95 thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành lễ tân khách sạn cần biết

95 thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành lễ tân khách sạn cần biết

Để làm tốt vai trò lễ tân khách sạn, bạn cần biết và hiểu các thuật ngữ của lĩnh vực này. hoteljob.vn xin chia sẻ bản 95 điều khoản nhân viên lễ tân khách sạn cần biết để bạn tham khảo.

tiếng anh chuyên ngành lễ tân khách sạn

Bạn Đang Xem: 95 thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành lễ tân khách sạn cần biết

Xem Thêm : Tiêu chuẩn Halal và thức ăn của đạo Hồi Giáo

Xem Thêm : ISO là gì? Tìm hiểu về Tiêu chuẩn ISO và Chứng nhận ISO ?

Hình ảnh lấy từ Internet

  • Khách dài hạn / lưu trú dài hạn -khách dài hạn
  • VIP – Khách quan trọng
  • Khách đến thăm – Khách truy cập
  • Đặt trước đảm bảo – Đặt trước được đảm bảo
  • Đặt chỗ không đảm bảo – Đặt chỗ không đảm bảo
  • Danh sách – Danh sách Khách mời
  • Danh sách Phòng – Danh sách Phòng
  • Danh sách Đến Dự kiến ​​ – Danh sách Đến Dự kiến ​​
  • Danh sách thời gian khởi hành dự kiến ​​ – Danh sách thời gian khởi hành dự kiến ​​
  • Không hút thuốc -Không hút thuốc
  • Khu vực Hút thuốc – Khu vực Hút thuốc
  • Nâng cấp phòng – phòng tốt hơn đã đặt, khách không cần trả chênh lệch
  • Dịch vụ Phòng – Dịch vụ Phòng
  • Hóa đơn khách sạn -Hóa đơn khách sạn
  • Danh bạ Khách sạn – Sách giới thiệu Dịch vụ Khách sạn
  • Danh bạ Điện thoại – Sổ tay Truy vấn Điện thoại
  • Bữa sáng kiểu lục địa – Bữa sáng kiểu lục địa
  • Bữa sáng kiểu Mỹ – Bữa sáng kiểu Mỹ
  • Bữa sáng tự chọn – Bữa sáng tự chọn
  • Bao ăn 3 bữa – 3 bữa sáng, trưa và tối
  • Bao bữa sáng và tối – 2 bữa sáng – trưa hoặc tối
  • Phòng Đơn – Phòng có Giường Đơn
  • Phòng 2 Giường đơn – Phòng -Twin
  • Phòng 3 người – Phòng 3 người
  • Phòng Đôi – phòng có 1 giường cỡ queen cho 2 người
  • Phòng Kết nối – Phòng Kết nối
  • Phòng Liền kề – Phòng Tiếp theo
  • Phòng Liền kề – Phòng Liền kề
  • Phòng Người khuyết tật – Phòng Người khuyết tật
    • Biên lai – Biên lai
    • Cuộc gọi đánh thức buổi sáng – cuộc gọi đánh thức buổi sáng
    • Giặt khô – Giặt khô
    • Giặt là – Giặt là
    • Mùa cao điểm – Mùa cao điểm
    • Off Season – Off Season
    • r.o.h (toàn bộ) – tỷ lệ cùng hạng
    • g.i.t (Nhóm khách du lịch độc lập) – Nhóm khách du lịch
    • f.i.t (Khách du lịch độc lập tự do) – Khách du lịch độc lập
    • f.o.c (miễn phí) – Phòng Khuyến mãi
    • Tình trạng Phòng – Tình trạng Phòng
    • Xếp hạng -Đánh giá
    • Giá kệ – Giá niêm yết / Giá đã xuất bản
    • Tỷ lệ Nhóm – Tỷ lệ Nhóm
    • Giá Thương mại – Giá Hợp đồng
    • Giá miễn phí – Miễn phí / Miễn phí
    • Giá Phòng Gia đình – Giá Phòng Gia đình
    • Giá ngày – giá cho khách trong ngày
    • Tỷ giá Cuối tuần – Tỷ giá Cuối tuần
    • Bạn muốn xem thêm: Những câu hỏi thường gặp khi bắt đầu sự nghiệp làm Lễ tân Nhà hàng

      tiếng anh chuyên ngành lễ tân khách sạn

      Xem Thêm : Tiêu chuẩn Halal và thức ăn của đạo Hồi Giáo

      Xem Thêm : ISO là gì? Tìm hiểu về Tiêu chuẩn ISO và Chứng nhận ISO ?

      Hình ảnh lấy từ Internet

      • Giá trọn gói – Giá trọn gói
      • Gói Châu Âu – Giá không bao gồm các bữa ăn
      • Tỷ giá của Chính phủ – Tỷ giá của Cơ quan Chính phủ
      • Tỷ lệ hợp tác – Giá hợp đồng với công ty
      • Tỷ lệ trung bình trên mỗi khách – Tỷ lệ trung bình cho mỗi khách
      • Tỷ lệ Hàng ngày Trung bình – Tỷ lệ Hàng ngày Trung bình
      • Khách sạn nhà ở – khách sạn cho người thuê dài hạn
      • Đặt trước quá nhiều – Trạng thái đặt trước quá mức
      • Danh sách Chờ – Danh sách Phòng chờ
      • Đã được đặt hết -khách sạn đã được đặt hết
      • Đón tại Sân bay – đón khách từ sân bay về khách sạn
      • Đồ uống Chào mừng – đồ uống được phục vụ cho khách khi nhận phòng
      • Phiếu quà tặng – Phiếu thanh toán cho chỗ ở, bữa ăn hoặc dịch vụ
      • Mẫu Đăng ký – Mẫu Đăng ký Khách sạn
      • Phiếu ăn sáng – Phiếu ăn sáng
      • Tỷ giá hối đoái – Tỷ giá hối đoái
      • An toàn An toàn
      • Trái cây hàng ngày – Trái cây được đặt hàng ngày
      • Hàng ngày – Hàng ngày
      • Phí dịch vụ – Phí dịch vụ
      • Hoa hồng – Hoa hồng
      • Các khoản phí bổ sung – Các khoản phí bổ sung
      • Đặt cọc – Đặt cọc
      • Không có mặt – Những khách đã đặt phòng được đảm bảo nhưng không ở lại khách sạn và đã không hủy bỏ
      • Hành lý còn lại – Hành lý bị bỏ quên
      • Khảo sát dành cho khách -Khảo sát tốt nhất
      • Chìa khóa khẩn cấp -Chìa khóa chủ
      • Nhật ký – Thư bàn giao
      • Thời gian hủy – Thời gian hủy
      • Báo cáo Hoạt động Hàng ngày – Báo cáo Hoạt động Hàng ngày
        • Đăng ký sớm – Đăng ký sớm
        • Thanh toán Trễ – Thanh toán Trễ
        • Cuộc gọi Quốc tế – Quay số Trực tiếp Quốc tế
        • Truyền hình vệ tinh – Truyền hình vệ tinh
        • Bảo lãnh bằng Thẻ Tín dụng – Đảm bảo bằng Thẻ Tín dụng
        • Xác nhận Đặt chỗ – Xác nhận Đặt chỗ
        • Xác nhận lại yêu cầu đặt chỗ – Xác nhận lại yêu cầu đặt chỗ
        • Huỷ bỏ – Huỷ bỏ
        • Sức chứa – Sử dụng Công suất Phòng
        • Đăng ký quá hạn – Số lượng phòng đã quá hạn
        • lưu trú – Số lượng phòng ở quá hạn
        • Số tiền còn lại – Số lượng phòng được thanh toán theo thời gian ước tính
        • Trả trước – Trả trước
        • Đã có người ở – phòng hiện có khách
        • Phòng cấp tốc – Phòng sắp có lại nhưng đã được lên lịch cho một khách khác
        • Ngủ – phòng có người thuê nhưng khách không ngủ
        • Thuyền trưởng – Kẻ trộm phòng
        • Khóa – Khách để lại chìa khóa trong phòng đang chờ xử lý
        • Báo cáo tính khả dụng – báo cáo tính khả dụng
        • Xem Thêm: 16 Mẹo Bán hàng cho Nhân viên Lễ tân Khách sạn

          Mili giây. Mỉm cười

Nguồn: https://anhvufood.vn
Danh mục: Kinh Nghiệm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *