Cách Nói Không Có Chi Trong Tiếng Trung Để Đáp Lời Cảm Ơn

Cách Nói Không Có Chi Trong Tiếng Trung Để Đáp Lời Cảm Ơn

Không có gì tiếng trung

Cách nói không chi trong tiếng Trung Ngoài ra bạn được chào đón / mút kê qì / đừng khách sáo cũng chẳng sao / méi guān xi /, còn câu nào khác không đường? Làm thế nào để đáp lại lời cảm ơn, xin lỗi trong giao tiếp bằng chữ Hán? Tất cả các câu hỏi của bạn sẽ được trả lời trong bài viết này bằng ngôn ngữ bạn nói.

Bạn Đang Xem: Cách Nói Không Có Chi Trong Tiếng Trung Để Đáp Lời Cảm Ơn

méi guān xi nghĩa là gì?

khong co chi trong tieng trung

OK, tiếng Trung là gì? It’s okay / méi guān xo / không có nghĩa gì trong tiếng Việt, không sao đâu, không sao đâu… giống như một số cụm từ tương tự như you’re welcome / bié kê qì / không có gì.

Bạn có thể sử dụng nó trong các tình huống sau đây khi ai đó cảm ơn hoặc xin lỗi bạn.

Xem thêm Tên các loài hoa trong tiếng Trung

Những từ tiếng Trung về hư vô là gì

giao tiep tieng trung

Bởi vì chủ đề này rất phổ biến và liên quan đến rất nhiều từ vựng tiếng Trung cơ bản. Để bổ sung kiến ​​thức của bạn, đây là một số từ vựng, ngữ pháp và cụm từ thông dụng, và cách đọc Hán tự Pinyin.

  • Không quan hệ / méi guān xi / không có gì
  • Không có gì/lịch sự/đừng lịch sự
  • Không có gì/cắn đốt ngón tay/không có gì
  • Nó nên / yīng gāi de / Đây là điều đúng đắn
  • Không có gì / méi shén tôi / không có gì
  • Đừng cảm ơn / bú xiè / đừng cảm ơn chúng tôi
  • Không có chi/Không có chi
  • Không sao đâu / méi shì / Không sao đâu
  • Xem Thêm: Một lý giải về hàm nghĩa chữ “Việt” của người Việt cổ – Trí Thức VN

    Tìm hiểu thêm: Học tiếng Trung là gì?

    Cách nói không chi trong hội thoại tiếng Trung

    cach noi khong co chi trong tieng trung

    Ví dụ về cách trả lời cảm ơn bằng tiếng Trung bất lịch sự

    Xem Thêm : Cháy nhà hàng xóm, bằng chân như vại là gì? – Từ điển số

    Để tăng thêm sự thân mật và mối quan hệ tình cảm giữa hai người, thay vì im lặng cho đến khi ai đó ngỏ lời cảm ơn, bạn hãy sử dụng một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung dưới đây.

    Trả lời trân trọng

    Đối với người lớn tuổi hoặc cấp trên, lời khuyên chân thành của tôi là hãy trả lời một cách lịch sự. Điều này sẽ giúp bạn tăng sự đồng cảm với đối phương hơn nữa.

    • Tôi rất vui được giúp bạn, cảm ơn bạn! /nén, wǒ hěn gāoxìng, phuyong xiè!/ Rất vui được giúp bạn, cảm ơn!
    • Tôi rất vinh dự / wǒ hěn thong xng / Tôi rất vinh dự
    • Rất hân hạnh được phục vụ bạn / chúc mừng wéi sióilái wǒ hěn chiếuxáng / Rất hân hạnh được phục vụ bạn.
    • Xin đừng khách sáo / qǐng muaào kêqì / Xin đừng khách sáo
    • Đây là vinh dự của tôi / zhè shì wǒ de cày xong / Đây là vinh dự của tôi.
    • Vinh dự của tôi / wǒ de rong xng / Vinh dự của tôi
    • Một số mẫu câu đáp lại lời cảm ơn trong tiếng Trung giao tiếp

      Dưới đây là một số ví dụ về “no way” trong tiếng Trung giao tiếp, các bạn có thể tham khảo:

      • Bạn thật tử tế/Bạn thật tử tế
      • Sao bạn lịch sự thế / nǐ zěnme yě shuō keqì huàle / Sao bạn lịch sự thế.
      • Ở đâu, đây là việc chúng ta nên làm / nǎlǐ, zhè shì wǒmen yīnggāi zuò de shì / Không, đây là việc chúng ta nên làm.
      • Không có chi / bubi keqì / không có gì
      • Chúng ta đều là bạn bè, bạn vẫn khách sáo như vậy sao? /dōu shì péngyǒu, hái zhème gān ma?/ Đều là bạn, sao khách sáo thế?
      • Xem thêm:Cách gọi người yêu bằng tiếng Trung

        Ví dụ về việc không nói gì bằng chữ Hán khi đáp lại lời xin lỗi

        Khi nhận được lời tỏ tình từ ai đó, chúng ta cần trả lời thỏa đáng cho họ. Trên thực tế, rất khó để xin lỗi, vì vậy đừng đáp lại bằng những câu đơn giản như không sao hoặc không có gì.

        Hãy cùng tìm hiểu một số câu trả lời đơn giản cho lời xin lỗi:

        • Chỉ là chuyện nhỏ / xiǎo shì ér yǐ / chuyện nhỏ
        • Không có chi/không có gì phải xấu hổ
        • Không có gì / shén me yě méi yǒu / không có gì
        • Không là gì cả / na mé shén me / Chẳng là gì cả
        • Không có gì / shén me dōu méi yǒu / không có gì đâu
        • Không có gì đặc biệt/méi shén me tè bié de/Không có gì đặc biệt
        • Tôi không sao, không sao / wǒ hěn hǎo, méi guān xo / Tôi không sao, không sao đâu
        • Không cần phải xin lỗi/Không cần phải xin lỗi.
        • Đừng tự trách mình, đó không phải lỗi của bạn /ùyào guái zìjǐ, zhèùshì nǐ de cuò/ Đừng tự trách mình, không phải lỗi của bạn
        • Đừng lo, quên đi / mút dān xīn, suàn le / Đừng lo, quên đi
        • Đừng lo, không sao đâu / qǐng muaào dānxīn, méi wèntí / đừng lo, không sao đâu
        • Xem Thêm: Rất Hay: Phô mai tiếng Trung là gì? – Nhà Xinh Plaza

          Xem thêm Từ vựng tiếng Trung về ăn uống

          Ngữ pháp tiếng Trung thông dụng bạn phải biết

          khong co gi

          Cấu trúc không phải tiếng Trung?

          Cấu trúc câu tiếng Trung không phải là… mà là…

          Không. . . Hơn là. . . : /ùshì … Ér shì … /: Mẫu câu tiếng Trung này thường được sử dụng trong các trường hợp để giải thích thêm tại sao không thể.

          Xem Thêm : Ý nghĩa của tên Thư là gì? Tên đệm ghép với Thư đẹp nhất

          (chủ đề/phần) + + chủ đề + bài viết 1 + + chủ đề + bài viết 2

          Ví dụ:

          /phushì wǒ phuxiǎng saosù nǐ, ér shì wǒ zhēn de bù zhīdào. //

          Xem Thêm: 910 là gì? Mật mã tình yêu của giới trẻ hiện nay – Hỏi Gì 247

          Không phải tôi không muốn nói cho bạn biết, mà là tôi thực sự không biết.

          Nó cũng có nghĩa là “bởi vì”, nhưng chúng ta nên dịch nó thành “cái mà là bởi vì/bởi vì” thì có thể thấy rõ rằng chúng ta đang nhấn mạnh lý do.

          Mệnh đề nhỏ có thể được đặt trước not và chủ ngữ có thể ở trước hoặc sau not.

          Sử dụng cấu trúc câu này khi bạn muốn từ chối điều gì đó và giải thích lý do tại sao bạn từ chối điều đó.

          Cấu trúc không được dùng trong tiếng Trung là gì?

          Không. /bùxìng/ không được.

          Ngoài ra còn một số cách khác để bày tỏ sự phản đối như:

          • Không đúng. /bùduì./Không đúng.
          • Không đồng ý. /bôtángyì./không đồng ý.
          • Bạn sai rồi. /nǐ shuō de tút./ Anh sai rồi.
          • Tôi không nghĩ vậy. /wǒ tệ quá zhèyáng dungwéi./ Tôi không nghĩ vậy.
          • Tôi không đồng ý với bạn. /wǒ phu tongyì nǐ de kànfǎ./ Tôi không đồng ý với bạn.
          • Xem thêm Khóa học tiếng Trung cho trẻ em

            Bây giờ, có lẽ bạn đã biết cách nói không nói gì trong tiếng Trung rồi phải không? Hi vọng bài viết này giúp ích được cho những bạn mới bắt đầu học tiếng Trung. Vui lòng liên hệ với Trung tâm học tiếng Trung Bạn có thể học ngoại ngữ để biết thêm chi tiết về các khóa học phù hợp.

Nguồn: https://anhvufood.vn
Danh mục: Thuật ngữ tiếng Trung