Có thể bạn quan tâm
- 30/10 là ngày gì?
- Văn mẫu lớp 10: Phân tích 12 câu thơ đầu bài Chí khí anh hùng (7 mẫu) Những bài văn mẫu lớp 10
- Cách nhớ dãy 1000 số pi đầy đủ: Nhớ dãy số dài bất kỳ! – Studizzi
- Đề cương ôn thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2021 – 2022 (Sách mới) Đề cương học kì 1 môn Giáo dục công dân sách mới
- Tia tử ngoại là gì? Lợi ích và tác hại trong đời sống
Dưới đây là 5 dạng toán hay nhất dành cho Câu hỏi Tìm x Cấp độ 4 nâng cao. Bạn cần phải chăm chỉ để luyện toán tốt hơn.
Bạn Đang Xem: 5 dạng toán hay của bài toán tìm x lớp 4 nâng cao
1. Giới thiệu về các dạng bài tập tìm x lớp 4
2. 5+ bài toán 4 nâng cao tìm x.
2.1. Bảng 1. Khái niệm cơ bản
2.1.1. cách làm
-
Nhớ các quy tắc tính nhân, chia, cộng, trừ
-
Triển khai tính toán
-
Kết quả kiểm tra và kết luận
2.1.2. Thực hành
Bài tập 1: Tìm x biết.
a) x + 678 = 7818
b) 4029 + x = 7684
c) x – 1358 = 4768
d) 2495 – x = 698
Bài 2: Tìm những gì bạn biết.
a) y × 33 = 1386
b) 36 × y = 27612
c)y : 50 = 218
d) 4080 : y = 24
2.1.3. Giải pháp
Bản phát hành 1.
a) x + 678 = 7818
x = 7818 – 678
x = 7140
b) 4029 + x = 7684
x = 7684 – 4029
x = 3655
c) x – 1358 = 4768
x = 4768 + 1358
x = 6126
d) 2495 – x = 698
x = 2495 – 698
x = 1797
Bản phát hành 2.
a) y × 33 = 1386
y = 1386 : 33
y = 42
b) 36 × y = 27612
y = 27612 : 36
y = 767
c)y : 50 = 218
y = 218 x 50
y = 10900
d) 4080 : y = 24
y = 4080 : 24
y = 170
Phép chia số có hai chữ số là dạng toán mà các em rất dễ mắc sai lầm. Để ôn tập phần kiến thức này các em có thể tham khảo bài giảng của thầy Bá
Chia cho 2 chữ số lớp 4 >>
2.2. Dạng 2. Vế trái là biểu thức có 2 phép toán. Bên phải là một con số.
2.2.1. cách làm
-
Nhớ các quy tắc tính nhân, chia, cộng, trừ
-
Phát triển
-
Kết quả kiểm tra và kết luận
2.2.2. Thực hành
Bài 1: Tìm x để biết.
a) x + 1234 + 3012 = 4724
b) x – 285 + 85 = 2495
c) 2748 – x + 8593 = 10495
d) 8349 + x – 5993 = 95902
bài 2: Tìm những gì bạn biết.
a) y : 7 x 34 = 8704
b) y x 8 : 9 = 8440
c) 38934 : y x 4 = 84
d) 85 x y : 19 = 5839
2.2.3. Giải pháp
Bản phát hành 1.
a) x + 1234 + 3012 = 4724
x + 4246 = 4724
x = 4724 – 4246
x = 478
b) x – 285 + 85 = 2495
x – 200 = 2495
x = 2495 + 200
x = 2695
c) 2748 – x + 8593 = 10495
11341 – x = 10495
x = 11341 – 10495
x = 846
d) 8349 + x – 5993 = 95902
x + 2356 = 95902
x = 95902 – 2356
x = 93546
Bản nhạc 2.
a) y : 7 x 34 = 8704
y : 7 = 8704 : 34
y : 7 = 256
y = 256 x 7
Xem Thêm: Tóm tắt Cô bé bán diêm hay, ngắn nhất (20 mẫu)
y = 1792
b) y x 8 : 9 = 8440
y x 8 = 8440 x 9
y x 8 = 75960
y = 75960 : 8
y = 9495
c) 38934 : y x 4 = 84
38934 : y = 84 : 4
38934 : y = 21
y = 38934 : 21
y = 1854
d) 85 x y : 11 = 5839
85 x y = 5839 x 11
85 x y = 64229
y = 64229 : 85
y = 755 dư 54
2.3. Bảng 3. Bên trái là một biểu thức có 2 phép tính. Bên phải là biểu thức
2.3.1. cách làm
-
Nhớ quy tắc cộng, trừ, nhân, chia
-
Tính vế phải trước, sau đó tính vế trái
-
Đặt câu hỏi
-
Kiểm tra câu trả lời và kết luận
2.3.2. Thực hành
Đường đua 1: Đã tìm thấy x
a) x + 847 x 2 = 1953 – 74
b) x – 7015 : 5 = 374 x 7
c) x : (7 x 18) = 5839 + 8591
d) x : 9 – 8399 = 4938 – 924
Bản phát hành 2. đã tìm thấy bạn
Xem Thêm : Lý thuyết và các dạng bài tập điện trường ( đầy đủ)
a) 479 – y x 5 = 896 : 4
b) 3179 : y + 999 = 593 x 2
c) 1023 + y – 203 = 9948 : 12
d) 583 x y + 8492 = 429900 – 1065
2.3.3. Giải pháp
Đường đua 1: Đã tìm thấy x
a) x + 847 x 2 = 1953 – 74
x + 1694 = 1879
x = 1879 – 1694
x = 185
b) x – 7015 : 5 = 374 x 7
x – 1403 = 2618
x = 2618 + 1403
x = 4021
c) x : 7 x 18 = 5839 + 8591
x : 126 = 14430
x = 14430 x 126
x = 1818180
d) x : 9 – 8399 = 4938 – 924
x : 9 = 4938 – 924 + 8399
x : 9 = 12413
x = 12413 x 9
x = 111717
bài hát 2.Tôi đã tìm thấy bạn
Xem Thêm : Lý thuyết và các dạng bài tập điện trường ( đầy đủ)
a) 479 – y x 5 = 896 : 4
y x 5 = 479 – 224
y x 5 = 255
y = 255 : 5
y = 51
b) 3179 : y + 999 = 593 x 2
3179 : y = 1186 – 999
3179 : y = 187
y = 3179 : 187
y = 17
c) 1023 + y – 203 = 9948 : 12
820 + y = 829
y = 829 – 820
y = 9
d) 583 x y + 8492 = 429900 – 1065
583 x y = 429900 – 1065 – 8492
583 x y = 420343
y = 420343 : 583
y = 721
Xem thêm:
>>Hướng dẫn nhân các số có ba chữ số
>>Hướng dẫn tính phép chia có ba chữ số
2.4. Dạng 4. Vế trái là biểu thức trong ngoặc có 2 phép tính. Bên phải là một con số.
2.4.1. cách làm
-
Tuân thủ các quy tắc tính toán
-
Tính giá trị của biểu thức nằm ngoài ngoặc trước trong ngoặc sau
-
Triển khai tính toán
-
Kiểm tra câu trả lời và kết luận
2.4.2. Thực hành
Bản phát hành 1. Tìm x biết
a) (1747 + x): 5 = 2840
b) (2478 – x) x 16 = 18496
c) (1848 + x): 15 = 83
d) (4282 + x) x 8 = 84392
Xem Thêm: Xem Ngày Cắt Tóc – Chọn Ngày Tốt Lành, May Mắn
bài 2.Tìm những gì bạn biết
a) (19429 – x) + 1849 = 5938
b) (2482 – x) – 1940 = 492
c) (18490 + x) + 428 = 49202
d) (4627 + x) – 9290 = 2420
2.4.3. Giải pháp
Bản phát hành 1.
a) (1747 + x): 5 = 2840
1747 + x = 2840 x 5
1747 + x = 14200
x = 14200 – 1747
x = 12453
b) (2478 – x) x 16 = 18496
2478 – x = 18496 : 16
2478 – x = 1156
x = 2478 – 1156
x = 1322
c) (1848 – x): 15 = 83
1848 – x = 83 x 15
1848 – x = 1245
x = 1848 – 1245
x = 603
d) (4282 + x) x 8 = 84392
4282 + x = 84392 : 8
4282 + x = 10549
x = 10549 – 4282
x = 6267
Bản phát hành 2.
a) (19429 – x) + 1849 = 5938
19429 – x = 5938 – 1849
19429 – x = 4089
x = 19429 – 4089
x = 15340
b) (2482 – x) – 1940 = 492
2482 – x = 492 + 1940
2482 – x = 2432
x = 2482 – 2432
x = 50
c) (18490 + x) + 428 = 49202
18490 + x = 49202 – 428
18490 + x = 48774
x = 48774 – 18490
x = 30284
d) (4627 + x) – 9290 = 2420
4627 + x = 2420 + 9290
4627 + x = 11710
x = 11710 – 4627
x = 7083
2.5. Bảng 5. Bên trái là biểu thức trong ngoặc có 2 phép toán. Vế phải là tổng, hiệu, tích, thương của hai số
2.5.1. cách làm
-
Đánh giá biểu thức bên phải trước, sau đó đến bên trái. Ở bên trái, trong ngoặc sau ngoài ngoặc trước do
-
Nhận thức vấn đề
-
Kiểm tra câu trả lời và kết luận
2.5.2. Thực hành
Bản phát hành 1. Tìm x biết
a) (x + 2859) x 2 = 5830 x 2
Xem Thêm : Các trường Đại học dưới 24 điểm ở Hà Nội
b) (x – 4737) : 3 = 5738 – 943
c) (x + 5284) x 5 = 47832 + 8593
d) (x – 7346) : 9 = 8590 x 2
Xem Thêm: Xem Ngày Cắt Tóc – Chọn Ngày Tốt Lành, May Mắn
bài 2.Tìm những gì bạn biết
a) (8332 – y) + 3959 = 2820 x 3
b) (27582 + y) – 724 = 53839 – 8428
c) (7380 – y) : 132 = 328 – 318
d) (9028 + y) x 13 = 85930 + 85930
2.5.3. Giải pháp
Bài 1:
a) (x + 2859) x 2 = 5830 x 2
x + 2859 = 5830
x = 5830 – 2859
x = 2971
Xem Thêm : Các trường Đại học dưới 24 điểm ở Hà Nội
b) (x – 4737) : 3 = 5738 – 943
(x – 4737) : 3 = 4795
x – 4737 = 4795 x 3
x – 4737 = 14385
x = 14385 + 4737
x = 19122
c) (x + 5284) x 5 = 47832 + 8593
(x + 5284) x 5 = 56425
x + 5284 = 56425 : 5
x + 5284 = 11285
x = 11285 – 5284
x = 6001
d) (x – 7346) : 9 = 8590 x 2
(x – 7346) : 9 = 17180
Xem Thêm: Sách Giáo Khoa Toán lớp 7 tập 2
x – 7346 = 17180 x 9
x – 7346 = 154620
x = 154620 + 7346
x = 161966
Bản phát hành 2.
a) (8332 – y) + 3959 = 2820 x 3
(8332 – y) + 3959 = 8460
8332 – y = 8460 – 3959
8332 – y = 4501
y = 8332 – 4501
y = 3831
b) (27582 + y) – 724 = 53839 – 8428
(27582 + y) – 724 = 45411
27582 + y = 45411 + 724
27582 + y = 46135
y = 46135 – 27582
y = 18553
c) (7380 – y) : 132 = 328 – 318
(7380 – y) : 132 = 10
7380 – y = 10 x 132
7380 – y = 1320
y = 7380 – 1320
y = 6060
d) (9028 + y) x 13 = 85930 + 85930
(9028 + y) x 13 = 171860
9028 + y = 171860 : 13
9028 + y = 13220
y = 13220 – 9028
y = 4192
3. Bài tập toán lớp 4 tìm x
3.1. Thực hành
Bài tập 1.Tìm x biết
a) x : 30 = 853
b) 753 – x = 401
c) 4621 + x = 7539
d) 742 x x = 11130
Bài tập 2. Tìm x biết:
a) ( x + 208) x 127 = 31115
b) ( x + 5217) : 115 = 308
c) ( x – 3048) : 145 = 236
d) (4043 – x) x 84 = 28224
Bản phát hành 3. Tìm x biết
a) x + 6034 = 13478 + 6782
b) 2054 + x = 9725 – 1279
c) x – 33254 = 237 x 145
d) 1240 – x = 44658 : 54
Bản phát hành 4. Tìm x biết
a) 12915 : x + 3297 = 3502
b) 17556 : x – 478 = 149
c) 15892 : x x 96 = 5568
d) 117504 : x : 72 = 48
bài 5.Tìm x biết
a) x + 4375 x 4 = 59930 – 9583
b) x : 8 x 19 = 281 + 129
c) x – 7308 : 12 = 593 x 3
d) 4036 + 824 : x = 72036 : 3
3.2. Câu trả lời
Bản phát hành 1.
Một) 25590
b) 352
c) 2918
d) 15
Bài 2
Một) 37
b) 30203
c) 37268
d) 3707
Bản phát hành 3.
Một) 14226
b) 6392
c) 67619
d) 413
Bản phát hành 4.
Một) 205
Hai) 28
c) 274
d) 34
Bản phát hành 5.
Một) 37222
b) 62320
c) 2388
d) 24
Để học tập và phát triển tốt các kỹ năng giải toán, các em cần tích cực làm các bài tập Bài toán tìm x lớp 4 nâng cao và thường xuyên theo dõi vuihoc.vn để có thêm nhiều kiến thức toán học bổ ích .
-
-
-
-
Nguồn: https://anhvufood.vn
Danh mục: Giáo Dục