Đề cương ôn tập Tiếng Anh lớp 7 học kì 2 có đáp án năm 2022

đề cương ôn tập anh văn 7 học kì 2

đề cương ôn tập anh văn 7 học kì 2

Video đề cương ôn tập anh văn 7 học kì 2

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 Sau đây là bộ đề ôn tập học kì 2 lớp 7 mới nhất do vndoc.com sưu tầm và đăng tải. Cuốn sách Tiếng Anh bao gồm đầy đủ các lý thuyết quan trọng của Ngữ pháp Tiếng Anh Học kỳ 2 và nhiều dạng bài tập Tiếng Anh thường gặp trong các kỳ thi chính thức, giúp học sinhLớp 7nâng cao năng lực làm bài thi một cách hiệu quả.

Bạn Đang Xem: Đề cương ôn tập Tiếng Anh lớp 7 học kì 2 có đáp án năm 2022

⇒ Đề cương ôn tập tiếng Anh lớp 7 năm học 2020-2021 tham khảo: Đề cương ôn tập tiếng Anh lớp 7 học kỳ 2 mới năm học 2021 hot

A. Ngữ Pháp – Chi Tiết Ngữ Pháp Tiếng Anh Học Kỳ 2 Lớp 7

1. Các thì:

Hiện tại đơn:

  • Trở thành: s + is/am/are + …
  • Động từ thông dụng: s + v/ vs/es + …
  • Trạng từ: mỗi ngày, mỗi buổi sáng…, luôn luôn, thường, thường xuyên, đôi khi, không bao giờ
  • Thì hiện tại tiếp diễn:

    • s + is/am/are + v-ing + …
    • trạng từ: tại thời điểm này
    • Trước đây rất đơn giản:

      • Trở thành: s + was/was (đã không) + …
      • Động từ thông dụng: s + v2/ed + …
      • s + không + v-inf+ … / đã + s + v-inf + …
      • Trạng từ: hôm qua, tuần trước, năm ngoái…
      • Đọc kết thúc (-ed):- /id/ khi kết thúc nguyên thể là: t, d

        • / t/ khi động từ nguyên mẫu kết thúc bằng f, p, k, s, sh, c, ch, gh
        • /d/ là phần còn lại của từ và nguyên âm.
        • Tương lai và be going to s + is/am/are + to + v-inf… will (‘ll)
        • Đề cương ôn tập Tiếng Anh lớp 7 học kỳ 2

          2. Từ câu hỏi:

          cái gì, ở đâu, khi nào, cái nào, tại sao, bao lâu, bao nhiêu, bao nhiêu, bao lâu, bao xa

          Ví dụ:

          • Bao nhiêu tiền? (hỏi giá)
          • Bao nhiêu + n là không đếm được?
          • Có bao nhiêu + n là số nhiều? Yêu cầu số lượng
          • 3. Giới từ chỉ thời gian:

            Tại, tại, tại, từ…đến…/phía sau/giữa…và…/hoặc…hoặc…

            Ví dụ: Sáu giờ/Thứ Hai/Tháng Hai…

            4. Tính từ và trạng từ:

            a) adj + ly adv: đẹp – đẹp; nhanh-nhanh; an toàn-an toàn; xấu

            b) adj 2 âm tiết kết thúc bằng “y” trở thành trạng từ bên phải “y” “ily”: dễ dàng, hạnh phúc-hạnh phúc

            c) adj kết thúc = “ble” trở thành “bly”: hợp lý – hợp lý; đơn giản-đơn giản, thoải mái-thoải mái

            d) Một số trạng từ chuyển thành trạng từ cố định: fast-fast;hard-hard;late-late;early-early

            e) Đặc biệt: tốt – rất tốt

            * Cách chuyển câu: adj → adv

            s + is/ am / are + a / an + adj + n có nghĩa là người

            s + v/ vs / ves + adv.

            s + are + adj + person(s)

            s + v + trạng từ.

            • tobe ( a/an) + adj + nsố ít
            • v+ adv (ngoại trừ một số động từ: seem, sound, feel, find, look, keep, make, become, get,. ……+ adj)
            • 5. câu cảm thán: (câu cảm thán): thật là một + tính từ + n! Ex: Thật là một ngày hạnh phúc!

              6. So sánh hơn và so sánh nhất: (so sánh hơn và so sánh nhất)

              Tốt-tốt hơn-tốt nhất

              rẻ – rẻ – rẻ nhất

              đắt – đắt hơn – đắt nhất

              Ví dụ: Ngôi nhà này đắt hơn ngôi nhà kia.

              7. Câu trả lời làtoo, both, soand neither: (câu trả lời tương ứng với too , một trong hai, sovà không)

              Ví dụ: Tôi muốn một ít đậu Hà Lan. – Tôi cũng muốn.

              Tôi thích rau chân vịt. – Tôi cũng thế.

              Tôi không thích cà rốt. – Tôi cũng không thích.

              Tôi không thích sầu riêng. – Tôi cũng không thích.

              * Where và cách sử dụng both, both, so, too.

              đầu

              Cuối cùng

              Chắc chắn

              so+ tobe / modal.v/ tĐt + s

              s + tobe / modal v/ tĐt , too

              Phủ định

              Không + tobe / modal / text + s

              s + toben’t / modaln’t / tĐtn’t , either

              8. một số cấu trúc khác:(một số cấu trúc khác):

              muốn + đến v-inf/ muốn + v-inf / cần + đến v-inf/ n

              like/prefer + to v-inf … / like + v-ing

              Hãy + v-inf …

              Tại sao chúng ta không + v-inf + …?

              What/how + v-ing + …?

              9. Thể thức:có thể, phải = có / phải + v….., có thể, có thể, có thể, nên, nên + v

              10. Lượng từ: một chút, rất nhiều/nhiều, quá nhiều

              mọi người, mọi thứ, không ai, không ai, không gì cả → is/does/has…

              – more: hơn + danh từ

              – less: less than + n không đếm được

              – fless: nhỏ hơn +n có thể đếm được

              Ví dụ: Hiện tại, có thêm trứng và nước trái cây. Sữa ít. Có ít hơn chuối.

              11. Hỏi khoảng cách

              cửa hàng giày dép đến siêu thị mini bao xa?

              Đó là 500 mét.

              Dạng: + s+ Từ + n + đến + n bao xa?

              là + số + mét/km.

              12. giới từ

              near: gần bên cạnh = bên cạnh: bên cạnh giữa: ở giữa đối diện: trái ngược

              Phải: Phải Trái: Trái

              13. Tại sao? (tại sao)->bởi vì + s + v.

              Ví dụ: Tại sao răng của anh ấy bị đau?

              Bởi vì anh ta bị sâu răng.

              14. Tìm trọng lượng:

              Anh ấy/cô ấy cân nặng bao nhiêu? = Cô ấy/anh ấy cân nặng bao nhiêu?

              Bạn cân nặng bao nhiêu? = Bạn cân nặng bao nhiêu?

              15. Hỏi chiều cao:

              Bạn cao bao nhiêu? = Chiều cao của bạn là bao nhiêu?

              Cô ấy/anh ấy cao bao nhiêu? = Chiều cao của cô ấy/anh ấy là bao nhiêu?

              16. Hỏi nơi học:

              Anh ấy/cô ấy học trường nào?

              Bạn học trường nào?

              17. Hỏi thăm sức khỏe:

              Câu hỏi của bạn là gì? // Có chuyện gì với bạn vậy? -> Tôi bị cảm nặng.

              b. Bài tập và đáp án tiếng Anh học kì 2 lớp 7

              I. Chọn câu trả lời đúng nhất:

              1.Tôi cảm thấy rất nhiều…………..sau khi cô ấy sửa răng cho tôi.

              A. tốt sinh tốt hơn c. um d. Rất tốt

              2. Bạn phải uống……….nước mỗi ngày

              A. nhiều sinh nhiều c. vài d. nhiều

              3. Bộ phim này…………hay hơn bộ phim chúng ta đã xem tháng trước.

              A. Thú vị b. Không thú vị lắm c. Thú vị d. Rất thú vị

              4.Anh ta là gì………. ? Anh ấy cao 1 mét 60 cm

              A. Cân nặng b. Chiều cao d. Cao

              5.……………… Áo đẹp quá! Có phải bạn tự làm cái đó?

              Xem Thêm: Xem Ngày Cắt Tóc – Chọn Ngày Tốt Lành, May Mắn

              A. như thế nào c. rất d. Như vậy

              6. Bạn nên……….đến nha sĩ

              A. đi b. đi c. xem d. xem

              7. Nhiều người…………………… trong câu lạc bộ này

              A. lấy b. Phân từ c. Thưởng thức d. Quan tâm

              8.………………..Bố bạn có thích không? Anh ấy thích thịt bò.

              A. thức ăn gì b. tập thể dục gì c. uống gì d. khi nào

              9. Tôi thực sự biết những người lao động……………….

              A. cẩn thận b. cẩn thận c. cẩn thận

              10. Con sông rất……………..thích hợp cho người bơi lội

              A. nguy hiểm b. nguy hiểm c. an toàn d. an toàn

              11. Tôi……tôi bị cảm nặng và nằm liệt giường

              A. có thể b. không nên c. phải d. nên

              12. Tối qua anh ấy về nhà lúc mấy giờ?

              A. được b. Đến nơi nào. đúng

              13. Bạn đã làm gì………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………

              A. tại b. tại c. in d. với

              14. I…………………………………….Cách may tuần trước.

              A. Đã học b.Đã học c. học d. học

              15. Cô ấy ……….. đã mua một chiếc xe máy mới ngày hôm qua.

              A. mua sinh mua c. mua d. đã mua

              16. Nam vắng mặt ngày hôm nay. có chuyện gì…… anh ta?

              A. với b. cho c. lớn. của

              17.Từ Hà Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh bao xa?

              A. Trong sinh in c. lớn d. từ

              18. Tôi vắng mặt…………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………….

              A. từ B. tóc. Đóng cửa d. Nghỉ phép

              19. hoa ghét khoan………………

              A. âm thanh b. tiếng ồn c. âm thanh lớn d. âm nhạc

              20. Y tá………… Hiện tại cô ấy đang ở trong nhiệt độ phòng.

              Xem Thêm : Tập làm văn lớp 4: Kể về một chuyến du lịch đáng nhớ của em Dàn ý & 12 bài văn mẫu lớp 4 hay nhất

              A. lấy b. cần c. Nó mất d. lấy

              21. Mẹ tôi……………………..Tôi đã mua một chiếc áo sơ mi mới vào Chủ nhật tuần trước.

              A. Cho b.Cho c. đã cho d. sẽ cho

              22. Chúng tôi thấy nhiều loại khác nhau………………

              A. Cá b. Chim c. Gà d. Động vật

              23. Bạn…………………rửa tay trước khi ăn

              A. nên sinh có thể c. Di chúc d. Di chúc

              24. …………….. Đánh răng sau khi ăn

              A. Đừng quên b. nhớ c. Đừng quên d. a & b đúng

              25. Họ sẽ chơi cầu lông vào Chủ nhật tới.

              A. chơi b.chơi c.chơi d.chơi

              26. Đây là……………………………………………………………………………………………………

              A. tốt nhất b. tốt hơn c. nhất d. hơn nữa

              27. Sinh nhật của cô ấy là…………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………….

              A. tại b. tại c. in d.

              28 người thích thể thao.

              A. nhiều sinh nhiều c. nhiều d. nhiều

              29. hoa cảm thấy buồn nôn vì tối qua cô ấy cũng đã ăn……….kẹo.

              A. nhiều sinh nhiều c. nhiều d. một chút

              30. Cô ấy không thích thịt lợn, nhưng… chú của cô ấy thì có.

              A. hoặc b. vậy c. Không d. Ngoài ra

              31. Tôi muốn…………………… một ít trái cây và rau củ.

              A. mua b. mua c. mua d. a&b

              32. Bạn phải uống ………………….. nước mỗi ngày.

              A. nhiều sinh nhiều c. vài d. một chút

              33. Hôm qua anh ấy rất bận, ……………………………………………………………………………………………………………………………… …………….

              A. Không b. vậy c. quá d. hoặc

              34. …………… Anh trai của bạn thế nào? – Anh ấy cao 1m70.

              A. Cao b. Cân nặng cao d. Xa

              35. Anh ấy nói tiếng Anh rất tốt và em gái của anh ấy……………có thể.

              A. vậy b. quá c. d. Không có

              36. Làm ơn dừng lại. Quá đó……………………..cà phê.

              A. nhiều sinh nhiều c. rất nhiều d. một chút

              37. Tôi rất vui……………….Bạn cảm thấy tốt hơn.

              A. nghe b. nghe c. nghe d. b&c

              38. Một chế độ ăn uống cân bằng tốt cho………………..sức khỏe của bạn.

              A. lớn b. in c. cho d. của

              39. Sau khi uống một ít thuốc, bạn sẽ cảm thấy……………

              A. ừm b. tốt hơn c. tệ hơn d. a&b

              40. Cô ấy đã rời đi mà không……………………………………………….

              A. say sinh b. say c. nói d. a&b

              41. Họ không ăn gì ngoài…………………………………………………………………………………………

              A. khỏe mạnh b. khỏe mạnh c. khỏe mạnh d. khỏe mạnh

              42. đấy là một quyển sách.

              A. Quan tâm b. Quan tâm c. Quan tâm d. Quan tâm là

              43. thế nào……………………. Tivi giá bao nhiêu?

              A. Vịnh xa Long Vịnh thường d.rất nhiều

              44. Tôi không phải là giáo viên…………….Là anh ấy.

              A. vậy b. C cũng không. d.cũng

              45. Nan là học sinh của ………………….. Anh ấy luôn đạt điểm cao

              A. tốt b. được c. xấu d. rất tệ

              46. Bạn không thể ăn những quả chuối này vì chúng không…………….

              A. vịnh xanh chín c. tươi d. xanh

              47. Tôi thích xem bóng đá ở sân vận động hơn……………..họ xem trên TV

              A. xem b. xem c. xem d. xem

              48. Bạn nên………………..phòng của bạn.

              A. sạch b. sạch c. sạch d. sạch

              49. nga: Mẹ tôi không béo. Mẹ bạn đâu rồi? – mai: Cô ấy không béo,…………….

              A. quá b.tóc. d. Không có

              50. dài: Tôi đã không đến câu lạc bộ bóng đá Anh của chúng tôi vào tuần trước. – Nam: …………………..

              Xem Thêm: Sự tích hồ Gươm [Truyện truyền thuyết Việt Nam]

              A. Tôi cung vậy, tôi cung vậy. Tôi cũng thế. Tôi cũng vậy

              51. Người phục vụ: ………………….Bạn muốn bia hay rượu? – Ông Brown: Làm ơn cho một ly bia.

              A. cái gì sinh tại sao c. khi nào d. như thế nào

              52. Người đàn ông: Chúng ta nên ăn gì mỗi ngày?

              -Bác sĩ: Chúng ta nên ăn nhiều rau và ………………… thịt và đường.

              A. hơn sinh ít hơn c. nhỏ d. hiếm khi

              53. Ya: Ồ, món salad dưa chuột này có vị rất…………………. Bạn có muốn ăn?

              mai: Không, cảm ơn. Tôi bị nhồi nhét.

              A. tốt/bất kỳ b. tốt / bất kỳ c. tốt/một số d. tốt/nhỏ

              54. Hôm qua, tất cả chúng tôi đã ăn rau bina. Bố mẹ tôi…………………………………………………………….

              A. là/có b. là / có c. là / đã d. Có/Có

              55. Mai: Rau và trái cây rất tốt cho chúng ta. – nga: Tôi nghĩ ngũ cốc tốt cho chúng ta,……….

              A. hoặc b. C cũng không. quá d. đến

              56. Lái xe quá nhanh và rất ……….

              A. Nguy hiểm b. Nguy hiểm c. Nguy hiểm d. Có hại

              57. Đạp xe là một trong những cách tốt nhất để…………… rèn luyện sức khỏe.

              A. giữ b.keep c.keep d.keep

              58. Nếu bạn muốn tăng…………..và năng lượng, bạn nên tập thể dục buổi sáng mỗi ngày.

              A. mạnh b. mạnh c. mạnh d. mạnh

              59. Tôi muốn ________ bạn về trường học của tôi và các giáo viên của tôi.

              A. nói với b. nói với c. nói d. nói

              Hai. Nối từ ở cột a với từ ở cột b:

              Đó là một loại rau.

              1………….. 2………… 3………….. 4……………

              Ba. Tìm một lỗi trong mỗi câu:

              1.Chúng ta phải nhớ ăn uống hợp lý.

              a b c d

              2. Tại sao chúng ta không chơi trò ném đá hay bóng bàn?

              a b c d

              3. Chúng tôi đã không dành kỳ nghỉ hè của chúng tôi ở Đà Lạt năm ngoái.

              a b c d

              4.Anh trai tôi thường có ba tuần nghỉ hè.

              a b c d

              5.Việt Nam có ít tem hơn Việt Nam?

              a b c d

              6.tiêu Thường dành hai giờ để làm bài tập về nhà.

              a b c d

              7. Bạn đã mua gì ở cửa hàng lưu niệm ngày hôm qua.

              a b c d

              8.hoa nói với tôi rằng dì của cô ấy đã cắt tóc hôm qua

              a b c d

              9. Bây giờ họ đang chờ gặp nha sĩ.

              a b c d

              10. Cô ấy thích nghe đài và đọc sách hơn

              a b c d

              11. Anh ta chạy kém. Cô ấy chạy rất tệ.

              a b c d

              12. Tôi muốn một ít thịt và tôi cũng muốn một ít thịt heo

              a b c d

              Bốn. Phát âm

              1.Một. album b. chiến đấu c. nghiện ngập d. điền kinh

              2. Một. thám tử vịnh cricket c. ảnh hưởng d. nha sĩ

              3. Một. bắt đầu b. đầy c. Đã truy cập d. Cần

              4.A. giờ b. nhà c. nhiệt độ d. sức khỏe

              5.A. trường học b. hóa học c. trẻ em d. nhân vật

              6.a. Hỏi b. Dừng c. Gọi d. đọc

              7.A. nghĩ b. này c. mẹ d.

              8.a. chải b. thay đổi c. chải kỹ d. ủi

              9.A. Vắng mặt b. Ốm đau c. Áp phích d. Giấy tờ

              10. Một. quyết định b. cài đặt c. cần d. đọc

              11. Một. Bình thường b. Không vui c. Đồng phục d. Hữu ích

              Xem Thêm : Cách chống liệt sinh

              12. Một. đầy b. lo lắng c. ở lại d. chú ý

              13. Một. ghế bành b. nhà bếp c. bắt kịp d. hóa học

              14. Một. bưu điện b. tủ quần áo c. cảnh sát d. điện thoại

              15. Một. Toán sinh tháng c. với đ. cả

              16. Một. khoảng cách b. gia đình c. khác nhau d. thư viện

              17.A. mà b. toàn bộ c. đâu d. Gì

              V. Lẻ ra

              1.Một. dưa chuột b. đũa c. cà rốt d. khoai tây

              2. Một. Đau bụng b. Ốm c. Đau đầu d. Đau răng

              3. Một. cảm giác b. Có c. được rồi d. ăn

              4.A. Thịt bò với rau bina Bay c.Dưa chuột d.Đậu Hà Lan

              5.A. y tá b. bệnh c. bác sĩ d. sinh viên

              vi. Hoàn thành bài luận với các từ trong khung

              Thích chiếu và xem các thành phố xung quanh của loạt đài

              Hầu hết thanh thiếu niên (1) ___ trên thế giới (2) _______ truyền hình. Một số người trong số họ nghe radio. Ở nhiều quốc gia, chương trình truyền hình phổ biến nhất là (3) . Họ (4) ___________ những người bình thường và cách sống của họ.

              Nhiều thanh thiếu niên (5) ____ nhạc pop. Có rất nhiều chương trình âm nhạc trên TV, trong khi truyền hình vệ tinh (6) __________ chỉ hiển thị các video phổ biến.

              Ở nhiều quốc gia, người ta có thể (7) ________ truyền hình vệ tinh. Thông thường ở (8) __________ lớn, truyền hình cáp có sẵn. Với truyền hình vệ tinh và cáp, có rất nhiều chương trình để lựa chọn.

              Bảy. chia động từ ở dạng đúng (cho dạng đúng của động từ trong ngoặc)

              1.Hôm qua, Hoa và dì của cô ấy (đã)……………… đi chợ.

              2. Tôi muốn (kể)…………………..bạn về gia đình tôi.

              3. Bạn không nên (ăn) ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………….

              4. Tôi (là)…………………………………… Tôi sẽ mười bốn tuổi vào tuần tới.

              5. Còn (đi)………… xem phim thì sao?

              6.Cô ấy không bao giờ (cho phép)…………..con mình thức khuya.

              7.Đàn ông thích (xem)……….Bóng rổ.

              8.Bạn (làm) gì…………… đêm qua?

              9. Bạn nên (hoàn thành)…………………….. bài tập về nhà trước khi (xem) TV.

              10. Tôi (không) …………………… (có) …………………..đã dậy sớm.

              11. Chú của anh ấy (dạy học)……………………………………………………………………………………………………………………………… …… Ở trường của chúng tôi năm năm trước, anh ấy đã học tiếng Anh.

              12. Trẻ em nên (dành)………chỉ một phần nhỏ thời gian rảnh của chúng (chơi)…………..trò chơi điện tử.

              Xem Thêm: Top 2 mẫu nghị luận về bài thơ Sang thu hay chọn lọc

              13. Giáo viên tiếng Anh của tôi (được)…………………… tuần trước tôi bị cảm nặng.

              14. Họ (không)………………… đã đi xem phim vào Chủ nhật tuần trước.

              15. Họ (xây dựng) vào năm 1995…………………… ngôi trường này.

              16. Bạn (gặp)……………………… Giáo viên cũ của bạn ngày hôm qua?

              17. Chúng tôi muốn (bay)……………… đến Jakarta

              18. bạn đang làm gì đấy) ……………………. thứ bảy tuần trước? – Tôi (đi)……………………..câu cá

              19.John (mua)…………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………

              20. Trò chơi điện tử có thể (là) …………………. Gây nghiện, vì vậy người chơi phải (là) ………. Hãy cẩn thận.

              21. Cô ấy thích (xã hội)…………………..với bạn bè của cô ấy.

              22. Cô ấy thích (đọc)……………

              23. Tôi muốn (xem)…………………… Phim cao bồi

              Tám. Chọn câu có cùng nghĩa với câu đầu tiên.

              1. Tôi sẽ gọi cho bạn sau khi nhận được kết quả.

              Tôi sẽ gọi cho bạn khi nhận được kết quả.

              Tôi sẽ gọi cho bạn sớm hay muộn khi tôi nhận được kết quả của mình.

              Tôi sẽ gọi cho bạn khi nhận được kết quả.

              Tôi sẽ gọi cho bạn khi có kết quả.

              2. Sô cô la là một trong những món yêu thích của tôi khi tôi còn là một cô bé.

              A. Khi còn rất nhỏ, tôi rất thích ăn bánh sô-cô-la.

              Sô cô la từng là món ưa thích thời thơ ấu của tôi.

              Yêu thích của tôi là sô cô la, và cô bé cũng vậy.

              Khi còn là một cô bé, tôi rất thích sô cô la.

              3, đã nhiều năm rồi tôi không gặp dì.

              a.i Lâu rồi không gặp dì.

              Lần cuối cùng tôi gặp dì là cách đây vài năm.

              Tôi gặp dì lần cuối cách đây vài năm.

              Tôi đã không gặp dì tôi vài năm trước.

              4.Tôi nghĩ cần phải nói với Tim ngay lập tức.

              a.tim có thể được thông báo ngay lập tức.

              b.tim có thể được thông báo ngay lập tức.

              Tim phải được báo ngay lập tức.

              Tim nên được thông báo ngay lập tức.

              5. Chúng ta phải gặp anh ấy ở sân bay.

              a.Anh ấy phải đón anh ấy ở sân bay.

              Có thể gặp anh ấy ở sân bay.

              Anh ấy nên được đón tại sân bay.

              Có thể gặp anh ấy ở sân bay.

              6. Công ty có thể sẽ chấp nhận đơn đăng ký của anh ấy.

              A. Công ty cần phải chấp nhận ứng dụng của mình.

              Công ty phải chấp nhận đơn đăng ký của anh ấy.

              Công ty có thể/có thể chấp nhận đơn đăng ký của anh ấy.

              Công ty nên chấp nhận đơn đăng ký của anh ấy.

              7. Mỗi học sinh được yêu cầu viết một bài báo về chủ đề này.

              A. Mỗi học sinh có thể viết một bài luận về chủ đề này.

              Mỗi sinh viên được yêu cầu viết luận văn về chủ đề này.

              Họ yêu cầu mỗi học sinh viết một bài báo về chủ đề này.

              Mỗi học sinh nên viết một bài luận về chủ đề này.

              8. Chúng tôi không cần xin thị thực Singapore.

              A. Chúng tôi không cần xin thị thực Singapore.

              Chúng tôi không xin được thị thực vào Singapore.

              Chúng tôi có thể không xin được thị thực vào Singapore.

              Chúng ta không nên xin thị thực vào Singapore.

              9. Con gái chỉ cần nói xin chào. Cô ấy là em gái út của Tom.

              A. Cô gái vừa nói xin chào là em gái út của Tom.

              Cô gái chào hỏi là em gái út của Tom.

              Cô gái vừa chào đón bạn là em gái út của Tom.

              Cô gái vừa chào đón bạn là em gái út của Tom.

              10. Tôi đang đợi xe buýt. Tôi trễ.

              A. Xe buýt tôi đang đợi đã trễ.

              Chiếc xe buýt mà tôi đợi đã trễ.

              Chiếc xe buýt mà tôi đợi đã trễ.

              Chiếc xe buýt mà tôi đợi đã trễ.

              11. Ngôi nhà được xây dựng cách đây vài năm. Nó vẫn còn trong tình trạng rất tốt.

              A. Ngôi nhà được xây dựng từ nhiều năm trước vẫn còn nguyên vẹn.

              Ngôi nhà xây cách đây nhiều năm vẫn còn nguyên vẹn.

              Ngôi nhà xây cách đây nhiều năm vẫn còn nguyên vẹn.

              Ngôi nhà xây cách đây nhiều năm vẫn còn nguyên vẹn.

              12. John nộp đơn xin việc mặc dù thiếu kinh nghiệm trong lĩnh vực này.

              A. John không thể làm công việc vì anh ta không có kinh nghiệm.

              John nộp đơn xin việc vì kinh nghiệm của anh ấy trong lĩnh vực này.

              John đã không nộp đơn xin việc vì anh ấy thiếu kinh nghiệm trong lĩnh vực này.

              John nộp đơn xin việc mặc dù anh ấy không có kinh nghiệm trong lĩnh vực này.

              13. Mặc cho trời mưa to, anh tôi vẫn đi làm.

              A. Mặc cho trời mưa to, anh tôi vẫn đi làm.

              Anh trai tôi đi làm mặc dù trời mưa to.

              Anh trai tôi đi làm mặc dù trời mưa to.

              Anh trai tôi đi làm mặc dù trời mưa to.

              Mười bảy. Đọc kỹ đoạn văn và trả lời các câu hỏi bên dưới.

              Mumbai là thủ phủ của bang Maharashtra trên bờ biển phía tây của Ấn Độ. Đây là quê hương của Bollywood và là trung tâm của ngành công nghiệp điện ảnh Ấn Độ, nơi quay bộ phim “Triệu phú khu ổ chuột”. Người nghèo phải sống trong những khu ổ chuột. Trong khu ổ chuột, mọi người phải sống với nhiều vấn đề. Mọi người phải đi vệ sinh trên đường phố, và cống rãnh đã mở. Trẻ em chơi trong nước thải và các bác sĩ xử lý 4.000 ca tử vong mỗi ngày do vệ sinh kém.

              Cạnh những cống lộ thiên là những đường ống dẫn nước có thể bị vỡ, hút nước bẩn vào. Khu ổ chuột Dharavi nằm trong khu vực này. Những khu ổ chuột chứa chất thải độc hại, trong đó có kim loại nặng rất nguy hiểm. Dharavi bao gồm 12 khu phố riêng biệt, không có bản đồ hay biển chỉ dẫn. Bạn càng đi xa vào Dharavi từ rìa, khu vực càng trở nên đông đúc. Mọi người sống trong những khu ổ chuột rất nhỏ, thường có nhiều thành viên trong đại gia đình.

              1.Nhà vệ sinh trong khu ổ chuột ở đâu?

              __________________________________________________

              2. Mumbai ở đâu?

              __________________________________________________

              3. Mumbai có nổi tiếng với ngành công nghiệp điện ảnh không? Tại sao hay tại sao không?

              __________________________________________________

              4.Có bao nhiêu cộng đồng ở Dharavi?

              __________________________________________________

              5. Điều gì đã xảy ra với đường ống dẫn nước ở Dharavi?

              __________________________________________________

              Xin mời bạn đọc tải về toàn bộ nội dung tài liệu tại đây: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 và có đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 7 khác trong cả năm như: Giải bài tập Tiếng Anh 7, Đề thi học kì 1 lớp 7, Đề thi học kì 2 lớp 7, Giải SBT lớp 7, Đề kiểm tra trực tuyến Tiếng Anh lớp 7 ,…  Cập nhật liên tục trên vndoc.com.

Nguồn: https://anhvufood.vn
Danh mục: Giáo Dục

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *