Từ vựng trong tiếng Trung về chủ đề: Trường học

Từ vựng trong tiếng Trung về chủ đề: Trường học

Thạc sĩ tiếng trung là gì

Chủ đề trường học quen thuộc với mọi người. Trong tiết học hôm nay chúng ta sẽ học các câu Từ vựng tiếng Trung về trường học. Hãy cùng nhau làm giàu vốn từ vựng của chúng ta!

Bạn Đang Xem: Từ vựng trong tiếng Trung về chủ đề: Trường học

Từ vựng tiếng Trung dành cho trường học 1-100

Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề trường học 100-200

Từ vựng tiếng Trung về trường học 200-300

Dịch tên trường đại học sang tiếng Trung

1. Đại học Quốc gia Hà Nội: henèi guójiā dàxué

2. Đại học Y Hà Nội: henèi yīkē dàxué

3. Nhà ngoại giao: guójì wáijiāo xuéyuan

4. Đại học Bách khoa Hà Nội: henèi gōngyè dàxué

5.trường đại học khoa học tự nhiên hà nội: trường đại học khoa học tự nhiên hà nội henèi zìrán kēxué dàxué

6. Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Hà Nội henèi shèhuì rénwén kēxué dàxué

7. Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Sài Gòn xīgong guójiā dàxué

8. Đại học Bách khoa Hà Nội: henèi bǎikē dàxué

9.Đại học Kinh tế TP.HCM: Đại học Kinh tế TP.HCM úzhìmíng shì jīngjì dàxué

10. Đại học Thái Nguyên: taiyuán dàxué

11. Đại học Nông Lâm: hotlín dàxué

Xem Thêm: Đề Tài 1: Cách phát âm và đánh vần

12. Đại học Ngoại ngữ Quốc gia Hà Nội: Hanoi National University of Foreign Studies henèi guójiā dàxué xiàshǔ wáiguóyǔ dàxué

13. Đại học Hà Nội: henèi dàxué

14. Đại học Giao thông: jiāotong yùnshū dàxué

Xem Thêm : Bài 2: Các thành phần của ngôn ngữ lập trình – Hoc24

15. Đại học Kiến trúc Hà Nội: henèi jiànzhú dàxué

16. Đại học Lao động – Xã hội: Đại học Thương binh Laodo shāng bīng shèhuì dàxué

17. Đại học Sư phạm Hà Nội: henèi shīfàn dàxué

18. Đại học Thương mại: Đại học Thương mại/Thương mại shāngyè/shāngmào dàxué

19. Cao Đẳng Ngoại Thương: wáimói xuéyuàn

20. Đại học Luật Hà Nội: henèi fǎlǜ dàxué

21. Trường Tài chính: caizhèng xuéyuàn

22. Đại học Sư phạm Hà Nội 2: èr shīfàn dàxué

23. Đại học Điện lực: diànlì dàxué

Xem Thêm: 越南 nghĩa là gì? Tìm hiểu về 越南 qua ngôn ngữ Trung Quốc

24. Đại học Mỏ Địa chất Hà Nội: University of Geology and Mineral Resources ìzhí kuángchǎn dàxué

25. Đại học Xây dựng Hà Nội: henèi jiànshè dàxué

26. Đại học Thủy lợi Hà Nội: henèi shuǐlì dàxué

27. Trường Báo chí Tuyên truyền: Phân hiệu Báo chí tuyên truyền xuānchuán-bôzhǐ fēnyuàn

28. Đại học Kinh tế Quốc dân: guómín jīngjì dàxué

29. Cao Đẳng Ngân Hàng: yýáng xuéyuàn

30. fāngdōngmín l dàxué

31. Đại học Hàng hải: khanhǎi dàxué

Xem Thêm : Cách Nói Không Có Chi Trong Tiếng Trung Để Đáp Lời Cảm Ơn

32. Đại học Văn hóa Hà Nội: henèi wénhuà dàxué

33. Trường Y tế Công cộng: gōnggò gōshì dàxué

34. Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự Việt Nam: Vietnam Military Technical Academy yuènán jūnshì jìshù xuéyuàn

35. Trường Quản lý Giáo dục: jiaoyù guǎnlǐ xuéyuàn

Xem Thêm: 60 câu giao tiếp tiếng Anh trong mọi tình huống

36. Đại học Công đoàn: gōnghuì dàxué

37. Đại học Tài nguyên và Môi trường: Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội henèi zìrán zīyuán yǔ huánjìng dàxué

38. Đại học Rongshi: shì daxué

39. Đại học Huế: shùn huà dàxué

40. Viện Đại học Mở Hà Nội: henèi kāifáng dàxué

41. Đại học TDTT: tù dàxué

42. Đại học Văn khoa: wénlǎng dàxué

43. Đại học tư thục Tongdu: dōng dū min l dàxué

44. Đại học Hongde: đợi dé dàxué

⇒Xem thêm Từ vựng tiếng Trung về giáo dục

Với những từ vựng về chủ đề trường học này, bạn có thể tự tin giới thiệu về ngôi trường của mình.

Chúc bạn học tiếng Trung tốt. Cảm ơn bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

Nguồn: Chinese.com.vn Bản quyền: Chinese Chinese center Không reup khi chưa có sự đồng ý của tác giả

Nguồn: https://anhvufood.vn
Danh mục: Thuật ngữ tiếng Trung