Có thể bạn quan tâm
Trong ngữ pháp tiếng Anh, động từ là khối cấu tạo nên câu. Một câu có thể không có tân ngữ hoặc chủ ngữ, nhưng chắc chắn cần có động từ. Theo cách phân loại, động từ được chia thành nhiều loại khác nhau. bước lên ngay bây giờ để tìm hiểu động từ là gì, nó phù hợp với vị trí nào trong câu và có những loại động từ nào trong tiếng Anh.
Bạn Đang Xem: Động từ trong tiếng Anh: Định nghĩa, vị trí, phân loại – Step Up English
1. Định nghĩa và Vị trí của Động từ Tiếng Anh
Chúng ta sử dụng động từ rất nhiều trong tiếng Anh. Nhưng bạn đã bao giờ tự hỏi động từ là gì chưa?
1.1. định nghĩa
Động từ trong tiếng Anh nói chung là từ hoặc cụm từ diễn đạt hành động của chủ ngữ. Trong câu tiếng Anh, động từ là thành phần thiết yếu và không thể thiếu.
Ví dụ:
- anh ấy chạy rất nhanh. anh ấy chạy rất nhanh.
- Cô ấy đang nấu ăn trong bếp. Cô ấy đang nấu ăn trong bếp.
- cô ấy dạy học ở một trường trung học. cô ấy dạy học ở một trường trung học.
- Anh ấy chạy trong công viên mỗi sáng. Anh ấy chạy bộ trong công viên mỗi sáng..
- Cô ấy thường dậy sớm. Cô ấy thường dậy sớm.
- Anh ấy hiếm khi chơi trò chơi. Anh ấy hiếm khi chơi trò chơi.
- không bao giờ: không bao giờ
- Hiếm khi: Hiếm khi
- Đôi khi: Đôi khi
- thường: thường
- Thường: thường xuyên
- luôn luôn: luôn luôn
- Đóng cửaTrời đang mưa rất to! Đóng cửa lại, trời mưa!
- Mở cuốn sách này ra, các em! Mở cuốn sách này ra!
- chờ năm phút cho tôi! Chờ năm phút cho tôi!
- Hãy lắng nghe và tôi sẽ cho bạn biết điều bạn muốn. Hãy nghe tôi và tôi sẽ cho bạn biết những gì bạn muốn.
- Cô ấy rất xinh đẹp. Cô ấy rất đẹp.
- anh ấy lùn và mập. anh ấy lùn và béo.
- cô ấy là phóng viên tại một tòa soạn nổi tiếng.cô ấy là phóng viên tại một tòa soạn nổi tiếng
- Tôi đang là sinh viên. Tôi là một học sinh.
- Họ là bố mẹ tôi. Họ là bố mẹ tôi.
- Anh ấy nghe nhạc khi anh ấy buồn. Anh ấy nghe nhạc khi anh ấy buồn.
- Cô ấy làm việc đến 9 giờ tối mỗi ngày. Cô ấy làm việc đến 9 giờ tối mỗi ngày.
- Chúng tôi không không thích ăn hành tây. Chúng tôi không thích hành tây.
- tôi đã vừa thức dậy.tôi vừa thức dậy.
- Có: Có
- Có thể: có thể
- Di chúc: Di chúc
- phải: vừa mới đây, mới đây, mới thôi
- Nên: Nên
- Anh ấy có thể ăn hết một tô mì lớn. Anh ấy có thể ăn hết một bát mì lớn.
- Bạn nên dậy sớm. Bạn nên dậy sớm.
- trở thành: trở thành, trở thành
- get: dần dần, trở thành
- Như thể: như thể, như thể, như thể
- Bằng chứng: Khoe
- nhìn: nhìn
- Mùi: Có mùi
- anh ấy trông thân thiện. anh ấy trông thân thiện
- cô ấy hạt giống đang tìm kiếm thứ gì đó. Cô ấy dường như đang tìm kiếm thứ gì đó.
- cười: cười
- lớn lên: lớn lên
- Vị trí: Tư thế
- Khiêu vũ: Khiêu vũ
- Tạm dừng: tạm dừng
- Anh ấy đang mỉm cười. Anh ấy đang cười.
- Cô ấy lớn lên ở một thành phố lớn. Cô lớn lên ở một thành phố lớn.
- Làm: làm, làm
- Mua: mua
- Đẩy: Đẩy
- Ném: Ném
- Mở: Mở
- Đóng: Đóng
- Mẹ tôi làm bánh vào Chủ Nhật hàng tuần. Mẹ tôi làm bánh mỗi chủ nhật.
- hôm qua bố tôi mua một chiếc ô tô mới. hôm qua bố tôi đã mua một chiếc ô tô mới.
- con mèo đang nằm bên cửa sổ. con mèo đang nằm bên cửa sổ.
- anh ấyném quả bóng vào tôi.anh ấy ném quả bóng vào tôi.
- Huấn luyện viên đánh giá cao khả năng chạy của anh ấy. Huấn luyện viên đánh giá cao khả năng chạy của anh ấy.
- Thích: Thích
- Tình yêu: Tình yêu
- Ghét: Ghét
- biết: biết
- Hiểu: hiểu
- Tâm trí: suy nghĩ
- muốn: muốn
- Tôi hiểu vấn đề mà bạn đang gặp phải. Tôi hiểu vấn đề bạn đang gặp phải.
- Tôi thích chiếc váy của cô ấy. Tôi thích chiếc váy của cô ấy.
- Thêm ed ngay sau động từ nguyên thể.
- Đối với động từ kết thúc bằng “e”, chỉ cần thêm “d”.
- Đối với động từ kết thúc bằng “y”, đổi “y” thành “i” và thêm ed.
- Đối với những động từ kết thúc bằng một nguyên âm và một phụ âm, hãy nhân đôi phụ âm cuối và thêm ed.
- Đối với những động từ có trọng âm ở âm tiết đầu tiên kết thúc bằng một phụ âm, hãy nhân đôi phụ âm cuối và thêm ed.
- Thêm trực tiếp “ing” vào cuối động từ nguyên thể.
- Nếu động từ kết thúc bằng “e”, bỏ “e” và thêm đuôi “ing”.
- Đối với động từ kết thúc bằng ‘ie’, đổi thành ‘y’ và thêm ‘ing’.
- Khi động từ kết thúc bằng một nguyên âm và một phụ âm, hãy nhân đôi phụ âm cuối và thêm đuôi “ing”.
- Đối với những động từ kết thúc bằng “l” với trọng âm ở âm tiết đầu tiên, hãy nhân đôi phụ âm cuối và thêm “ing” ở cuối.
- Nhuộm ->Nhuộm
- Cháy->cháy
- Trong một câu có hai động từ trở lên, chỉ có một động từ được chia theo hình thức, các động từ còn lại được chia theo hình thức.
- Trong câu luôn phải có động từ.
- Khi sử dụng trợ động từ, động từ chính không được chia.
- Sử dụng động từ khuyết thiếu để tránh trợ động từ.
- cite /sait/ (v) = quotesite /sait/ (n) = địa điểm, địa điểm (để xây dựng)sight /sait/ (v) = tham quan
- affect /ə’fekt/ (v) = ảnh hưởng đến hiệu ứng /i’fekt/ (v) = tạo ra, mang lại
- sa mạc /di’zə:t/ (v) = hoang vắng, vắng vẻ, hoang vắngdesert /’dezət/ (n) = sa mạc
- Cô ấy đang _____ (làm) bài tập về nhà
- Anh ấy _____ (muốn) một chiếc ô tô vào năm tới.
- Bố mẹ tôi sẽ _____ (mua) một ngôi nhà mới lớn hơn ngôi nhà hiện tại của chúng tôi.
- Chị gái tôi _____ (có) hai đứa con trong vòng hai tháng.
- Bạn _____ (dậy sớm) bạn có thể làm được nhiều việc hơn
- Chúng tôi luôn _____ (dọn dẹp) nhà cửa vào cuối tuần.
- Anh ấy không _____ (nghe) nhạc khi đang làm việc.
- Những đứa trẻ không _____ (thích) đi học.
- Chị tôi đang chơi cờ
- Tôi _____ (gọi điện) cho người bạn thân nhất của mình và kể cho cô ấy chuyện vừa xảy ra với tôi.
- Làm
- Muốn
- Mua
- Cho
- Thức dậy
- Sạch sẽ
- Nghe
- Thích
- Chơi
- Gọi
Tuy nhiên, một số động từ trong tiếng Anh không được dùng để diễn đạt hành động. step up sẽ được giới thiệu sau trong phần phân loại động từ.
1.2. Vị trí của động từ trong tiếng Anh
Nếu vị trí của danh từ tiếng Anh linh hoạt hơn, nó có thể đứng ở nhiều vị trí khác nhau, trong khi động từ tiếng Anh chỉ có những vị trí cụ thể sau: .
Động từ tiếng Anh đứng sau chủ ngữ
Trong các câu tiếng Anh cơ bản, động từ theo sau chủ ngữ để diễn tả hành động của chủ ngữ.
Ví dụ:
Động từ tiếng Anh sau trạng từ chỉ tần suất
Trong câu miêu tả thói quen, động từ không theo sau chủ ngữ trực tiếp mà theo sau trạng từ chỉ tần suất.
Các trạng từ chỉ tần suất thông dụng.
Động từ tiếng Anh đứng trước tân ngữ
Ngoài việc xác định vị trí của động từ thông qua chủ ngữ, chúng ta còn có thể xác định vị trí của động từ thông qua tân ngữ. Trong tiếng Anh, động từ đứng trước tân ngữ.
Ví dụ:
Trong một số trường hợp, động từ sẽ có giới từ theo sau là tân ngữ.
Động từ tiếng Anh đứng trước tính từ
Chỉ có một động từ trong tiếng Anh đứng trước một tính từ, và đó là động từ to be.
Ví dụ:
2. Phân loại động từ
Có một số cách phân loại động từ trong tiếng Anh. Hãy cùng tìm hiểu các loại động từ tiếng Anh theo từng cách phân loại nhé.
2.1. Theo hành động của động từ
Đầu tiên chúng ta hãy xem cách phân loại động từ trong tiếng Anh.
Động từ to be
động từ tobe trong tiếng Anh là một loại động từ rất đặc biệt. Là lớp động từ không biểu thị hành động mà dùng để biểu thị trạng thái, sự tồn tại hoặc đặc điểm của sự vật, sự việc nhất định.
Động từ tobe có 3 dạng: is, am, are
Ví dụ:
Động từ thông thường
Động từ thông dụng là những động từ được dùng để diễn tả các hành động thông thường.
Ví dụ:
Trợ động từ
Trợ động từ Còn được gọi là trợ động từ, chúng đi kèm với động từ chính và biểu thị dạng căng thẳng, phủ định hoặc nghi vấn của câu.
Các trợ động từ phổ biến nhất trong tiếng Anh là do và have.
Ví dụ:
Sửa đổi động từ
Động từ khuyết thiếu trong tiếng Anh được dùng với động từ chính để diễn đạt khả năng, sự chắc chắn, sự cho phép…
Một số động từ khuyết thiếu phổ biến nhất trong tiếng Anh
Ví dụ:
Liên từ
Động từ nối trong tiếng Anh hay còn gọi là động từ nối, là những động từ không dùng để diễn đạt hành động mà dùng để diễn đạt hành động, cảm xúc của trẻ. người, vật, sự kiện,…
Một số động từ tiếng Anh thông dụng.
Ví dụ:
2.2. Nội động từ và Động từ chuyển tiếp
Ngoài cách phân loại trên, động từ còn có thể chia thành hai dạng: nội động từ và ngoại động từ.
Nội động từ
Nội động từ là những từ hàm ý hành động được thực hiện trực tiếp từ chủ thể của hành động mà không tác động đến đối tượng nào. Các câu có nội động từ không thể ở thể bị động.
Một số nội động từ thông dụng
Ví dụ
Động từ chuyển tiếp
Khác với nội động từ, ngoại động từ trong tiếng Anh là những động từ được theo sau bởi một hoặc nhiều tân ngữ, có thể chuyển thành dạng câu bị động.
Một số động từ thông dụng.
Ví dụ:
Xem thêm:So sánh ngoại động từ và nội động từ trong tiếng Anh
2.3. Các loại động từ thông dụng trong tiếng Anh
Ngoài những cách phân loại trên, động từ trong tiếng Anh còn được chia thành những dạng sau.
Động từ thể chất
Động từ trong tiếng Anh là những từ dùng để diễn tả hành động của chủ thể. Nó có thể là một hành động của cơ thể, hoặc nó có thể là chủ thể sử dụng một cái gì đó để thực hiện một hành động cụ thể.
Ví dụ:
động từ tường thuật
Động từ trạng thái là những từ không được dùng để mô tả một hành động mà để chỉ ra sự tồn tại của một sự kiện hoặc tình huống cụ thể.
Ví dụ:
Động từ hoạt động nhận thức
Động từ biểu thị hoạt động nhận thức là những từ mang ý nghĩa nhận thức như hiểu, biết, suy nghĩ về một vấn đề, sự việc nào đó.
Những động từ này không được chia ở dạng tiếp diễn.
Một số động từ nhận thức phổ biến
Ví dụ:
2.4. Một số động từ bất quy tắc thông dụng
Động từ bất quy tắc không phải là loại động từ mà bản thân nó có thể chứa các loại động từ trên. Tại sao chúng được gọi là động từ bất quy tắc?
Các động từ thường có các dạng khác nhau cho các thì khác nhau và tuân theo các quy tắc nhất định. Những từ không tuân theo quy tắc này là động từ bất quy tắc.
Một số động từ bất quy tắc thông dụng trong tiếng Anh
Nguyên thể
Quá khứ
quá khứ phân từ
Đi
Đi
Biến đi
Cho
cho
được tặng
Đọc
Đọc
Đọc
Tìm
Đã tìm thấy
Đã tìm thấy
Nhận
Hiểu rồi
Xem Thêm: Ý nghĩa tên Minh Khôi là gì, tốt hay xấu, công danh sự nghiệp ra sao?
lấy / lấy
Nhấp chuột
Nhấp chuột
Nhấp chuột
Có
Có
Có
Rời đi
Trái
Trái
Dối trá
Chơi
Bình thường
Thanh toán
Thanh toán
Thanh toán
Đặt
Đặt
Đặt
Rơle
Rơle
Rơle
Xem Thêm : Kẹo mút trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
thoát khỏi
Xem Thêm : Kẹo mút trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
thoát khỏi
Xem Thêm : Kẹo mút trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
thoát khỏi
Tăng
hoa hồng
Tăng
Chạy
Chạy
Chạy
nói
nói
nói
Cài đặt
Cài đặt
Cài đặt
bắn
Bắn súng
Bắn súng
Hát
đến
Hát
Ngoài ra còn rất nhiều động từ bất quy tắc khác để học. Để ghi nhớ những từ này, không thể làm gì khác ngoài việc học thuộc chúng. Bạn có thể thực hành rất nhiều cách sử dụng những từ này trong giao tiếp hàng ngày để có thể ghi nhớ chúng.
3. Cách sử dụng động từ trong tiếng Anh
Từ tiếng Anh khác với từ tiếng Việt. Để sử dụng động từ trong tiếng Anh, bạn cần nắm vững các quy tắc về động từ.
3.1. Thêm v-ing và v-ed
Một trong những điều bạn thường bắt gặp và cần làm là thêm “ing” hoặc “ed” vào động từ tùy thuộc vào thì của bạn.
Thêm ed vào động từ tiếng Anh
Động từ (trừ động từ bất quy tắc) cần thêm ed khi dùng ở thì quá khứ, câu bị động, v.v.
Nguyên tắc thêm ed vào động từ
Thêm ing vào động từ trong tiếng Anh
Khi người dùng sử dụng động từ tiếng Anh ở thì tiếp diễn hoặc thay đổi từ đó thành danh động từ tiếng Anh, thì động từ tiếng Anh sẽ cần kết thúc bằng ‘ing’.
Nguyên tắc thêm ‘ing’ vào động từ
Trong một số trường hợp, việc thêm đuôi “ing” là bất thường.
3.2. Danh sách các động từ phổ biến nhất
50 động từ tiếng Anh thông dụng nhất.
Dừng lại
Động từ tiếng Anh
Nghĩa tiếng Việt
1
Trở thành
Sau đó, tại
2
Có
Có
3
làm
làm
4
nói
nói
5
Nhận
lấy
6
Xem Thêm: “Do You Love Me ?” Có Nghĩa Là Gì?
Làm
làm
7
biết
biết
8
Đi
Đi
9
Nhìn
Nhìn
10
Suy nghĩ
Suy nghĩ
11
Nhìn
Nhìn
12
Sử dụng
Sử dụng
13
Xem
Nhìn
14
ăn
ăn
15
Uống
Uống
16
Chạy
Chạy
17
khiêu vũ
Bỏ qua để mua hàng
18
Đặt
Đặt
19
Thử
Thử
20
giữ
giữ
21
Gọi
Gọi
Xem Thêm : Từ vựng tiếng Trung Quốc chuyên ngành Y tế
22
Mở
Mở
23
Đóng
Đóng
24
Ngồi xuống
ngồi
25
Nghe
Nghe
26
Chơi
Chơi
27
Viết
Viết
28
Đọc
Đọc
29
Dừng lại
Tái sử dụng
30
Xem Thêm: Mã vùng 025 là gì? Tỉnh nào? Mạng nào? Ý nghĩa con số 025
hãy
Xin phép
31
Đồng ý
Đồng ý
32
đi bộ
đi bộ
33
Hát
mũ
34
Đợi đã
Đợi đã
35
Mua
Mua
36
Thanh toán
Trả để trả
37
Chiến thắng
Chiến thắng
38
Gửi
Gửi
39
Xây dựng
Xây dựng
40
Chi tiêu
Dành cho
41
Phát sóng trực tiếp
Phát sóng trực tiếp
42
Trợ giúp
Trợ giúp
43
Ngủ
Ngủ
44
Cần
Cần
45
Trở thành
Trở thành
46
Mang theo
mang, mang
47
Bắt đầu
Bắt đầu
48
Tham gia
Tham gia
49
Học
Học
50
bơi
bơi
3.3. Cẩn thận khi sử dụng động từ trong câu
Một số điểm cần chú ý khi sử dụng động từ trong câu tiếng Anh
4. Một số động từ thường gây nhầm lẫn
Một số động từ được đánh vần hoặc phát âm giống với các từ khác gây nhầm lẫn trong tiếng Anh
5. Bài tập động từ có đáp án
Dưới đây là một số bài tập nhỏ về cách sử dụng động từ trong tiếng Anh để các bạn có thể áp dụng ngay những gì vừa học.
Điền dạng đúng của động từ trong các câu sau
Trả lời
Trong bài viết này, step up tổng hợp những kiến thức chung nhất về động từ tiếng Anh. Tại đây bạn sẽ có được cái nhìn tổng quát nhất về những từ như vậy. Ngoài ra, chúng tôi cung cấp thông tin về địa điểm và hướng dẫn cách sử dụng động từ tiếng Anh theo những cách rất cụ thể.
Cố lênChúc bạn thành công trong học tập và thành công sớm nhất có thể!
Nhận xét
Nhận xét
Nguồn: https://anhvufood.vn
Danh mục: Thuật ngữ tiếng Trung