Khác với tiếng Việt, các tháng trong tiếng Anh có tên gọi, vị trí hay ý nghĩa khác nhau. Đặc biệt, cách đọc và viết tháng cũng rất đa dạng. Vì vậy, hãy cho chúng tôi biết thêm chi tiết về các tháng tiếng Anh này của yola.
Bạn Đang Xem: Bạn biết gì về các tháng trong tiếng Anh?
Xem thêm:
- Học cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh ấn tượng
- Khám phá thú vị về bảng màu tiếng Anh
- Trong các tháng trong tiếng Anh, chúng ta sử dụng giới từ “in” trước chúng.
- Đối với các ngày trong tuần, chúng ta sử dụng giới từ “on” ở phía trước.
- Đối với các ngày trong tháng, chúng ta sử dụng giới từ “on” ở phía trước.
- ngày, tháng+ngày, năm
- Ngày, thứ+tháng, năm
- _______ Vào mùa hè, tôi thích bơi trong bể bơi cạnh khoa của mình
- Anh ấy có một cuộc hẹn với sinh viên _______ vào sáng thứ Hai.
- Chúng tôi sẽ rời đi vào ngày lễ ______ của ________ vào tháng 9 năm 2019.
- Thời tiết ở đây rất nóng ________ có lẽ.
- Tôi sẽ đến thăm khách hàng của mình vào ngày Chủ nhật ________.
- Tôi sẽ đến đảo Phú Quốc vào ngày 15 tháng 4.
- Bạn có muốn chơi một trò chơi với tôi vào cuối tuần này không?
- Con trai tôi sinh ngày 20 tháng 10 năm 1999.
- Halloween là ngày cuối cùng của _______
- _______ là tháng cuối cùng của năm.
- Tháng giữa tháng 10 và tháng 12 là_______
- Hanukkah và Giáng sinh được tổ chức vào _______
- _______ là tháng đầu tiên của năm.
- ______Lễ tạ ơn
- Trong khoảng thời gian 12 tháng, chỉ _______ có 28 ngày.
- Tháng thứ bảy của năm là_______
- Ngày Quốc tế Phụ nữ vào ngày _______
- Ngày Quốc tế Lao động là ngày_______
Tên và cách phát âm các tháng trong tiếng Anh
Tên tháng trong tiếng Anh dài và không theo quy tắc nào. Bảng dưới đây sẽ giúp bạn hiểu sự khác biệt này.
Tháng Việt Nam
Tháng tiếng Anh
Chuyển ngữ
từ viết tắt
Tháng giêng
Tháng giêng
/’dʒænjʊərɪ/
Tháng giêng
Tháng hai
Tháng hai
/‘febrʊərɪ/
Tháng hai
Tháng ba
Tháng ba
/‘febrʊərɪ/
Tháng ba
Tháng tư
Tháng tư
/‘eɪprəl/
Tháng tư
Tháng năm
Có thể
/tôiɪ/
Có thể
Tháng sáu
Tháng sáu
/duːn/
Tháng 6
Tháng 7
Tháng 7
/Tất cả đều đến/
Tháng 7
Tháng 8
Tháng 8
/ɔː’gʌst/
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 9
/sep’tembə/
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 10
/ɒk’təʊbə/
Tháng 10
Xem Thêm: Bài văn phân tích tâm trạng Thúy Kiều trong đoạn trích “Trao duyên
Tháng 11
Xem Thêm: Bài văn phân tích tâm trạng Thúy Kiều trong đoạn trích “Trao duyên
Tháng 11
/nəʊ’vembə/
Xem Thêm: Bài văn phân tích tâm trạng Thúy Kiều trong đoạn trích “Trao duyên
Tháng 11
Tháng 12
Tháng 12
/dɪ’sembə/
Tháng 12
Để có thể nhớ tên các tháng tiếng Anh, bạn có thể liên tưởng và tạo ra những tình huống thú vị. Ví dụ: june được phát âm là /dʒuːn/, gần giống với từ “sâu” trong tiếng Việt. Nhưng tháng 6 cũng là thời điểm bắt đầu mùa mưa, thời tiết nóng ẩm. Ở những nơi có nhiều đất cát, giun thường đào hang để kiếm ăn. Từ đó, các em có thể liên tưởng và đặt câu thích hợp để ghi nhớ nghĩa tiếng Việt và tiếng Anh của câu “Tháng sáu là mùa mưa nên có nhiều con giun bò dưới đất để kiếm ăn”. Với cách đặt câu này, hãy kiên trì trong 12 tháng và trí nhớ cực tốt.
Cách viết thứ tự ngày-tháng-năm trong tiếng Anh
Cách sử dụng giới từ
Ví dụ: Tháng Giêng, Tháng Ba, Tháng Sáu…
Ví dụ: Thứ Hai, Thứ Ba, Thứ Năm, …
Ví dụ: Ngày 5 tháng 5 năm 2020, ngày 2 tháng 9 năm 2020, …
Cách viết các ngày trong tháng
Xem Thêm : Hết Hồn với loạt câu chửi độc nhất vô nhị gây SỐC hiện nay
Ngày
từ viết tắt
Xem Thêm : Hết Hồn với loạt câu chửi độc nhất vô nhị gây SỐC hiện nay
Ngày
từ viết tắt
Xem Thêm : Hết Hồn với loạt câu chửi độc nhất vô nhị gây SỐC hiện nay
Ngày
từ viết tắt
Đầu tiên
Đầu tiên
11
11
hai mươi mốt
ngày 21
Thứ hai
Thứ hai
Thứ mười hai
thứ 12
Hai mươi giây
ngày 22
Thứ ba
Thứ ba
Phiên họp thứ mười ba
thứ 13
hai mươi ba
ngày 23
Thứ tư
Hạng tư
thứ mười bốn
thứ 14
hai mươi bốn
ngày 24
Vị trí thứ năm
Vị trí thứ năm
Phiên họp thứ mười lăm
thứ 15
hai mươi lăm
ngày 25
Xem Thêm: Tình yêu thương là gì? Biểu hiện trong cuộc sống như thế nào?
Hạng sáu
Xem Thêm: Tình yêu thương là gì? Biểu hiện trong cuộc sống như thế nào?
Hạng sáu
Thứ mười sáu
thứ 16
hai mươi sáu
ngày 26
Vị trí thứ bảy
Thứ bảy
Kỳ họp thứ mười bảy
thứ 17
hai mươi bảy
ngày 27
Vị trí thứ tám
Vị trí thứ tám
Thứ mười tám
thứ 18
hai mươi tám
ngày 28
Vị trí thứ chín
9 ngày
Thứ mười chín
thứ 19
hai mươi chín
ngày 29
Vị trí thứ mười
Vị trí thứ mười
Hai mươi
20
Ba mươi
30 ngày
Ba mươi mốt
31
Cách viết đầy đủ ngày-tháng-năm
Xem Thêm : Luyện tập: Giải bài 14 15 16 trang 106 sgk Toán 9 tập 1
Ví dụ: Thứ Hai, ngày 30 tháng 11 năm 2020.
Ví dụ: Thứ Năm, ngày 24 tháng 12 năm 2020.
Ý nghĩa các tháng trong tiếng Anh
Hầu hết tên của các tháng trong tiếng Anh đều bắt nguồn từ bảng chữ cái Latinh và bắt nguồn từ tên của các vị thần La Mã cổ đại. Vậy bạn có biết rằng mỗi tháng đều có ý nghĩa riêng?
Tiếng Anh tháng 1 – tháng 1
Tên tiếng Anh của tháng Giêng bắt nguồn từ vị thần La Mã janus – vị thần của sự khởi đầu và chuyển tiếp. Vì vậy, tên của anh ấy đã được đặt vào tháng một, có nghĩa là bắt đầu một năm mới. Vị thần này có hai khuôn mặt, một nhìn về quá khứ và một nhìn về tương lai nên trong tiếng Anh còn có một khái niệm khác liên quan đến ông là “janus word” – hai từ có nghĩa trái ngược nhau.
Tiếng Anh tháng 2 – Tháng 2
Tên tiếng Anh của tháng Hai bắt nguồn từ tiếng Latin Februarius. Đây là tên của một lễ hội mà người La Mã tổ chức vào dịp đầu năm, với nghi thức cổ xưa là dọn dẹp vào ngày 15 tháng 2 hàng năm. Ngoài ra, câu này còn mang ý nghĩa mong con người sống hướng thiện, làm việc thiện.
Tiếng Anh March – hành quân
Từ diễu hành bắt nguồn từ từ mars trong tiếng Latinh. Trong thần thoại La Mã cổ đại, Mars là vị thần chiến tranh. Ông cũng được coi là cha đẻ của ro – myl và rem (những người được cho là đã thành lập thành cổ rim, nay là La Mã). Tháng 3 được đặt theo tên của vị thần, ngụ ý rằng thời điểm này trong năm là thời điểm bắt đầu một cuộc chiến mới.
Anh Tháng Tư – April
Từ tháng tư bắt nguồn từ gốc Latinh aprilis. Theo người La Mã cổ đại, trong năm của chu kỳ thời tiết (nhiệt đới), đây là thời điểm cây cỏ, hoa lá đâm chồi nảy lộc. Trong tiếng Latin, từ này có nghĩa là nảy mầm, vì vậy họ đặt tên nó là tháng tư. Trong tiếng Anh cổ, tháng 4 còn được gọi là Easter monab – tháng phục sinh. Đây là thời gian được sử dụng trong Kitô giáo để kỷ niệm cái chết và sự phục sinh của Chúa Giêsu.
Tháng Năm Anh – Tháng Năm
may được đặt theo tên của nữ thần Hy Lạp Maya. Cô là con của Atlas và là mẹ của thần hộ mệnh Hermes. maia thường được gọi là nữ thần của trái đất, đây được cho là lý do chính để đặt tên cho cô ấy sau tháng Năm – một trong những tháng của mùa xuân. Theo một số truyền thuyết khác, tên tiếng Anh của May còn có nghĩa là thịnh vượng.
Nghĩa của 12 tháng trong tiếng Anh
Tiếng Anh tháng 6 – Tháng 6
june, lấy từ tên ban đầu juno, là vị thần đứng đầu của nữ thần La Mã, vợ và em gái của jupiter, và vulcan, mẹ của mars. Juno bảo vệ phụ nữ thành Rome và cũng là vị thần của hôn nhân và khả năng sinh sản.
Tiếng Anh tháng 7 – Tháng 7
Tháng 7 được đặt theo tên của hoàng đế La Mã Julius Caesar. Anh ấy là người có một tháng trong năm mang tên mình. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng sinh của ông được đặt tên là tháng Bảy. Trước khi đổi tên, tháng 7 còn được gọi là quintilis (tiếng Anh, ngũ phân vị).
Tháng 8 Anh – Tháng 8
8 TCN, tháng thứ 6 – sextilis được đổi tên thành August, đặt theo tên của Augustus – vị hoàng đế đầu tiên cai trị Đế chế La Mã (mất năm 14 TCN). Augustus Gaius Octavius (hay Gaius Julius Caesar Octavius) sau khi ông trở thành hoàng đế – người thừa kế duy nhất của Caesar. Tiêu đề có nghĩa là “đáng kính”.
Tiếng Anh tháng 9 – Tháng 9
septem (có nghĩa là “thứ bảy”) là tiếng Latinh chỉ tháng sau quintilis (tháng 7) và sextilis (tháng 8). Bắt đầu từ tháng 9 theo lịch hiện đại, thứ tự các tháng là tháng 9 (nay), tức là tháng thứ 7 trong lịch 10 tháng của người La Mã cổ đại (lịch này bắt đầu từ tháng 3).
Tháng 10 Anh – Tháng 10
Từ “octo” trong tiếng Latinh có nghĩa là “ngày 8”, ngày 8 của 10 tháng trong năm. Khoảng năm 713 TCN họ thêm 2 tháng vào năm dương lịch và từ năm 153 TCN tháng Giêng được chọn để bắt đầu năm mới.
Tháng mười một bằng tiếng Anh – tháng mười một
novem (tiếng Latinh) là tháng thứ chín và tháng cuối cùng của lịch La Mã.
Tiếng Anh tháng 12 – Tháng 12
Đó là tháng cuối cùng của năm, tháng 12 (tháng thứ 10) của người La Mã cổ đại.
Câu hỏi thực hành về tháng tiếng Anh
Xem Thêm: Trang 54 SGK Toán 7 tập 1 Kết nối tri thức
Bài tập 1: Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống
Trả lời
Câu hỏi
Trả lời
Câu hỏi
Trả lời
1
tại
5
Lên
2
Lên
6
Lên
3
cho-tại
7
Lên
4
tại
8
tại
Nhiệm vụ 2: Điền vào chỗ trống tên tháng phù hợp với ngữ cảnh của câu
Câu hỏi
Trả lời
Câu hỏi
Trả lời
1
Tháng 10
6
Xem Thêm: Bài văn phân tích tâm trạng Thúy Kiều trong đoạn trích “Trao duyên
Tháng 11
2
Tháng 12
7
Tháng hai
3
Xem Thêm: Bài văn phân tích tâm trạng Thúy Kiều trong đoạn trích “Trao duyên
Tháng 11
8
Tháng 7
4
Tháng 12
9
Tháng ba
5
Tháng giêng
10
Có thể
Trên đây là kiến thức và ý nghĩa của các tháng tiếng Anh do yola tổng hợp cho các bạn. Hãy xem xét và thực hành thường xuyên trong cuộc sống hàng ngày của bạn.
Nguồn: https://anhvufood.vn
Danh mục: Giáo Dục