Có thể bạn quan tâm
- 50 hình xăm mini cho Nam nhỏ, đẹp và ý nghĩa nhất 2022
- Tập làm văn lớp 4: Kể về một chuyến du lịch đáng nhớ của em Dàn ý & 12 bài văn mẫu lớp 4 hay nhất
- Mẫu biên bản giới thiệu đoàn viên ưu tú vào Đảng năm 2022? Đoàn viên ưu tú để được kết nạp vào Đảng phải đáp ứng các điều kiện gì?
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 21 Sách giáo khoa Hóa học 9
- Thuyết minh về cây tre (30 mẫu) SIÊU HAY
Câu hỏi: Tính chất hóa học cơ bản của nh3
A. Tính kiềm và oxi hóa yếu.
Bạn Đang Xem: Tính chất hóa học của nh3 là?
Cơ sở yếu và giảm.
Có tính kiềm và tính khử mạnh.
Tính bazơ mạnh và tính oxi hóa.
Đáp án đúng là: b.
Tính chất hóa học cơ bản của nh3 là tính bazơ yếu và tính khử.
Giải thích tại sao chọn câu b đúng vì:
– Amoniac xuất phát từ từ tiếng Pháp amoniac, tiếng Việt dịch là amoni. Đây là hợp chất vô cơ có công thức phân tử nh3. Amoniac là một hợp chất vô cơ trong đó 3 nguyên tử nitơ và 1 nguyên tử hydro tạo thành một liên kết yếu.
– Tính chất vật lý: Có mùi khai dễ nhận, hơi hắc, tan nhiều trong nước do tạo được liên kết hiđro với nước, đặc biệt là khí độc.
– Khí amoniac dễ hóa lỏng và có từ tính ion lớn (liên kết n-h rất phân cực).
– Đây là dung môi hòa tan được nhiều chất. Vì nh3 có đặc tính hòa tan trong dung môi hữu cơ và do hằng số điện môi của nó nhỏ hơn nước nên dễ bị khí hóa. Khí này phản ứng với một số bazơ mạnh tạo ra dung dịch màu xanh đậm.
Xem Thêm: Thuyết minh bến Ninh Kiều (10 mẫu) – Văn mẫu lớp 8
Amoniac kiềm yếu:
– Lý do: Do cặp electron chưa tham gia liên kết trên nguyên tử n
ba(oh)2 >can> nh3> mg(oh)2 > al(oh)3
Xem Thêm : Tập làm văn lớp 4: Viết thư thăm hỏi chúc mừng sinh nhật bạn (Dàn ý 10 mẫu) Văn viết thư lớp 4
a) Amoniac phản ứng với nước (nh3 + h2o)
nh3 + h2o nh4+ + ơ-
⇒ Dung dịch nh3 làm quỳ tím hóa xanh, phenolphtalein không màu chuyển sang màu hồng.
b) Phản ứng của amoniac và axit → muối amoni
ptpp: nh3+hcl và nh3+h2so4
nh3 (khí) + hcl (khí) → nh4cl (khói trắng)
nh3 + h2so4 → nh4hso4
Xem Thêm: Viết thư cho ông bà hỏi thăm sức khỏe, chúc mừng năm mới (10 mẫu)
2nh3 + h2so4 → (nh4)2so4
c) Amoniac phản ứng với dung dịch muối kim loại không tan trong hydroxit → kiềm và muối
ptpp: dd nh3+muối→kiềm+muối
2nh3 + mgcl2 + 2h2o → mg(oh)2 + 2nh4cl
3nh3 + alcl3 + 3h2o →al(oh)3↓ + 3nh4cl
* Lưu ý: Đối với các muối cu2+, ag+ và zn2+ thì có kết tủa trước, sau đó kết tủa tan ra do tạo thành phức chất tan
cu(nh3)4(oh)2;bạc(nh3)2oh;zn(nh3)4(oh)2.
Xem Thêm : Top 7 Bài văn cảm nhận về bài thơ “Tỏ lòng” của Phạm Ngũ Lão
cuso4 + 2nh3 + 2h2o → cu(oh)2↓ + (nh4)2so4
cu(oh)2 + 4nh3 → [cu(nh3)3](oh)2 (xanh đậm)
– Khi thừa nh3:
Xem Thêm: Tổng Hợp Công Thức Thấu Kính Lớp 9
cuso4 + 4nh3 → [cu(nh3)3]so4
Amoniac là chất khử mạnh
– Lý do: Vì độ oxi hóa n trong nh3 là thấp nhất-3
a) Phản ứng của amoniac với o2 (nh3 + o2)
4nh3 + 3o2 → 2n2↑ + 6h2o
4nh3 + 5o2 4no↑ + 6h2o
b) Phản ứng của amoniac với cl2 (nh3 + cl2)
2nh3 + 3cl2 → n2↑ + 6hcl
8nh3 + 3cl2 → n2↑ + 6nh4cl
c) Phản ứng của amoniac với oxit kim loại
•ptpu: nh3 + cuo
3cuo + 2nh3 → cu + 3h2o + n2↑
Nguồn: https://anhvufood.vn
Danh mục: Giáo Dục