Bộ đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021 – 2022 (Sách mới) 11 Đề kiểm tra cuối học kì II lớp 6 môn Công nghệ (Có bảng ma trận, đáp án)

đề cương công nghệ học kì 2 lớp 6

đề cương công nghệ học kì 2 lớp 6

Video đề cương công nghệ học kì 2 lớp 6

Bộ câu hỏi kiểm tra học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022Gồm 11 bài kiểm tra sách kết nối kiến ​​thức với cuộc sống, cánh diều và tầm nhìn sáng tạo. Giúp giáo viên ra đề kiểm tra học kì 2 cho học sinh nhanh chóng theo quy trình mới.

Bạn Đang Xem: Bộ đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021 – 2022 (Sách mới) 11 Đề kiểm tra cuối học kì II lớp 6 môn Công nghệ (Có bảng ma trận, đáp án)

Có 11 đề kiểm tra học kì 2 môn Kỹ thuật 6 có đáp án và bảng ma trận 3 cấp độ, tài liệu này còn giúp các em học sinh lớp 6 luyện tập giải đề chuẩn bị tốt cho kì thi học kì 2. Ngoài ra, các em cũng có thể tham khảo thêm 8 đề kiểm tra môn văn và toán lớp 6, mời quý thầy cô và các em tải về miễn phí 8 đề kiểm tra môn văn lớp 6:

6 Cuốn sách Đề thi Học kỳ 2

Ma trận đề kiểm tra học kỳ 2 môn Kỹ thuật học kỳ 2 năm 2021-2022

cấp độ

Chủ đề

Công nhận

(trắc nghiệm)

Hiểu biết

(trắc nghiệm)

Ứng dụng

(tiểu luận)

Ứng dụng cao

(tiểu luận)

Tổng

1. quần áo và thời trang.

– Tìm hiểu về tính chất của vải.

——Nắm được đặc điểm của phong cách thời trang lãng mạn.

– Biết giữ gìn quần áo.

– Tìm hiểu về quần áo ít dùng cần bọc túi nylon.

– Học cách chọn quần áo cho người lớn tuổi.

– Sử dụng những gì bạn đã học để giúp bạn chọn quần áo phù hợp với dáng người của mình.

Xem Thêm: Phân Tích Khổ 2 Bài Đồng Chí ❤️️ 10 Bài Văn Mẫu Hay Nhất

Số câu:

Điểm:

Tỷ lệ:

3 câu

1,5 điểm

15%

2 câu

1,0 điểm

10%

1 câu

1,0 điểm

10%

6 câu

3,5 điểm

35%

2. thiết bị gia dụng.

– Nắm vững nguyên lý hoạt động của nồi cơm điện.

– Tìm hiểu về chức năng của cánh quạt.

– Biết sử dụng điều hòa.

– Tìm hiểu về đặc điểm của đèn ống huỳnh quang và đèn compact.

– Tìm hiểu về sự phù hợp điện áp giữa đồ dùng và điện áp lưới.

– Thực hành tại nhà, gọi tên các thiết bị và đọc thông số kỹ thuật ghi trên đó.

– Sử dụng đồ dùng gia đình đúng cách, an toàn và tiết kiệm.

Xem Thêm: Phân Tích Khổ 2 Bài Đồng Chí ❤️️ 10 Bài Văn Mẫu Hay Nhất

Số câu:

Điểm:

Tỷ lệ:

5 câu

2,5 điểm

15%

1 câu

2,0 điểm

20%

1 câu

2,0 điểm

20%

7 câu

6,5 điểm

65%

câu ts:

điểm ts:

Tỷ lệ:

8 câu

4.0 Xếp hạng

40%

3 câu

3.0 Điểm

30%

1 câu

2.0 Điểm

20%

1 câu

1,0 Điểm

10%

13 câu

10 Điểm

100%

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 2021-2022

<3

Đề kiểm tra học kỳ IIMôn Công nghệ lớp 6 năm học 2021-2022Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian làm bài) p>

Một. Câu hỏi trắc nghiệm (7,0 điểm)

I. Chọn câu trả lời hay nhất (5,0 điểm)

Phần 1. Chất vải bền, đẹp, nhanh khô, ít nhăn, ít hút ẩm, mặc không mát là những đặc điểm:

A. Vải sợi nhân tạo. b.Vải pha c.Vải tổng hợp. d.Vải sợi tự nhiên.

Câu 2. Đặc điểm nổi bật của phong cách lãng mạn là:

A. Ăn mặc giản dị, nghiêm túc và lịch sự. Trang phục mang đặc trưng của trang phục dân tộc về hoa văn, chất liệu, kiểu dáng, v.v. Trang phục được thiết kế đơn giản, phù hợp với nhiều đối tượng, lứa tuổi khác nhau. d) Sử dụng màu sáng hoặc màu sáng để thể hiện trang phục nhẹ nhàng, mềm mại.

Câu 3. Người cao tuổi nên chọn vải và kiểu may như sau:

A. Vải sẫm màu, đường cắt trang nhã, lịch sự. Vải được in hoa với màu sắc tươi sáng và được khâu theo yêu cầu. c. Vải in, quần áo sặc sỡ, may đo theo yêu cầu d. Vải sẫm màu, may ma-nơ-canh, hiện đại.

câu 4. Quần áo ít dùng nên bọc trong túi ni lông vì:

A. để dễ dàng tìm kiếm hơn khi cần thiết. b. Tránh ẩm mốc và gián, côn trùng gây hư hỏng. c. Làm cho tủ trông sạch sẽ hơn. d. Giúp quần áo không bị nhăn.

Mục 5 Nên bảo quản quần áo không sử dụng bằng cách:

A. Đóng túi. Niêm phong lại.c. Đóng hoặc buộc túi để bảo quản. Treo móc quần áo để giữ quần áo mặc thường xuyên với nhau.

Phần 6 Sơ đồ minh họa cách hoạt động của nồi cơm điện:

A. Nguồn điện → mâm nhiệt → nồi nấu → bộ điều khiển. b. Nguồn điện → bộ điều khiển → chảo → mâm nhiệt c. Nguồn điện → nồi nấu → bộ điều khiển → mâm nhiệt. d. Nguồn điện → bộ điều khiển → bếp điện → nồi nấu.

Phần 7. Chức năng của chân vịt là:

A. Tạo gió làm mát. b.Để bảo vệ sự an toàn của người sử dụng. Thay đổi tốc độ quạt. d. Hẹn giờ tự động tắt quạt.

Xem Thêm: Định nghĩa, công thức, ứng dụng của lực đẩy acsimet

Câu 8. Cách sử dụng điều hòa không đúng (sai):

A. Sử dụng định mức điện áp chính xác. C. Đóng cửa khi bật máy. Tránh vệ sinh điều hòa. Vui lòng đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi sử dụng.

Phần 9 Đặc điểm của ống huỳnh quang là:

A. Phát sáng liên tục. b. Tỏa nhiệt ra môi trường ít hơn so với đèn sợi đốt. Tuổi thọ trung bình thấp hơn so với đèn sợi đốt. d. Hiệu quả phát sáng thấp.

Câu 10. Đặc điểm của đèn compact là:

A. Kích thước nhỏ. b. trọng lượng nhẹ c. dễ sử dụng. D. Kích thước nhỏ, trọng lượng nhẹ, dễ sử dụng.

Hai. Đánh dấu (x) vào ô em cho là đúng (2,0 điểm)

Điện áp nguồn điện ở nhà là 220v. Hãy chọn thiết bị điện có thông số kỹ thuật phù hợp:

☐ Một. Tuýp huỳnh quang 110v – 40w.

☐ b.Bếp hồng ngoại 220v – 1000w.

☐ c.Quạt bàn 220v – 45w.

☐ d.Máy giặt 110v – 10kg.

☐ e.Nồi cơm điện 220v – 2 lít.

☐f. Bóng đèn compact 127v – 45w.

☐ Bóng đèn sợi đốt 250v – 45w.

☐ giờ. Điều hòa 220v – 12000btu/h.

b. Bố cục: (3,0 điểm)

Câu 1. (2,0 điểm)

A. Những thiết bị nào bạn có trong nhà của bạn? Hãy xem thông số kỹ thuật của những đồ dùng đó?

Làm thế nào để sử dụng hiệu quả các thiết bị điện ở nhà?

Câu 2. (1,0 điểm)

Bạn tôi cao và gầy. Bạn có thể cho tôi một lời khuyên để giúp bạn chọn quần áo phù hợp với cơ thể của bạn?

Đáp án môn Công nghệ 6 học kì 2 năm học 2021-2022

Phần 1. Nguyên tắc chung

Một. Nhiều lựa chọn

I. Chọn câu trả lời đúng nhất

Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.

Hai. Đánh dấu (x) vào ô mà em cho là đúng

Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.

b. Tiểu luận

Xem Thêm : Bài Thơ Bác Hồ Của Em Mầm Non ❤ Hình Ảnh + Giáo Án

Câu 1: HS thực sự mắc điện ở nhà, gọi tên các thiết bị và đọc thông số kỹ thuật của các thiết bị đó (ít nhất bốn thiết bị điện). Sử dụng đồ dùng gia đình đúng cách, an toàn, tiết kiệm. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.

Câu 2: Giúp bạn chọn trang phục phù hợp với dáng người theo gợi ý của học sinh, cách cho điểm của giáo viên linh hoạt, mỗi lựa chọn phù hợp sẽ được 0,2 điểm.

Phần 2. Đáp án và Tiêu chí chấm điểm

Một. Câu hỏi trắc nghiệm (7,0 điểm)

I. Chọn câu trả lời đúng nhất (5,0 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Trả lời

c

đ

A

b

c

đ

A

c

b

đ

Hai. Đánh dấu (x) vào ô em cho là đúng(2,0 điểm)

Điện áp nguồn điện ở nhà là 220v. Thiết bị có thông số kỹ thuật phù hợp: b, c, e, h.

b. Bố cục:(3,0 điểm)

Câu 1

(2,0 điểm)

Một. Tôi có thiết bị điện tử ở nhàMức tiêu thụ điện là:

– Lò điện: thông số kỹ thuật là 220v-1000w

– Nồi cơm điện: 220v-400w

– Bóng đèn compact: 220v-40w

– Quạt bàn: thông số kỹ thuật 220v-60w;…

b. Để sử dụng tốt các đồ dùng trong gia đình, các em phải:

– Đọc kỹ thông tin và hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

– Sử dụng đặc tả thẻ.

-Thường xuyên bảo trì thiết bị.

– Vệ sinh thường xuyên.

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

Câu 2

(1,0 điểm)

Nếu có bạn cao và gầy thì nên chọn:

– Kiểu dáng: Áo hơi rộng, thoải mái, cắt chéo, xếp ly.

– Vải: Bề mặt vải bóng, thô, xốp.

– Màu sắc: màu nhạt (trắng, xanh nhạt, hồng nhạt…)

– Vân: Có sọc ngang hoặc hoa văn lớn.

– Phụ kiện quần áo: Túi xách, thắt lưng bản to, giày bệt mũi tròn.

0,2 điểm

0,2 điểm

0,2 điểm

0,2 điểm

0,2 điểm

Sáu đề kiểm tra học kì 2 môn kĩ thuật gắn kiến ​​thức và đời sống

Ma trận đề kiểm tra học kì 2 môn Kỹ thuật 6 cuốn sách Kết nối tri thức và cuộc sống

Xem Thêm: Một số sự kiện trong ngày 3 tháng 4:

Thêm

Chủ đề 1:

Quần áo và thời trang

Biết thế nào là thời trang.

Tìm hiểu về phong cách thời trang.

Chủ đề 2:

Lựa chọn, sử dụng và chăm sóc quần áo

Gọi tên các loại quần áo theo công dụng và cho biết đặc điểm của loại quần áo đó.

Phong cách thời trang khác nhau.

Chủ đề 3:

Thiết bị gia dụng

Tìm hiểu về xếp hạng và đặc điểm của đèn compact.

Thông số kỹ thuật của đèn sợi đốt.

Có liên quan thực tế sử dụng nồi cơm điện gia dụng

Sử dụng kiến ​​thức thời trang của bạn để đưa ra ý kiến ​​về phong cách thời trang yêu thích của bạn.

Đề thi học kì 2 môn Kỹ thuật lớp 6 năm 2021 – 2022

Trường học:……………..

<3

Một. Câu trắc nghiệm (2 điểm): Khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng nhất

Phần 1. Tôi nên chú ý điều gì khi chọn quần áo?

A. Đặc điểm trang phục b.Vóc dáng. Tính năng quần áo và loại cơ thể d. Các câu trả lời khác

câu 2. Thể loại dân gian:

A. Diện mạo hiện đại b.Văn hóa mỗi dân tộc. Vẻ đẹp hiện đại và đậm nét văn hóa của mỗi quốc gia. Lỗi thời, lạc hậu.

Câu 3. Kí hiệu đơn vị của hiệu điện thế định mức là:

A. v b.nhà vệ sinh. kw d. Megawatt

Câu 4. Đặc điểm của bóng đèn compact là:

A. Khả năng phát sáng cao b. Tuổi thọ thấp. Ánh sáng có hại cho mắt. độ sáng thấp

b. Thành phần (8 điểm):

<3

Câu 2 (3 điểm):

A. Thời trang là gì? Các phong cách thời trang là gì?

Bạn thích phong cách thời trang nào? Tại sao?

Câu 3 (2 điểm):

A. Bóng đèn sợi đốt, thông số: 220 v – 75 w. Hãy cho biết ý nghĩa của thông số đó.

Nồi cơm điện của bạn có dung tích bao nhiêu và nó có thể làm được những gì?

Đáp án môn Công nghệ 6 học kì 2 năm học 2021-2022

Phần

(2,0 điểm)

Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm:

2.0

Phần b

(8,0 điểm)

Câu 1

(3,0 điểm)

Các loại trang phục theo môi trường và đặc điểm sử dụng:

+ Đồng phục học sinh: Dáng rộng rãi thoải mái, dễ may. Chất liệu vải pha màu sắc nhã nhặn.

+ Quần áo bảo hộ lao động, Xuất xứ: Dáng rộng và thoải mái, dễ may. Chất liệu cotton thoáng mát, dễ thấm hút mồ hôi, màu trầm.

+ Trang phục thể thao: Phong cách phụ thuộc vào môn thể thao. Chất vải co giãn, thấm hút mồ hôi tốt và màu sắc tươi sáng.

Xem Thêm : Cảm nghĩ về bài thơ Tiếng gà trưa của Xuân Quỳnh | Văn mẫu lớp 7

1,0

Xem Thêm : Cảm nghĩ về bài thơ Tiếng gà trưa của Xuân Quỳnh | Văn mẫu lớp 7

1,0

Xem Thêm : Cảm nghĩ về bài thơ Tiếng gà trưa của Xuân Quỳnh | Văn mẫu lớp 7

1,0

Câu2

(3,0 điểm)

A.

– Thời trang là cách ăn mặc, trang điểm phổ biến trong xã hội ở một thời điểm, một thời kỳ nhất định.

– Một số phong cách thời trang phổ biến:

+Phong cách dân gian

+Phong cách cổ điển

+Phong cách thể thao

+ lãng mạn

Học sinh có thể liên hệ sở thích của mình.

Ví dụ: Tôi thích phong cách thể thao vì nó mang lại sức mạnh và sự linh hoạt.

Xem Thêm : Cảm nghĩ về bài thơ Tiếng gà trưa của Xuân Quỳnh | Văn mẫu lớp 7

1,0

Xem Thêm : Cảm nghĩ về bài thơ Tiếng gà trưa của Xuân Quỳnh | Văn mẫu lớp 7

1,0

Xem Thêm : Cảm nghĩ về bài thơ Tiếng gà trưa của Xuân Quỳnh | Văn mẫu lớp 7

1,0

Câu3

(2,0 điểm)

A.

Ý nghĩa của thông số 220v—75w trên bóng đèn là:

– định mức ở 220 vôn (v)

– Định mức danh nghĩa là 75 watt (w)

b.

– Dung tích nồi cơm điện của mình là 1.5 lít… (vui lòng liên hệ)

– Nồi cơm điện của tôi có thể thực hiện các chức năng sau khi cần: nấu, giữ ấm, hấp, hẹn giờ…  

0,5

0,5

0,5

0,5

Đề thi học kỳ 2 môn Công nghệ 6 sách về tầm nhìn sáng tạo

Ma trận đề kiểm tra học kì 2 môn Kỹ thuật 6 cuốn Tầm nhìn sáng tạo

Địa điểm ăn uống hợp lý

Chọn đúng thực phẩm

Xem Thêm: Phân Tích Khổ 2 Bài Đồng Chí ❤️️ 10 Bài Văn Mẫu Hay Nhất

Số câu:

Điểm:

Tỷ lệ %:

3

1,5

15

Vệ sinh an toàn thực phẩm

Các biện pháp ngăn ngừa và tránh nhiễm trùng do thực phẩm tại nhà.

Xem Thêm: Phân Tích Khổ 2 Bài Đồng Chí ❤️️ 10 Bài Văn Mẫu Hay Nhất

Số câu:

Điểm:

Tỷ lệ %:

1

2

20

Bảo toàn chất dinh dưỡng khi chế biến thức ăn

Những điều cần lưu ý khi chế biến thức ăn.

Xem Thêm: Phân Tích Khổ 2 Bài Đồng Chí ❤️️ 10 Bài Văn Mẫu Hay Nhất

Số câu:

Điểm:

Tỷ lệ %:

1

2,5

25

Sắp xếp bữa ăn gia đình hợp lý

tTổ chức bữa ăn.

Xem Thêm: Phân Tích Khổ 2 Bài Đồng Chí ❤️️ 10 Bài Văn Mẫu Hay Nhất

Số câu:

Điểm:

Tỷ lệ %:

2

1

10

Quy trình tổ chức bữa ăn

Lựa chọn thực phẩm

Xem Thêm: Phân Tích Khổ 2 Bài Đồng Chí ❤️️ 10 Bài Văn Mẫu Hay Nhất

Số câu:

Điểm:

Tỷ lệ %:

1

2,5

25

Tổng số câu8

Tổng cộng 10 điểm

Tỷ lệ 100%

2

1

10

3

2

20

1

2.5

25

2

4,5

45

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 2021-2022

Phòng gd&điện thoại  …<3

Một. Câu hỏi trắc nghiệm (3,0 điểm):

Chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách khoanh tròn chữ cái đầu tiên của câu.

Phần 1: Nhóm thực phẩm nào giàu chất đạm

A. Đậu nành, trứng, cá B. Lạc, ngô, thịt. Trứng, cơm, rau. Bánh bao, sữa, đường

Phần 2: Chất béo (lipid) có nhiều trong các nhóm thực phẩm sau

A. Cơm, rau xào, đậu phộng. Rau luộc, sườn chiên, cơm chiên. Cá rán, đậu luộc, vừng rang d. Mè, lạc, mỡ động vật

Phần 3:Người béo phì nên hạn chế ăn những chất gì

A. đường sinh bột đạm. vitamin

Phần 4: Nguyên tắc lập kế hoạch bữa ăn gia đình hợp lý?

A. Căn cứ vào nhu cầu của các thành viên b.Tất cả các ý a,c,d c. Đảm bảo sức khỏe tốt d. Đảm bảo cân bằng dinh dưỡng

Phần 5:Bữa ăn bổ dưỡng là gì:

A. Nhiều chất đạm b.Nhiều vitamin c. Thực phẩm đắt tiền d. Đủ chất dinh dưỡng trong 4 loại thực phẩm

b. Bố cục: (7 điểm)

Câu 6 (2 điểm): Em hãy nêu các biện pháp phòng, tránh nhiễm khuẩn thực phẩm tại gia đình?

Câu 7 (2,5 điểm): Việc lựa chọn thực phẩm cho thực đơn hàng ngày phải căn cứ vào những yếu tố nào? Bạn có thể kể tên món ăn bạn ăn hàng ngày và nhận xét cách ăn này có hợp lý không?

Câu 8 (2,5 điểm): Em hãy nêu những điều cần lưu ý khi chế biến món ăn?

Đáp án môn Công nghệ 6 học kì 2 năm học 2021-2022

Một. Nhiều lựa chọn

câu 1: a câu 4: b

Câu 2: d Câu 5: d

Câu 3: a-b

Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm

Câu6

*bCác biện pháp ngăn ngừa và tránh lây nhiễmBệnh do thực phẩm tại nhà:

Rửa tay trước khi ăn

– Vệ sinh nhà bếp

– Rửa kỹ thực phẩm và nấu kỹ thực phẩm.

– Đậy nắp và bảo quản thức ăn cẩn thận.

0,5

0,5

0,5

0,5

Câu7

* Khi nào Lựa chọn thực phẩm trong thực đơn hàng ngày nên dựa trên:

– Giá trị dinh dưỡng của thực đơn.

– Đặc điểm của các thành viên trong gia đình.

– Ngân sách gia đình

* Liên hệ với chúng tôi

0,5

0,5

0,5

1

Câu8

* Những điều cần lưu ý khi chế biến món ăn.

– Cho thức ăn vào nước sôi hoặc nấu khi nước đang sôi.

– Tránh khuấy quá nhiều trong khi nấu.

– Không hâm nóng thức ăn nhiều lần

– Khi nấu cơm không nên dùng gạo quá trắng bóng mà phải vo gạo cho thật sạch.

– Không nên chắt nước vo gạo, vì sẽ làm mất vitamin b1

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

.

Vui lòng tải xuống tệp tài liệu để biết thêm chi tiết

Nguồn: https://anhvufood.vn
Danh mục: Giáo Dục

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *