520, 530, 9420, 1314 là gì? Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung

520, 530, 9420, 1314 là gì? Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung

530 là gì

Sử dụng những con số làm mật mã tình yêu sẽ khiến mối quan hệ của bạn trở nên thú vị và đặc biệt hơn. Hãy tóm tắt ý nghĩa của số Trung Quốc, 520, 530, 9420, 1314 là gì mạnh> mạnh>? Hãy theo dõi bài viết để hiểu rõ hơn về ý nghĩa của từng con số nhé!

Bạn Đang Xem: 520, 530, 9420, 1314 là gì? Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung

Nguồn gốc của việc sử dụng chữ số Trung Quốc

Chữ Hán là một loại chữ tượng hình được tạo thành từ nhiều nét nên thường mất nhiều thời gian để viết. Vì vậy, trong thời đại công nghệ, nhiều bạn trẻ thích sử dụng giọng nói hay mật khẩu tiếng Trung để gửi tin nhắn, trò chuyện với bạn bè, người yêu.

Đặc biệt khi nói những lời ngọt ngào, người dùng có xu hướng sử dụng các con số để thể hiện sự tế nhị và tế nhị. Một dãy số đọc tương tự với một cụm từ cụ thể sẽ được sử dụng để tạo mật khẩu.

Ý nghĩa các con số trong mật khẩu tình yêu

520 là gì?

520 có nghĩa là I love you hoặc I love you, đây là một trong những con số trong mật mã tình yêu mà các bạn trẻ hay sử dụng để bày tỏ tình cảm của mình với ai đó. Bạn cũng có thể sử dụng 521 thay vì 520.

520 được phát âm là wú èr lăng 521 được phát âm là wú èr yī tương tự như wõ ai n (我爱) – Tôi yêu bạn / tôi yêu bạn.

530 là gì?

530 là mã có nghĩa là Tôi nhớ bạn hoặc Tôi nhớ bạn. 530 Phát âm trong tiếng Trung là wú sān kiang tương tự như wõ xiang n it (我想你) – Tôi nhớ bạn/Tôi nhớ bạn.

9420 là gì?

9420 được phát âm là jiù sì èr lăng, tương tự như jiù shì ái nê (có nghĩa là yêu bạn—yêu bạn). Vì vậy, từ 9420 là mã có nghĩa là Tôi yêu bạn.

1314 là gì?

Xem Thêm: Top 19 ông xã dịch bằng tiếng anh mới nhất 2022 – Hệ liên thông

Muốn nói lời thề nguyện với người mình yêu, bạn có thể nhắn tin cho người đó theo số 1314.

1314 được phát âm trong tiếng Trung là yīsān yīsì, đồng âm với yīshēng yīshì (一生一世), có nghĩa là mãi mãi.

930 là gì?

Xem Thêm : Mẫu chữ HOA sáng tạo, chữ HOA nghệ thuật đẹp nhất

930 có nghĩa là nhớ nhung người thân, phát âm là jiu sān kiang tương tự như hao xiang n (Anh nhớ em rất nhiều), có nghĩa là Nhớ em/Nhớ em.

9277 là gì?

9277 là một trong những mã tình yêu thường được sử dụng. Con số này có nghĩa là Tôi thích hôn.

Bởi vì cách phát âm của 9277, jiù èr qīqī, giống như cách phát âm của tình yêu và nụ hôn (jiù ái qīn qīn).

555 là gì?

555 được phát âm là wùwùwù tương tự như cách phát âm của từ 嗤嗤吧 (wū wū wū), có nghĩa là hu hu hu. là mật khẩu bạn có thể gửi cho những người thân yêu của mình bằng biểu tượng khuôn mặt để bày tỏ cảm xúc của mình.

8084 là gì?

Bạn có thể gọi cho bạn gái của mình theo số 8084, có nghĩa là Em yêu.

Khác với những con số trên, 8084 không có cách phát âm tiếng Trung như một từ. Đầu số 8084 được đánh vần là baby, tên gọi thân mật dành cho người thân yêu của bạn.

9213 là gì?

Xem Thêm: “Lạc” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

9213 là biểu hiện của yêu em cả đời. Bởi vì, 9213 được phát âm là jiù èr yī sān, tương tự như zhōng’ái yīshēng (tình yêu trọn đời).

910 là gì?

Để xác nhận rằng người này là duy nhất, bạn có thể nhắn tin cho người đó bằng số 910.

910 phát âm là jiù yīýng, khi đọc lái sẽ giống đọc jiù yī theo bạn. Vậy 910 có nghĩa là chính là bạn.

886 là gì?

Để nói lời tạm biệt với ai đó, bạn có thể gọi 886 cho người đó. Vì 886 phiên âm là bā bā liù, giống với cách phát âm của post lā, có nghĩa là tạm biệt.

837 là gì?

837 là một cách dễ thương để nói rằng đừng nổi giận nếu bạn vô tình làm ai đó tức giận. 837 có cách đọc tiếng Trung là bā sān qī, tương tự như cách đọc của bié shēngqì nghĩa là đừng tức giận.

920 là gì?

Xem Thêm : CÂU BỊ ĐÔNG TRONG TIẾNG VIỆT LÀ GÌ, CÂU BỊ ĐỘNG (PASSIVE

Nếu bạn muốn bày tỏ tình yêu của mình với ai đó, bạn có thể sử dụng số 920, có nghĩa là Tôi chỉ yêu bạn.

Vì 920 phát âm là jiù èr lăng, gần giống với Just Love You (phiên âm jiù ái nà).

9494 là gì?

Xem Thêm: Người buôn bán tiếng anh là gì? – Chipi.vn

9494 được phiên âm là jiù sì jiù sì, gần giống với cách phát âm của “tức là”, jiù shì jiù shì. Vì vậy, 9494 được sử dụng có nghĩa là Vâng, đúng vậy.

88 là gì?

Số 88 tương tự như 886 và cả hai đều có nghĩa là tạm biệt.

88 phiên âm là bā bā, giống với phiên âm của từ Baibai là post.

81176 là gì?

Đầu số 81176 có nghĩa là bên nhau và thường được các cặp đôi sử dụng.

Trong đó, 88176 được đọc là bā yīyī qī liù, nếu đọc kỹ hơn một chút sẽ thành together, nghĩa là cùng nhau.

7456

là gì

Khi bên kia làm phiền bạn, bạn có thể quay số 7456. Bởi vì cách phát âm của 7456 là qī sì wù liù, rất giống với cách phát âm của “Qì”. bác sĩ wõ lā) có nghĩa là có nghĩa là chết.

502 là gì?

Khi người yêu gửi cho bạn một tin nhắn có đầu số 502, bạn nên chuẩn bị sẵn sàng cho một món quà phong phú, bạn sắp lên chức bố. 502 trong tiếng Trung Quốc có nghĩa là Tôi đang mang thai, đó là con trai! (Tôi đang mang thai một bé trai!). Nguồn gốc của mã này là do cách phát âm đồng âm, trong đó 5 = I (tôi), 0 = thai (mang thai), 2 = 儿 (con trai).

19. Số còn lại

  • 910 có nghĩa là chính là bạn – được phát âm như jiù yī it (chỉ theo bạn).
  • 2014 có nghĩa là yêu em mãi mãi – được phát âm giống như ai n yí shì (mãi mãi yêu em).
  • 8013 lcó nghĩa là bên em trọn đời – có cách đọc gần giống với yīshēng (bên em trọn đời).
  • 81176 có nghĩa là cùng nhau – được phát âm giống như cùng nhau.
  • 9213 có nghĩa là Yêu em cả đời – phát âm giống như zhōng’ái yīshēng (Mãi mãi yêu em).
  • 9240 có nghĩa là Tôi yêu bạn nhất – được phát âm như zuì ai shì it (Tôi yêu bạn nhất).
  • 902535 có nghĩa là Tôi hy vọng bạn yêu bạn và nhớ bạn – được phát âm như qiú n nai wõ xiang wõ (Hãy yêu và nhớ tôi).
  • Ý nghĩa của các số từ 0 đến 9

    • Số 0 có nghĩa là bạn, em – tiếng Trung là bạn
    • Số 1 có nghĩa là muốn – tiếng Trung là muốn
    • Số 2 có nghĩa là tình yêu – tiếng Hán là yêu
    • Số 3 có nghĩa là Nhớ, Thịnh (利) – Tiếng Trung có nghĩa là Nghĩ, Thịnh
    • Số 4 có nghĩa là đời người, thế giới – tiếng Hán là 世
    • Số 5 có nghĩa là Tôi, bạn—tiếng Trung là tôi
    • Số 6 có nghĩa là lộc – tiếng Hán là Lục, Ngưu
    • Số 7 có nghĩa là hôn – tiếng Hán là ki
    • Số 8 có nghĩa là chơi, kề, ôm – tiếng Hán là tóc, ôm
    • Số 9 có nghĩa là vĩnh cửu – Tiếng Hán có nghĩa là trường tồn
    • Ý nghĩa của các số khác trong tiếng Trung

      Ý nghĩa của số bắt đầu bằng 0

      • Số 065 có nghĩa là tha thứ cho tôi – tiếng Trung Quốc có nghĩa là tha thứ cho tôi (yuánliáng wõ)
      • Số 096 có nghĩa là bạn đã tìm thấy tôi – tiếng Trung Quốc có nghĩa là bạn tìm thấy tôi (it zhão wõ)
      • Đầu số 098 có nghĩa là biến đi – tiếng Trung nghĩa là bạn biến đi (chính là zõu ba)
      • Số 02825 có nghĩa là bạn yêu tôi không? – Tiếng Trung là (nó oi bu ai wõ)
      • Số 0437 có nghĩa là bạn bị bệnh thần kinh – tiếng Trung Quốc có nghĩa là bạn bị bệnh thần kinh (là shì shénjīng)
      • Số 04527 có nghĩa là em là vợ anh – tiếng Trung nghĩa là em là vợ yêu của anh (nì shì wõ ái qī)
      • Số 04535 có nghĩa là bạn có nhớ tôi không? – Tiếng Trung là (nì shìfõu xiang wõ)
      • Số 04551 có nghĩa là bạn là duy nhất đối với tôi – tiếng Trung có nghĩa là bạn là duy nhất của tôi (n shì wõ wéiyī)
      • Số 0456 có nghĩa là bạn là của tôi – tiếng Trung Quốc có nghĩa là bạn là của tôi (n shì wõ de)
      • Số 0457 có nghĩa là em là vợ anh – tiếng Trung có nghĩa là em là vợ anh (n shì wõqī)
      • Ý nghĩa của số ở đầu 1

        • Số 1314 có nghĩa là một đời và một đời – tiếng Hán có nghĩa là một đời và một đời (yīshēng yīshì)
        • Con số 1711 có nghĩa là một lòng một dạ – tiếng Trung có nghĩa là 一心一心 (yīxīnyīyì)
        • Số 1920 có nghĩa là anh vẫn yêu em – tiếng Trung có nghĩa là vẫn yêu em (yījiù ái nê)
        • Số 1930 có nghĩa là tôi sẽ nhớ bạn mãi mãi – tiếng Trung có nghĩa là vẫn nhớ bạn (yījiù xiáng nà)
        • Số 1314920 có nghĩa là cả đời này anh chỉ yêu em – tiếng Trung có nghĩa là anh sẽ yêu em cả đời (yīshēng yīshì jiù ái nê)
        • Số 1392010 có nghĩa là yêu em mãi mãi – trong tiếng Trung có nghĩa là yêu em mãi mãi (yīshēng jiù ái n yīgè)
        • Ý nghĩa của số ở đầu 2

          • Số 200 có nghĩa là tôi rất yêu bạn – tiếng Trung Quốc có nghĩa là yêu bạn (ai n o)
          • Số 230 có nghĩa là yêu đến chết bạn – tiếng Trung là yêu đến chết bạn (ai si n)
          • Số 246 có nghĩa là chết đói – tiếng Trung có nghĩa là chết đói (èsinhe)
          • Số 282 có nghĩa là đói – tiếng Trung là (è bo è)
          • Số 2037 tượng trưng cho nỗi đau của bạn – tiếng Trung có nghĩa là bạn buồn (wèi it shāngxīn)
          • Con số 2010 có nghĩa là yêu em 110 năm – tiếng Trung nghĩa là yêu em một trăm lẻ một mười năm (ì n yībai yīshí nián)
          • Số 20184 có nghĩa là yêu bạn mãi mãi – tiếng Trung Quốc có nghĩa là yêu gia đình bạn (ái n yībèizi)
          • Số 20609 có nghĩa là yêu em mãi mãi – tiếng Trung có nghĩa là yêu em mãi mãi (ai n o yongjiù)
          • Ý nghĩa của số ở đầu 3

            • Số 300 có nghĩa là tôi rất nhớ bạn – tiếng Trung có nghĩa là nhớ bạn (xiang it o)
            • Số 360 có nghĩa là nhớ bạn – tiếng Trung có nghĩa là nhớ bạn (xiánggniàn nê)
            • Số 3013 có nghĩa là tôi sẽ nhớ bạn mãi mãi – tiếng Trung có nghĩa là nhớ bạn mãi mãi (xiang n yī ​​shēng)
            • Số 3399 có nghĩa là mãi mãi——trong tiếng Trung có nghĩa là lâu dài (chángcháng jiùjiù)
            • 5. Ý nghĩa số đầu 4

              • Số 48 có nghĩa là đúng – tiếng Hán là (shì ba)
              • Số 460 có nghĩa là nhớ bạn – tiếng Trung có nghĩa là nhớ bạn (xiánggniàn nê)
              • Số 4456 có nghĩa là quay lại nhanh – tiếng Trung có nghĩa là 快速回(sù sù huílái)
              • Số 4980 có nghĩa là chỉ vì bạn—Tiếng Trung chỉ dành cho bạn (zhýyõu wéi nê)
              • Số 440295 c có nghĩa là cảm ơn vì đã yêu tôi – tiếng Trung Quốc có nghĩa là cảm ơn vì đã yêu tôi (xièxiè náiguò wõ)
              • Số 447735 có nghĩa là mỗi phút mỗi giây đều nghĩ về anh – tiếng Trung nghĩa là luôn nghĩ về anh (shí shíkè kê xiang wõ)
              • Ý nghĩa số đầu 5

                • số 507680 có nghĩa là anh nhất định sẽ yêu em – tiếng Trung có nghĩa là anh nhất định phải theo đuổi em (wõ yīdìng yói zhuī n)
                • Số 510 có nghĩa là tôi nghĩa là bạn – tiếng Trung Quốc có nghĩa là I Yiyou (wõ yī n)
                • Số 51020 có nghĩa là tất nhiên tôi yêu bạn—tiếng Trung có nghĩa là tôi vẫn yêu bạn (wõ yīrán ái nê)
                • số 51095 có nghĩa là anh muốn em lấy anh – tiếng Trung có nghĩa là anh muốn em lấy anh (wõ yô n jià wõ)
                • Số 51396 có nghĩa là tôi đi ngủ – tiếng Trung có nghĩa là tôi đi ngủ (wõ yô shuìjiàole)
                • Số 514 không có nghĩa – tiếng Trung có nghĩa là vô nghĩa (wú yìsi)
                • 515206 nghĩa là anh không còn yêu em nữa – Anh không còn yêu em nữa (wõ yy phu ai nìle)
                • Số 518420 có nghĩa là anh yêu em cả đời – tiếng Trung Quốc có nghĩa là cặp đôi của anh yêu em (wõ yībèizi ái nê)
                • Số 520 có nghĩa là anh yêu em—tiếng Trung là 我爱你(wõ ái nô)
                • Số 5201314 có nghĩa là anh yêu em mãi mãi – tiếng Trung có nghĩa là anh yêu em mãi mãi (wõ ái n yīshēng yīshì)
                • Số 52094 có nghĩa là anh yêu em đến chết – tiếng Trung Quốc có nghĩa là anh yêu em đến chết (wõ ai n bác sĩ mạnh mẽ)
                • Số 521 có nghĩa là bạn bằng lòng – tiếng Trung Quốc có nghĩa là tôi bằng lòng (wõ yuànyì)
                • Số 52306 có nghĩa là anh yêu em – Anh yêu em (wõ ai shang nìle)
                • Số 5240 có nghĩa là người tôi yêu là bạn – tiếng Trung Quốc có nghĩa là tôi yêu bạn (wõ ai shì nê)
                • Số 52460 có nghĩa là tôi yêu bạn đến chết——Tiếng Trung có nghĩa là tôi yêu bạn đến chết (wõ ai si nêle)
                • Số 5260 có nghĩa là tôi phải lòng bạn – tiếng Trung Quốc có nghĩa là tôi phải lòng bạn (wõ ànliàn nê)
                • Số 530 có nghĩa là anh nhớ em – tiếng Trung là 我想你(wõ xiang it)
                • số 5366 có nghĩa là bạn muốn nói chuyện – tiếng Trung Quốc có nghĩa là tôi muốn nói chuyện (wõ xiang liao liao)
                • Số 5376 có nghĩa là bạn đang tức giận – tiếng Trung Quốc có nghĩa là tôi đang tức giận (wõ shēngqìle)
                • Số 53719 có nghĩa là bạn đã yêu – tiếng Trung có nghĩa là tình cảm của tôi vẫn còn (wõ shēnqíng yījiù)
                • Số 53770 có nghĩa là tôi muốn hôn bạn – tiếng Trung Quốc có nghĩa là tôi muốn hôn bạn (wõ xiang qīn qīn it)
                • Số53782 có nghĩa là tâm trạng bạn không tốt – tiếng Trung Quốc có nghĩa là tâm trạng tôi không tốt (wõ xīnqíng phu hao)
                • Số 53880 có nghĩa là tôi muốn ôm bạn – tiếng Trung Quốc có nghĩa là tôi muốn ôm bạn (wõ xiang bao n)
                • Số 53980 có nghĩa là tôi muốn đánh bạn – tiếng Trung Quốc có nghĩa là tôi muốn ôm bạn (wõ xiang zòu biân it)
                • Số 540086 có nghĩa là bạn là bạn gái của tôi – Tiếng Trung là Tôi là bạn gái của bạn – Tiếng Trung là (wõ shì it nù péngyõu)
                • Số 5406 có nghĩa là bạn là của tôi – tiếng Trung Quốc có nghĩa là tôi là của bạn (wõ shì it de)
                • Số 5420 có nghĩa là anh chỉ yêu em – tiếng Trung có nghĩa là anh chỉ yêu em (wõ zhì ái nê)
                • số 54335 có nghĩa là nếu bạn không có gì phải suy nghĩ – tiếng Trung có nghĩa là không có gì phải suy nghĩ về tôi (wú shì xiang xiang wõ)
                • Số 543720 có nghĩa là tôi thực sự yêu bạn – tiếng Trung Quốc có nghĩa là tôi thực sự yêu bạn (wõ shì zhēnxīn ái n)
                • số 54430 có nghĩa là tôi luôn nghĩ về bạn – tiếng Trung Quốc có nghĩa là tôi luôn nhớ bạn (wõ shíshí xiáng n it)
                • số 5452830 có nghĩa là tôi không bao giờ nhớ bạn – tiếng Trung có nghĩa là luôn nhớ bạn (wúshíwúkè bomxiang it)
                • số 546 có nghĩa là bạn đã mất – tiếng Trung là tôi đã mất (wõ shūle)
                • Số 5460 có nghĩa là tôi nhớ bạn – tiếng Trung Quốc có nghĩa là tôi nhớ bạn (wõ sīniàn it)
                • Số 5490 có nghĩa là tôi đang tìm bạn – tiếng Trung Quốc có nghĩa là tôi đang tìm bạn (wõ qù zhão nà)
                • Số 54920 có nghĩa là anh sẽ luôn yêu em – tiếng Trung có nghĩa là anh luôn yêu em (wõ shízhōng ái nê)
                • Số 555 có nghĩa là Hu Hu Hu – tiếng Trung là Wu Wu Wu (wū wū wū)
                • số 55646 có nghĩa là tôi buồn chết đi được – Tiếng Trung có nghĩa là tôi chán chết (wõ wúli le)
                • Số 5620 có nghĩa là tôi yêu bạn rất nhiều – tiếng Trung Quốc có nghĩa là tôi rất yêu bạn (wõ hěn nai nu)
                • Số 5360 có nghĩa là anh nhớ em – tiếng Trung là 我想你(wõ xiângniàn it)
                • Số 5630 có nghĩa là tôi rất nhớ bạn – tiếng Trung Quốc có nghĩa là tôi rất nhớ bạn (wõ hěn xiang n)
                • Số 564335 có nghĩa là khi tôi nhớ bạn – tiếng Trung có nghĩa là nghĩ về tôi khi tôi buồn chán (wúlião shí xiang xiang wõ)
                • Số 570 có nghĩa là tôi giận bạn – tiếng Trung có nghĩa là 我恐你 (wõ qì nê)
                • số 57350 có nghĩa là tôi chỉ quan tâm đến bạn – tiếng Trung Quốc có nghĩa là tôi chỉ quan tâm đến bạn (wõ zhì záihū it)
                • Số 57386 có nghĩa là bạn đã đi làm – tiếng Trung Quốc có nghĩa là tôi đã đi làm (wõ qù shangbānle)
                • Số 57410 có nghĩa là trái tim anh thuộc về em – tiếng Trung có nghĩa là trái tim anh thuộc về em (wõ xīn shùyú it)
                • Số 58 có nghĩa là chúc ngủ ngon – tiếng Trung là (wân’ān)
                • Số 584520 có nghĩa là anh thề anh yêu em – tiếng Trung có nghĩa là anh thề anh yêu em (wõ fāshì wõ ai nê)
                • Số 586 có nghĩa là anh ấy sẽ không đến – tiếng Trung là (wõ bù lái)
                • Số 587 có nghĩa là tôi xin lỗi – tiếng Trung có nghĩa là 我抱抱 (wõ baoqiàn)
                • Số 5871 có nghĩa là bạn không phiền/bực bội – tiếng Trung Quốc có nghĩa là tôi không phiền (wõ bo jièyì)
                • Số 59240 có nghĩa là người tôi yêu thích là bạn – tiếng Trung có nghĩa là người tôi yêu thích là bạn (wõzuì ai shì n)
                • Số 59420 có nghĩa là anh chỉ yêu em – tiếng Trung có nghĩa là anh chỉ yêu em (wõ jiùshì ái nê)
                • Số 59520 có nghĩa là anh sẽ luôn yêu em – tiếng Trung có nghĩa là anh sẽ mãi yêu em (wõ yongyuan ái nê)
                • Số 596 có nghĩa là tôi sẽ đi – tiếng Trung Quốc có nghĩa là tôi sẽ đi (wõ zõule)
                • Số 517230 có nghĩa là tôi đã yêu bạn – tiếng Trung Quốc có nghĩa là tôi đã yêu bạn (wõ yĩjīng ái sáng nê)
                • Số 5170 có nghĩa là anh muốn cưới em – tiếng Trung có nghĩa là anh muốn cưới em (wõ yao qu n)
                • Số 5209484 có nghĩa là tôi đã yêu bạn một cách ngu ngốc – tiếng Trung Quốc có nghĩa là tôi yêu bạn là một thằng ngốc (wõ ái n jiùshì bachiī)
                • Ý nghĩa số đầu 6

                  • Số 609 có nghĩa là mãi mãi – tiếng Trung có nghĩa là mãi mãi (dao yongjiù)
                  • Số 6868 có nghĩa là chạy trốn – trong tiếng Trung là 浪吧听吧(liū ba liū ba)
                  • số 687 có nghĩa là xin lỗi – tiếng Trung là xin lỗi (duìbùqí)
                  • Con số 6699 có nghĩa là thuận buồm xuôi gió – tiếng Hán có nghĩa là thuận buồm xuôi gió (shùn shùnlì)
                  • Ý nghĩa số đầu 7

                    • số 70345 có nghĩa là hãy tin tôi – tiếng Trung có nghĩa là hãy tin tôi (qìng it xiāngxín wõ)
                    • Số 706 có nghĩa là thức dậy – tiếng Trung là (qílái ba)
                    • Số 7087 có nghĩa là xin đừng đi – tiếng Trung Quốc có nghĩa là xin đừng đi (qìng it bié zõu)
                    • Số 721 có nghĩa là hôn tôi – tiếng Trung có nghĩa là bạn thân yêu (qīn’ái nê)
                    • Số 7319 có nghĩa là vĩnh cửu – mãi mãi (tiānchángdìjiù)
                    • Số 740 có nghĩa là hôn bạn đến chết (kissant it)
                    • Số 756 có nghĩa là hôn tôi – tiếng Trung có nghĩa là hôn tôi (qīn wõ la)
                    • Số 770880 có nghĩa là hôn bạn và ôm bạn (qīn qīn it bao it)
                    • Ý nghĩa số đầu 8

                      • Số 8006 có nghĩa là để tôi yên – Tiếng Trung phớt lờ bạn (b lu nêle)
                      • Số8013 có nghĩa là luôn bên bạn – tiếng Trung is with you forever (bà yīshēng)
                      • số 8074 có nghĩa là làm phiền anh ấy – Tiếng Trung Quốc có nghĩa là chọc tức bạn (ban sis)
                      • Số 8084 có nghĩa là em bé
                      • Số 825 có nghĩa là đừng yêu tôi – tiếng Trung có nghĩa là đừng yêu tôi (bié ai wõ)
                      • Số 865 có nghĩa là đừng làm phiền tôi—tiếng Trung có nghĩa là đừng làm phiền tôi (bié rě wõ)
                      • Số 88 có nghĩa là tạm biệt
                      • Số 898 có nghĩa là chia tay – tiếng Trung có nghĩa là chia tay (fēnshõu)
                      • Ý nghĩa số đầu 9

                        • Số 910 có nghĩa là hãy nghe tôi nói hết – tiếng Trung có nghĩa là 依你(jiù yī n)
                        • Số 9089 có nghĩa là xin đừng đi – tiếng Trung Quốc có nghĩa là xin đừng đi (qiú it bié zōu)
                        • Số 918 có nghĩa là làm đi – tiếng Trung là 加油吧(jiāyóu ba)
                        • Số 920 có nghĩa là chỉ yêu bạn – tiếng Trung có nghĩa là yêu bạn (jiù ái nê)
                        • Số 9240 có nghĩa là anh yêu em nhất – trong tiếng Trung là zuì ai shì nê (zuì ai shì nê)
                        • Số 930 có nghĩa là tôi rất nhớ bạn – tiếng Trung có nghĩa là 好想你(hão xiang it)
                        • Số 93110 có nghĩa là tôi rất muốn gặp bạn – tiếng Trung Quốc có nghĩa là tôi rất muốn gặp bạn (hão xiangjiàn jiàn it)
                        • Số 95 có nghĩa là cứu tôi – tiếng Trung là (jiù wõ)
                        • Số 987 có nghĩa là xin lỗi – tiếng Trung là xin lỗi (duìbùqí)
                        • Đây là những câu trả lời cho câu hỏi 520, 530, 9420, 1314 là gì và ý nghĩa của các số khác trong tiếng Trung. Nếu hữu ích hãy chia sẻ bài viết để các bạn tham khảo, nếu có thắc mắc hãy để lại thông tin ở bình luận bên dưới, để mình hỗ trợ nhé!

Nguồn: https://anhvufood.vn
Danh mục: Thuật ngữ tiếng Trung