Bạn biết gì về các tháng trong tiếng Anh?

Thang 10 trong tieng anh

Thang 10 trong tieng anh

Video Thang 10 trong tieng anh

Khác với tiếng Việt, các tháng trong tiếng Anh có tên gọi, vị trí hay ý nghĩa khác nhau. Đặc biệt, cách đọc và viết tháng cũng rất đa dạng. Vì vậy, hãy cho chúng tôi biết thêm chi tiết về các tháng tiếng Anh này của yola.

Bạn Đang Xem: Bạn biết gì về các tháng trong tiếng Anh?

Xem thêm:

  • Học cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh ấn tượng
  • Khám phá thú vị về bảng màu tiếng Anh
  • Tên và cách phát âm các tháng trong tiếng Anh

    Tên tháng trong tiếng Anh dài và không theo quy tắc nào. Bảng dưới đây sẽ giúp bạn hiểu sự khác biệt này.

    Tháng Việt Nam

    Tháng tiếng Anh

    Chuyển ngữ

    từ viết tắt

    Tháng giêng

    Tháng giêng

    /’dʒænjʊərɪ/

    Tháng giêng

    Tháng hai

    Tháng hai

    /‘febrʊərɪ/

    Tháng hai

    Tháng ba

    Tháng ba

    /‘febrʊərɪ/

    Tháng ba

    Tháng tư

    Tháng tư

    /‘eɪprəl/

    Tháng tư

    Tháng năm

    Có thể

    /tôiɪ/

    Có thể

    Tháng sáu

    Tháng sáu

    /duːn/

    Tháng 6

    Tháng 7

    Tháng 7

    /Tất cả đều đến/

    Tháng 7

    Tháng 8

    Tháng 8

    /ɔː’gʌst/

    Tháng 8

    Tháng 9

    Tháng 9

    /sep’tembə/

    Tháng 9

    Tháng 10

    Tháng 10

    /ɒk’təʊbə/

    Tháng 10

    Xem Thêm: Soạn bài Bố cục trong văn bản | Soạn văn 7 hay nhất – VietJack.com

    Tháng 11

    Xem Thêm: Soạn bài Bố cục trong văn bản | Soạn văn 7 hay nhất – VietJack.com

    Tháng 11

    /nəʊ’vembə/

    Xem Thêm: Soạn bài Bố cục trong văn bản | Soạn văn 7 hay nhất – VietJack.com

    Tháng 11

    Tháng 12

    Tháng 12

    /dɪ’sembə/

    Tháng 12

    Để có thể nhớ tên các tháng tiếng Anh, bạn có thể liên tưởng và tạo ra những tình huống thú vị. Ví dụ: june được phát âm là /dʒuːn/, gần giống với từ “sâu” trong tiếng Việt. Nhưng tháng 6 cũng là thời điểm bắt đầu mùa mưa, thời tiết nóng ẩm. Ở những nơi có nhiều đất cát, giun thường đào hang để kiếm ăn. Từ đó, các em có thể liên tưởng và đặt câu thích hợp để ghi nhớ nghĩa tiếng Việt và tiếng Anh của câu “Tháng sáu là mùa mưa nên có nhiều con giun bò dưới đất để kiếm ăn”. Với cách đặt câu này, hãy kiên trì trong 12 tháng và trí nhớ cực tốt.

    Cách viết thứ tự ngày-tháng-năm trong tiếng Anh

    Cách sử dụng giới từ

    • Trong các tháng trong tiếng Anh, chúng ta sử dụng giới từ “in” trước chúng.
    • Ví dụ: Tháng Giêng, Tháng Ba, Tháng Sáu…

      • Đối với các ngày trong tuần, chúng ta sử dụng giới từ “on” ở phía trước.
      • Ví dụ: Thứ Hai, Thứ Ba, Thứ Năm, …

        • Đối với các ngày trong tháng, chúng ta sử dụng giới từ “on” ở phía trước.
        • Ví dụ: Ngày 5 tháng 5 năm 2020, ngày 2 tháng 9 năm 2020, …

          Cách viết các ngày trong tháng

          Xem Thêm : Trái Đất quay theo chiều nào? Tìm hiểu quỹ đạo Trái Đất

          Ngày

          từ viết tắt

          Xem Thêm : Trái Đất quay theo chiều nào? Tìm hiểu quỹ đạo Trái Đất

          Ngày

          từ viết tắt

          Xem Thêm : Trái Đất quay theo chiều nào? Tìm hiểu quỹ đạo Trái Đất

          Ngày

          từ viết tắt

          Đầu tiên

          Đầu tiên

          11

          11

          hai mươi mốt

          ngày 21

          Thứ hai

          Thứ hai

          Thứ mười hai

          thứ 12

          Hai mươi giây

          ngày 22

          Thứ ba

          Thứ ba

          Phiên họp thứ mười ba

          thứ 13

          hai mươi ba

          ngày 23

          Thứ tư

          Hạng tư

          thứ mười bốn

          thứ 14

          hai mươi bốn

          ngày 24

          Vị trí thứ năm

          Vị trí thứ năm

          Phiên họp thứ mười lăm

          thứ 15

          hai mươi lăm

          ngày 25

          Xem Thêm: TOP 92 Mở bài Người lái đò sông Đà siêu hay

          Hạng sáu

          Xem Thêm: TOP 92 Mở bài Người lái đò sông Đà siêu hay

          Hạng sáu

          Thứ mười sáu

          thứ 16

          hai mươi sáu

          ngày 26

          Vị trí thứ bảy

          Thứ bảy

          Kỳ họp thứ mười bảy

          thứ 17

          hai mươi bảy

          ngày 27

          Vị trí thứ tám

          Vị trí thứ tám

          Thứ mười tám

          thứ 18

          hai mươi tám

          ngày 28

          Vị trí thứ chín

          9 ngày

          Thứ mười chín

          thứ 19

          hai mươi chín

          ngày 29

          Vị trí thứ mười

          Vị trí thứ mười

          Hai mươi

          20

          Ba mươi

          30 ngày

          Ba mươi mốt

          31

          Cách viết đầy đủ ngày-tháng-năm

          • ngày, tháng+ngày, năm
          • Xem Thêm : Hệ thống các thuật ngữ toán học bằng tiếng Anh 126 Thuật ngữ Toán học tiếng Anh cơ bản và nâng cao

            Ví dụ: Thứ Hai, ngày 30 tháng 11 năm 2020.

            • Ngày, thứ+tháng, năm
            • Ví dụ: Thứ Năm, ngày 24 tháng 12 năm 2020.

              Ý nghĩa các tháng trong tiếng Anh

              Hầu hết tên của các tháng trong tiếng Anh đều bắt nguồn từ bảng chữ cái Latinh và bắt nguồn từ tên của các vị thần La Mã cổ đại. Vậy bạn có biết rằng mỗi tháng đều có ý nghĩa riêng?

              Tiếng Anh tháng 1 – tháng 1

              Tên tiếng Anh của tháng Giêng bắt nguồn từ vị thần La Mã janus – vị thần của sự khởi đầu và chuyển tiếp. Vì vậy, tên của anh ấy đã được đặt vào tháng một, có nghĩa là bắt đầu một năm mới. Vị thần này có hai khuôn mặt, một nhìn về quá khứ và một nhìn về tương lai nên trong tiếng Anh còn có một khái niệm khác liên quan đến ông là “janus word” – hai từ có nghĩa trái ngược nhau.

              Tiếng Anh tháng 2 – Tháng 2

              Tên tiếng Anh của tháng Hai bắt nguồn từ tiếng Latin Februarius. Đây là tên của một lễ hội mà người La Mã tổ chức vào dịp đầu năm, với nghi thức cổ xưa là dọn dẹp vào ngày 15 tháng 2 hàng năm. Ngoài ra, câu này còn mang ý nghĩa mong con người sống hướng thiện, làm việc thiện.

              Tiếng Anh March – hành quân

              Từ diễu hành bắt nguồn từ từ mars trong tiếng Latinh. Trong thần thoại La Mã cổ đại, Mars là vị thần chiến tranh. Ông cũng được coi là cha đẻ của ro – myl và rem (những người được cho là đã thành lập thành cổ rim, nay là La Mã). Tháng 3 được đặt theo tên của vị thần, ngụ ý rằng thời điểm này trong năm là thời điểm bắt đầu một cuộc chiến mới.

              Anh Tháng Tư – April

              Từ tháng tư bắt nguồn từ gốc Latinh aprilis. Theo người La Mã cổ đại, trong năm của chu kỳ thời tiết (nhiệt đới), đây là thời điểm cây cỏ, hoa lá đâm chồi nảy lộc. Trong tiếng Latin, từ này có nghĩa là nảy mầm, vì vậy họ đặt tên nó là tháng tư. Trong tiếng Anh cổ, tháng 4 còn được gọi là Easter monab – tháng phục sinh. Đây là thời gian được sử dụng trong Kitô giáo để kỷ niệm cái chết và sự phục sinh của Chúa Giêsu.

              Tháng Năm Anh – Tháng Năm

              may được đặt theo tên của nữ thần Hy Lạp Maya. Cô là con của Atlas và là mẹ của thần hộ mệnh Hermes. maia thường được gọi là nữ thần của trái đất, đây được cho là lý do chính để đặt tên cho cô ấy sau tháng Năm – một trong những tháng của mùa xuân. Theo một số truyền thuyết khác, tên tiếng Anh của May còn có nghĩa là thịnh vượng.

              Nghĩa của 12 tháng trong tiếng Anh

              Tiếng Anh tháng 6 – Tháng 6

              june, lấy từ tên ban đầu juno, là vị thần đứng đầu của nữ thần La Mã, vợ và em gái của jupiter, và vulcan, mẹ của mars. Juno bảo vệ phụ nữ thành Rome và cũng là vị thần của hôn nhân và khả năng sinh sản.

              Tiếng Anh tháng 7 – Tháng 7

              Tháng 7 được đặt theo tên của hoàng đế La Mã Julius Caesar. Anh ấy là người có một tháng trong năm mang tên mình. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng sinh của ông được đặt tên là tháng Bảy. Trước khi đổi tên, tháng 7 còn được gọi là quintilis (tiếng Anh, ngũ phân vị).

              Tháng 8 Anh – Tháng 8

              8 TCN, tháng thứ 6 – sextilis được đổi tên thành August, đặt theo tên của Augustus – vị hoàng đế đầu tiên cai trị Đế chế La Mã (mất năm 14 TCN). Augustus Gaius Octavius ​​(hay Gaius Julius Caesar Octavius) sau khi ông trở thành hoàng đế – người thừa kế duy nhất của Caesar. Tiêu đề có nghĩa là “đáng kính”.

              Tiếng Anh tháng 9 – Tháng 9

              septem (có nghĩa là “thứ bảy”) là tiếng Latinh chỉ tháng sau quintilis (tháng 7) và sextilis (tháng 8). Bắt đầu từ tháng 9 theo lịch hiện đại, thứ tự các tháng là tháng 9 (nay), tức là tháng thứ 7 trong lịch 10 tháng của người La Mã cổ đại (lịch này bắt đầu từ tháng 3).

              Tháng 10 Anh – Tháng 10

              Từ “octo” trong tiếng Latinh có nghĩa là “ngày 8”, ngày 8 của 10 tháng trong năm. Khoảng năm 713 TCN họ thêm 2 tháng vào năm dương lịch và từ năm 153 TCN tháng Giêng được chọn để bắt đầu năm mới.

              Tháng mười một bằng tiếng Anh – tháng mười một

              novem (tiếng Latinh) là tháng thứ chín và tháng cuối cùng của lịch La Mã.

              Tiếng Anh tháng 12 – Tháng 12

              Đó là tháng cuối cùng của năm, tháng 12 (tháng thứ 10) của người La Mã cổ đại.

              Câu hỏi thực hành về tháng tiếng Anh

              Xem Thêm: Soạn bài Viết bài làm văn số 1: Nghị luận xã hội – Ngữ văn 11 (chi tiết)

              Bài tập 1: Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống

              1. _______ Vào mùa hè, tôi thích bơi trong bể bơi cạnh khoa của mình
              2. Anh ấy có một cuộc hẹn với sinh viên _______ vào sáng thứ Hai.
              3. Chúng tôi sẽ rời đi vào ngày lễ ______ của ________ vào tháng 9 năm 2019.
              4. Thời tiết ở đây rất nóng ________ có lẽ.
              5. Tôi sẽ đến thăm khách hàng của mình vào ngày Chủ nhật ________.
              6. Tôi sẽ đến đảo Phú Quốc vào ngày 15 tháng 4.
              7. Bạn có muốn chơi một trò chơi với tôi vào cuối tuần này không?
              8. Con trai tôi sinh ngày 20 tháng 10 năm 1999.
              9. Trả lời

                Câu hỏi

                Trả lời

                Câu hỏi

                Trả lời

                1

                tại

                5

                Lên

                2

                Lên

                6

                Lên

                3

                cho-tại

                7

                Lên

                4

                tại

                8

                tại

                Nhiệm vụ 2: Điền vào chỗ trống tên tháng phù hợp với ngữ cảnh của câu

                1. Halloween là ngày cuối cùng của _______
                2. _______ là tháng cuối cùng của năm.
                3. Tháng giữa tháng 10 và tháng 12 là_______
                4. Hanukkah và Giáng sinh được tổ chức vào _______
                5. _______ là tháng đầu tiên của năm.
                6. ______Lễ tạ ơn
                7. Trong khoảng thời gian 12 tháng, chỉ _______ có 28 ngày.
                8. Tháng thứ bảy của năm là_______
                9. Ngày Quốc tế Phụ nữ vào ngày _______
                10. Ngày Quốc tế Lao động là ngày_______
                11. Câu hỏi

                  Trả lời

                  Câu hỏi

                  Trả lời

                  1

                  Tháng 10

                  6

                  Xem Thêm: Soạn bài Bố cục trong văn bản | Soạn văn 7 hay nhất – VietJack.com

                  Tháng 11

                  2

                  Tháng 12

                  7

                  Tháng hai

                  3

                  Xem Thêm: Soạn bài Bố cục trong văn bản | Soạn văn 7 hay nhất – VietJack.com

                  Tháng 11

                  8

                  Tháng 7

                  4

                  Tháng 12

                  9

                  Tháng ba

                  5

                  Tháng giêng

                  10

                  Có thể

                  Trên đây là kiến ​​thức và ý nghĩa của các tháng tiếng Anh do yola tổng hợp cho các bạn. Hãy xem xét và thực hành thường xuyên trong cuộc sống hàng ngày của bạn.

Nguồn: https://anhvufood.vn
Danh mục: Giáo Dục

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *