Miêu tả ngoại hình bằng tiếng anh
Có thể bạn quan tâm
- Văn mẫu lớp 12: Phân tích tác phẩm Vợ nhặt của Kim Lân Dàn ý & 19 bài phân tích Vợ nhặt
- Văn mẫu lớp 8: Thuyết minh về chiếc bàn học (Dàn ý 6 Mẫu) Những bài văn mẫu hay nhất lớp 8
- Tiếng Việt lớp 3 từ chỉ sự vật: Khái niệm, đặc điểm, phân loại và kinh nghiệm học
- Trường Cao đẳng Tài nguyên và Môi trường miền Trung
- Văn mẫu lớp 7: Giải thích câu tục ngữ Tấc đất tấc vàng (Dàn ý 11 mẫu) Những bài văn mẫu lớp 7
Miêu tả ngoại hình bằng tiếng Anh là một chủ đề thường gặp trong các bài luận hoặc bài phát biểu TOEIC, IELTS. Đây là cách mọi người miêu tả chính xác một ai đó. Trong bài viết dưới đây, hãy cùng thanhtay.edu.vn điểm qua những từ vựng, mẫu câu và đoạn văn miêu tả ngoại hình bằng tiếng Anh hay nhất nhé!
Bạn Đang Xem: Miêu tả ngoại hình bằng tiếng Anh – Từ vựng, mẫu câu, đoạn văn
1. Từ vựng tiếng Anh về ngoại hình con người
Đầu tiên, chúng ta sẽ tìm hiểu các từ vựng miêu tả khuôn mặt, cơ thể… trong tiếng Anh. Những câu nói tiếng Anh về ngoại hình con người sau đây rất hữu ích trong cả văn nói và văn viết.
Từ chỉ chiều cao và tuổi tác
- trẻ: trẻ
- Cao: Cao
- Tuổi trung niên: tuổi trung niên
- Chiều cao trung bình: chiều cao trung bình
- ngắn: thấp
- cũ: cũ
- Từ để mô tả màu da và loại cơ thể
- da ngăm đen: da ngăm đen
- tròn trịa: đầy đặn và tròn trịa
- Da nhợt nhạt: da hơi nhợt nhạt
- Mỏng: Mỏng
- da vàng: da vàng
- Da ô liu: Da vàng, nhợt nhạt
- Béo: Béo
- Thể chất cân đối: cao và khỏe mạnh
- tròn: mặt tròn
- Dài: mặt dài
- Hình tam giác: mặt tam giác có các góc
- oval: khuôn mặt trái xoan
- square: khuôn mặt vuông
- Tóc nâu gợn sóng: Tóc nâu gợn sóng
- Tóc bạc: tóc muối tiêu
- Tóc vàng: tóc màu sáng
- bện: tết tóc
- Tóc ngắn, nhọn
- tóc xoăn: tóc xoăn
- Đậm: không có tóc, hói
- ngắn đen: tóc đen ngắn
- Tóc đuôi ngựa: tóc đuôi ngựa
- Bện: tết bên
- đen dài: tóc đen dài
- Mũi khoằm: mũi khoằm lớn
- Mũi hếch: Mũi hếch
- Mũi dài: mũi dài
- Mũi nhỏ: mũi nhỏ
- Mũi thẳng: Mũi thẳng
- Miệng to: miệng rộng
- Miệng nhỏ: miệng nhỏ, miệng nhỏ
- Môi cong: Môi cong
- Môi mỏng: môi mỏng
- Môi đầy đặn: Môi dài, đầy đặn
- Râu: râu
- Tàn nhang: tàn nhang
- nếp nhăn: nếp nhăn
- Mụn: Mụn
- ria mép: ria mép
- hấp dẫn: ưa nhìn, hấp dẫn
- chiều cao trung bình / bình thường / trung bình: chiều cao trung bình
- đẹp/đẹp: đẹp
- Bùa mê: Bùa chú
- mập mạp: hơi mập
- Vết chân chim/đường cười: vết chân chim ở khóe mắt
- Curvy: Cong (nhưng mũm mĩm)
- fit: vừa vặn với cơ thể/rất hấp dẫn
- Laxity: Điểm yếu (ít vận động)
- Đẹp trai: ưa nhìn
- tuyệt đẹp: lộng lẫy, rất hấp dẫn
- Bình thường: Bình thường
- Tử tế: Thông minh
- Vóc dáng: eo thon
- ngắn: ngắn
- Thon gọn: trông khỏe mạnh
- Cao: Cao
- tattooed: có hình xăm
- Gầy/gầy/mảnh mai: gầy
- Tầm vóc nặng nề: lớn hơn mức trung bình
- nếp nhăn: nếp nhăn
- trẻ: trẻ
- Da: Da
- Da sáng: Da sáng
- Da nâu nhạt: Da vàng (châu Á)
- Da nhợt nhạt: Nhợt nhạt
- Ăn ảnh: Ăn ảnh
- Da rám nắng: da sẫm màu
- Da sẫm màu: Da sẫm màu
- tóc: tóc
- Tóc dài: tóc dài
- Tóc ngắn: tóc ngắn
- Tóc vàng/Tóc vàng: Có mái tóc vàng
- tóc đỏ/tóc đỏ: tóc màu cam
- tóc nâu/ ngăm đen: tóc nâu
- Mũi khoằm: to và khoằm
- Mũi hếch: Mũi hếch
- Mũi dài: mũi dài
- Mũi nhỏ: mũi nhỏ
- Mũi thẳng: Mũi thẳng
- miệng lớn miệng: miệng rộng
- Miệng nhỏ: miệng nhỏ, miệng nhỏ
- Môi cong: Môi cong
- Môi mỏng: môi mỏng
- Môi đầy đặn: Môi dài, đầy đặn
- Altruistic: vị tha
- Dũng cảm: Dũng cảm
- cẩn thận: cẩn thận
- Quan tâm: quan tâm đến người khác
- Sự thuần khiết: Giản dị, mộc mạc
- Trò chuyện: Thường xuyên nói chuyện với bạn bè
- Thông minh: lành nghề, có kỹ năng
- Từ bi: Tử tế
- Siêng năng: cần cù, siêng năng
- Thích nghi: thân thiện
- Trung thành: trung thành
- Thú vị: Thú vị
- hào phóng: hào phóng
- nhẹ nhàng: nhẹ nhàng
- Duyên dáng: Duyên dáng
- chăm chỉ: làm việc chăm chỉ
- Hài hước: Hài hước
- tử tế: tử tế, quan tâm
- tử tế: trái tim ấm áp
- Kiến thức: hiểu biết
- Sạch sẽ: Gọn gàng
- Kiên nhẫn: kiên nhẫn, kiên trì
- Phổ biến: được nhiều người yêu thích và biết đến
- Lãng mạn: Lãng mạn
- Giác quan: tâm lý, thấu hiểu con người
- Chu đáo: suy nghĩ rõ ràng
- Thrifty: tằn tiện, tằn tiện
- Sạch sẽ: Gọn gàng
- Hiểu: hiểu
- Đức hạnh: đức hạnh, đức hạnh
- khôn ngoan: kiến thức sâu rộng
- Tiểu sử của người mà bạn muốn mô tả
- Đầu tiên, hãy mô tả ngoại hình của bạn
- Tiếp theo là một số đặc điểm về tính cách, sở thích, v.v…
- Cuối cùng, vui lòng đưa ra nhận xét chung hoặc bày tỏ cảm xúc của bạn về người được miêu tả
Từ vựng về hình dạng khuôn mặt
Từ vựng về tóc
Từ vựng miêu tả cái mũi
Từ để miêu tả miệng/môi
Từ vựng về các đặc điểm khác trên khuôn mặt
2. Tính từ miêu tả ngoại hình của một người
Để có thể viết được bài văn, đoạn văn hay cả những câu tả ngoại hình con người, bạn cần có một vốn từ phong phú và đa dạng phải không nào? Dưới đây là những tính từ miêu tả ngoại hình trong tiếng Anh được chúng tôi chọn lọc, các bạn hãy tự mình sưu tầm và tích lũy vốn từ nhé.
2.1. Các tính từ tiếng Anh miêu tả ngoại hình
2.2. Miêu tả tính cách và ngoại hình của bạn bằng tiếng Anh
3. Cụm từ vựng tiếng Anh về ngoại hình con người
1. Sức khỏe Thô: Rất Mạnh mẽ và Khỏe mạnh
Xem Thêm: Bài 1,2,3, 4,5,6 trang 130 SGK Hóa 8: Axit – Bazơ – Muối
Ví dụ:
Cô ấy có sức khỏe tốt và rất khỏe mạnh.
(Cô ấy rất cân đối và khỏe mạnh.)
2. dead ringer for someone: một người hoặc vật rất giống với người khác; một bản sao hoàn hảo
Xem Thêm: Bài 1,2,3, 4,5,6 trang 130 SGK Hóa 8: Axit – Bazơ – Muối
Ví dụ:
Họ không phải sinh đôi nhưng hiểu nhau.
(Họ không phải là sinh đôi, nhưng họ trông giống nhau.)
3. hói như chim cu gáy: hói hoàn toàn, tức là không có sợi tóc nào trên đầu
Xem Thêm: Bài 1,2,3, 4,5,6 trang 130 SGK Hóa 8: Axit – Bazơ – Muối
Ví dụ:
Anh ấy đã thử nhiều sản phẩm nhưng anh ấy vẫn bị hói.
Xem Thêm: 10 lợi ích quan trọng của việc đọc sách
(Anh ấy đã thử nhiều sản phẩm và vẫn bị hói.)
4. Toàn da bọc xương: rất gầy, chỉ còn da bọc xương
Xem Thêm: Bài 1,2,3, 4,5,6 trang 130 SGK Hóa 8: Axit – Bazơ – Muối
Ví dụ:
Susie mắc chứng rối loạn ăn uống, đó là lý do tại sao cô ấy gầy.
Xem Thêm : Bộ sưu tập mẫu báo tường 8/3 đẹp và cách thực hiện ý tưởng
(Susie mắc chứng rối loạn ăn uống nên trông cô ấy gầy gò.)
5. Trông như triệu đô: ai đó trông rất hấp dẫn hoặc giàu có
Xem Thêm: Bài 1,2,3, 4,5,6 trang 130 SGK Hóa 8: Axit – Bazơ – Muối
Ví dụ:
Chiếc váy gucci đó khiến con gái cô ấy trông như một triệu đô la.
(Chiếc váy gucci đó khiến con gái cô ấy trông cực kỳ sang trọng.)
6. Nhìn kìa: trông lộn xộn, xấu xí, kệch cỡm
Xem Thêm: Bài 1,2,3, 4,5,6 trang 130 SGK Hóa 8: Axit – Bazơ – Muối
Ví dụ:
Tôi nghĩ công việc khiến bạn kiệt sức và trông bạn thật xinh đẹp.
(Tôi nghĩ công việc làm bạn mệt mỏi, trông bạn hơi luộm thuộm.)
7. Không bừa bộn gì cả: chỉ là một người trông cực kỳ gọn gàng và sạch sẽ
Xem Thêm: Bài 1,2,3, 4,5,6 trang 130 SGK Hóa 8: Axit – Bazơ – Muối
Ví dụ:
Sếp của chúng ta sắp gặp các nhà đầu tư, thảo nào anh ấy rụng tóc.
(Ông chủ của chúng ta sắp gặp nhà đầu tư, thảo nào trông anh ấy hoàn hảo như vậy.)
8. Gót chân: Bề ngoài có dấu hiệu bị bỏ bê
Xem Thêm: Bài 1,2,3, 4,5,6 trang 130 SGK Hóa 8: Axit – Bazơ – Muối
Ví dụ:
Marshall sẽ không bao giờ cho phép mình cúi đầu, anh ấy là một người mẫu.
(Marshall không bao giờ coi thường ngoại hình của mình, anh ấy là người mẫu.)
9. Dress to Kill: Ăn mặc để gây ấn tượng với người khác
Xem Thêm: Bài 1,2,3, 4,5,6 trang 130 SGK Hóa 8: Axit – Bazơ – Muối
Ví dụ:
Xem Thêm : Văn mẫu lớp 10: Nghị luận xã hội về lòng khoan dung (Dàn ý 21 mẫu) Nghị luận về lòng khoan dung
Chà, bạn ăn mặc đẹp đến chết người, chắc chắn là nữ hoàng vũ hội.
(Chà, bạn chắc chắn sẽ giành được danh hiệu nữ hoàng tiệc tùng với chiếc váy lộng lẫy như vậy.)
10. phá cách: ngoại hình quyến rũ, phong cách hoặc phong thái táo bạo hơn
Xem Thêm: Bài 1,2,3, 4,5,6 trang 130 SGK Hóa 8: Axit – Bazơ – Muối
Ví dụ:
Họ sẽ tham dự một lễ hội cosplay, vì vậy cắt một đường gạch ngang là điều hợp lý.
Xem Thêm: Hướng dẫn Giải bài 1 2 3 trang 36 sgk Toán 8 tập 1
(Họ sẽ tổ chức lễ hội hóa trang, và không có gì sai với phong cách độc đáo của họ.)
Nếu bạn đang gặp khó khăn trong việc học từ vựng tiếng Anh sao cho hiệu quả thì unia.vn chính là nơi tốt nhất dành cho bạn.
Chuyên trang chia sẻ bí quyết học tiếng Anh hiệu quả và hỗ trợ kiến thức, mang đến cho bạn nguồn kiến thức vô tận giúp bạn cải thiện trình độ tiếng Anh của mình.
4. Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về ngoại hình con người
Cách miêu tả ngoại hình bằng tiếng Anh
Đoạn văn miêu tả mái tóc bằng tiếng Anh
Tóc của mẹ cô được cắt ngang vai và cố định bằng một chiếc băng đô màu xanh nhạt. Mẹ tôi quanh năm làm lụng, tóc mẹ dày và cứng. Tóc mẹ bạc dần theo thời gian, thời gian trôi qua thật nhanh, cũng bởi những muộn phiền trong cuộc đời mẹ. Tóc mẹ tuy không dài, không đen bóng, không bồng bềnh như bao người khác nhưng mái tóc ấy khiến tôi vô cùng ngưỡng mộ và yêu thương mẹ – một người mẹ luôn hết lòng vì gia đình.
Bản dịch:
(Tóc mẹ cắt dài ngang vai và cố định bằng chiếc băng đô màu xanh nhạt. Tóc mẹ quanh năm lao động, tóc mẹ dày và cứng. Thời gian trôi nhanh hay vì lo buồn mà tóc mẹ bạc đã ngả hoa râm Vâng, mẹ tôi phải đối mặt với nó trong cuộc đời. Dù mái tóc của mẹ không dài, mượt, óng ả, óng ả hay bồng bềnh. Nhưng mái tóc ấy khiến tôi ngưỡng mộ và yêu thương mẹ tôi nhiều hơn- một người mẹ luôn làm mẹ bổn phận với gia đình.)
Đoạn văn miêu tả ngoại hình bằng tiếng Anh
Bạn thân nhất của tôi là một cậu bé dễ thương tên là Mẫn. Anh ta cao, da vàng và khuôn mặt vuông. Với mái tóc đen, đôi mắt đen sáng và chiếc mũi thẳng, trông anh rất mạnh mẽ. Đặc biệt cậu ấy có cặp lông mày to nên rất thông minh và học giỏi hầu hết các môn. Cô ấy luôn mỉm cười Rosebud. Đối với tôi, anh chàng đẹp như thần tượng Hàn Quốc.
Bản dịch:
(Bạn thân của mình là một bạn nam rất dễ thương. Bạn ấy cao, da vàng, mặt vuông. Trông bạn ấy khỏe mạnh, tóc đen, mắt đen, đặc biệt là vầng trán rất rộng nên rất thông minh và học giỏi trong hầu hết các môn học. Anh ấy luôn cười tươi như hoa. Với tôi, mai đẹp như một vị thần. Tượng Hàn Quốc.)
Tả bố bằng tiếng Anh
Bố là mẫu người lý tưởng của tôi. Bố tôi cao và vạm vỡ. Anh ấy có bờ vai rộng và bắp tay chắc khỏe. Tóc bố hơi xoăn, đen bóng. Tôi được thừa hưởng chiếc mũi cao từ bố. Tôi yêu nó và tự hào về nó. Tuy nhiên, trên làn da của anh ấy, sự lo lắng và khó khăn có thể sờ thấy được. Da cha tôi sạm và nhăn nheo. Bác sĩ nói bố tôi phải theo dõi sức khỏe. Con yêu bố nhiều lắm!
Bản dịch:
Bố là mẫu người lý tưởng của tôi. Bố tôi cao và vạm vỡ. Anh ấy có bờ vai rộng và bắp tay chắc khỏe. Tóc của bố tôi hơi xoăn, đen và bóng. Tôi được thừa hưởng chiếc mũi cao từ bố. Tôi yêu nó và tự hào về nó. Tuy nhiên, sự lo lắng và khó khăn hiện rõ trên da anh. Da của bố tôi sạm đi và nhăn nheo. Bác sĩ nói cha tôi phải chăm sóc cơ thể của mình. Con yêu bố nhiều lắm!
Tiêu tả mẹ trông như thế nào bằng tiếng Anh
Mẹ tôi chắc chắn là một người hài hước và luôn muốn chúng tôi cười bất cứ khi nào chúng tôi không vui. Khi tôi còn nhỏ, mẹ thường ôm chúng tôi và kể cho chúng tôi nghe những câu chuyện trước khi đi ngủ. Cho đến tận bây giờ tôi vẫn cảm thấy vòng tay mẹ êm ái hơn bất kỳ vòng tay của ai. Tôi yêu mái tóc vàng cắt ngắn và đôi môi cong của mẹ. Cô ấy cũng là một người giàu lòng trắc ẩn và cô ấy đã dạy tôi rằng tôi nên giúp đỡ người khác nếu có thể. Ngoài việc là một người phụ nữ hài hước, mẹ tôi còn rất lãng mạn.
Bản dịch:
Mẹ tôi chắc chắn là một người hài hước, bà luôn cố làm cho chúng tôi cười khi chúng tôi không vui. Khi tôi còn nhỏ, mẹ thường ôm tôi và kể cho tôi nghe những câu chuyện trước khi đi ngủ. Cho đến tận bây giờ, tôi vẫn cảm thấy vòng tay của mẹ mềm mại hơn bất kỳ vòng tay nào khác. Tôi yêu mái tóc vàng ngắn và đôi môi cong của mẹ tôi. Cô ấy cũng là một người giàu lòng trắc ẩn, và cô ấy đã dạy tôi rằng tôi nên giúp đỡ người khác khi có thể. Ngoài sự hài hước, mẹ còn lãng mạn.
Đề bài: Viết một bài văn tả ngoại hình con người.
susie trông tuyệt đẹp như một ngôi sao điện ảnh. Mái tóc đen dài, dày, lượn sóng của cô ấy xõa xuống cổ một cách duyên dáng và tạo thành khuôn mặt như những viên kim cương. Thường xuyên hơn không, làn da mịn màng, trong trẻo và đôi gò má cao của cô ấy được làm nổi bật bởi làn da rám nắng vàng. Đôi mắt to màu xanh sẫm của cô ấy làm tôi nhớ đến Cove. Chiếc mũi khoằm khiến cô ấy trông như một đứa trẻ. Miệng của cô ấy nhỏ và cô ấy thường làm nổi bật nó bằng son môi màu hồng lấp lánh và viền môi bằng đôi môi sưng húp. Khi cô cười, bộ răng trắng, đều và đều khiến cả khuôn mặt rạng rỡ hẳn lên.
Bản dịch:
Susie xinh đẹp như minh tinh màn bạc. Mái tóc đen dài, dày, lượn sóng xõa xuống cổ một cách duyên dáng, làm nổi bật khuôn mặt góc cạnh như những viên kim cương của cô. Làn da mịn màng, sạch sẽ và gò má cao của cô ấy được làm nổi bật bởi làn da rám nắng. Đôi mắt xanh sẫm của cô ấy làm tôi nhớ đến Cove. Chiếc mũi khoằm khiến cô ấy trông như một đứa trẻ. Miệng của cô ấy nhỏ, cô ấy thường tô son hồng tươi, xung quanh là đôi môi đầy đặn. Khi bạn cười, hàm răng trắng, đều và đẹp, cả khuôn mặt bừng sáng.
Trên đây là tổng hợp từ vựng tiếng Anh về hình dáng con người. Tôi hy vọng bạn đã tích lũy được nhiều từ và cụm từ thú vị mô tả ngoại hình của mình. Rất mong được đọc các bài viết mới về từ vựng theo chủ đề.
Nguồn: https://anhvufood.vn
Danh mục: Giáo Dục
- Kèo rung là gì? Tất tần tật về kèo rung
- Buffet là gì? Phân loại, cách ăn buffet đúng cách, lâu no mà vẫn lịch sự
- Toán lớp 6 Bài 3 Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Review chân gà nướng Nguyễn Thái Học – Điểm ăn vặt không thể bỏ qua
- Cấp mới, đổi, cấp lại thẻ Căn cước công dân gắn chip ở đâu?