lạc” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Biểu ngữ
22
r
r
Cảm ứng điện tử
Chạm
23
s
s
Xin chào
Chạm
24
răng
Bảng tính
25
Bạn
Bạn
Bạn
Bạn
26
ờ
Bạn
Bạn
Bạn
27
v
v
Rồi
giả vờ
28
x
x
lợn
mẹ kiếp
29
Có
Có
Tôi còn lâu
Tôi
Trong bảng chữ cái tiếng Việt có:
- 11 nguyên âm: a, ă, â, e, ê, i/y, o, o, ê, u, ú (một số thêm nguyên âm dài oo (ví dụ: pan) vào 12 nguyên âm đơn âm) và 3 các từ đôi có nhiều cách viết: ia – y – iê, ua – uô, mưa – uu.
- Còn lại là phụ âm, hầu hết được ghi bằng một chữ cái: b, t, v, s, r…; 9 phụ âm được ghi bằng hai chữ ghép: ph (phở, phim), th (Shanghai) , tr (tre, trúc), gi (giáo dục, giải thích), ch (cối xay, chăn), nh (nhẹ nhàng, êm đềm), ng (ngây ngất, ngủ), kh (không, khó khăn), gh (ghế, cua). Phụ âm ghi bằng ba chữ cái: ng (xiên, nghề nghiệp). Có 3 phụ âm được viết bằng các chữ cái khác nhau: /k/, /g/, /ng/.
Bài viết trên giới thiệu đến các bạn bảng chữ cái tiếng Việt chuẩn nhất và cách đọc, cách viết của 29 bảng chữ cái tiếng Việt do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định. Chúc các bạn có được những kiến thức tốt nhất để dạy con mình tốt hơn.
Nguồn: https://anhvufood.vn
Danh mục: Thuật ngữ tiếng Trung