Shut Down là gì và cấu trúc cụm từ Shut Down trong câu Tiếng Anh

Shut down nghĩa là gì

Shut down nghĩa là gì

Trong công việc hay cuộc sống hàng ngày, từ shutdown thường gặp, chẳng hạn như tắt máy tính hoặc ám chỉ việc kết thúc một việc gì đó. Tuy nhiên vẫn còn nhiều người chưa hiểu hết ý nghĩa của shutdown nên việc sử dụng trong thực tế còn nhiều hạn chế. Vì vậy, sau đây studytienganh sẽ bật mí cho các bạn từng thứ liên quan đến shutdown, giúp các bạn hiểu và sử dụng nó một cách dễ dàng nhé!

Bạn Đang Xem: Shut Down là gì và cấu trúc cụm từ Shut Down trong câu Tiếng Anh

1. Tắt máy nghĩa là gì?

Shut down dịch ra tiếng Việt là đóng, kết thúc hoặc tắt máy.

shut down là gì

Tắt máy nghĩa là gì?

Xem Thêm: Kiên trì là gì? Rèn luyện sự kiên trì – chìa khóa của thành công!

Xem Thêm : Bộ đề ôn thi học kì 2 lớp 3 môn tiếng Việt (15 đề) – Download.vn

shutdown có hai cách phát âm trong tiếng Anh:

Theo toi – me: [t daun]

Theo toi – me: [t daʊn]

2. Cấu trúc và cách sử dụng shutdown

Hành động Shut down trong câu tiếng Anh là động từ chỉ hành động đóng cửa doanh nghiệp, nhà máy, hệ thống, ngành công nghiệp hoặc thiết bị quy mô lớn, thường là trong một khoảng thời gian ngắn, tạm thời hoặc vĩnh viễn. Ngoài ra, shutdown còn được dùng để diễn tả một hành động, quá trình ngừng chạy một máy tính hay máy móc khác.

Xem Thêm: Phương Uyên và mối tình nhiều năm bên Thiều Bảo Trang trước khi công khai yêu Thanh Hà

Đóng + thứ gì đó

Ví dụ:

  • Họ đã ngừng bán hoàn toàn các sản phẩm thảo dược
  • Họ đã ngừng bán hoàn toàn các sản phẩm thảo dược
  • Xem Thêm : Btw là gì? Btw viết tắt từ từ gì?

    shut down là gì

    Cách sử dụng của tắt trong câu tiếng Anh

    3. Ví dụ tiếng Việt về tắt máy

    Xem Thêm: Xem trọn bộ phim TAM QUỐC DIỄN NGHĨA 2010

    studytienganh sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về nghĩa và cách sử dụng của từ close bằng một số ví dụ cụ thể dưới đây:

    • Với điều kiện hoạt động như hiện nay, rất có thể các nhà máy sẽ đóng cửa và công nhân sẽ mất việc làm.
    • Dựa trên tình hình kinh doanh hiện tại, rất có thể các nhà máy sẽ đóng cửa và công nhân sẽ mất việc làm.
    • Doanh nghiệp của anh ấy chuẩn bị đóng cửa do mất nước.
    • Doanh nghiệp của bạn sắp đóng cửa vì cúp nước
    • Các ngân hàng bị coi là thường xuyên thiếu vốn được pháp luật yêu cầu phải đóng cửa.
    • Các ngân hàng bị coi là thiếu vốn thường bị đóng cửa một cách hợp pháp.
    • Vì một số lý do an toàn, họ đã đóng cửa lò phản ứng hạt nhân.
    • Vì một số lý do an toàn, họ đã đóng cửa lò phản ứng hạt nhân.
    • Ảnh hưởng bởi dịch bệnh, nhiều cửa hàng không bán được buộc phải đóng cửa.
    • Ảnh hưởng bởi dịch bệnh, nhiều cửa hàng không bán được buộc phải đóng cửa.
    • Công nhân nhà máy sẽ phải nghỉ việc vào tháng tới vì nhà máy sắp đóng cửa.
    • Công nhân nhà máy sẽ phải nghỉ việc vào tháng tới vì nhà máy sắp đóng cửa.
    • Hãng du lịch đóng cửa chỉ sau một năm hoạt động vì không bán được vé.
    • Hãng du lịch này đóng cửa chỉ sau một năm hoạt động vì không bán được vé.
    • Do nhu cầu của người dùng giảm gần đây, một số cửa hàng đã phải đóng cửa.
    • Do nhu cầu của người dùng gần đây giảm nên một số cửa hàng đã đóng cửa.
    • Tôi nghe nói nhà hàng này đã đóng cửa 1 tháng trước do dịch vụ kém.
    • Nhà hàng này đã đóng cửa một tháng trước, tôi nghe nói là do dịch vụ tồi
    • Gần đây, các doanh nghiệp lớn mọc lên và các nhà thầu nhỏ hầu như không thể cạnh tranh và bị buộc ngừng kinh doanh.
    • Với rất nhiều doanh nghiệp lớn mọc lên ngày nay, các nhà thầu nhỏ gần như không thể cạnh tranh và buộc phải đóng cửa.
    • Hôm qua, tôi đi ngang qua quán bar quen thuộc của chúng ta, nhưng có vẻ như nó đã đóng cửa.
    • Hôm qua, tôi đi ngang qua một quán bar mà chúng tôi quen thuộc, nhưng nó dường như đã đóng cửa.
    • Chúng tôi buộc phải đóng cửa một nhà máy để cắt giảm chi phí.
    • Chúng tôi buộc phải đóng cửa một nhà máy để cắt giảm chi phí.
    • shut down là gì

      Ví dụ cụ thể về tắt tiếng Anh

      4. Một số cụm từ liên quan đến đóng cửa

      • tự động tắt mạng: Mạng sẽ tự động tắt
      • Tự động tắt máy: Tự động tắt máy
      • Tắt thủ công: Tắt thủ công
      • tắt máy định kỳ: Tắt máy định kỳ
      • Tắt máy đúng cách: Tắt máy đúng cách
      • Tắt hệ thống: Tắt hệ thống
      • Tắt do nhiệt: Tắt do nhiệt
      • irreversible shutdown: tắt máy không thể đảo ngược
      • Tắt hệ thống: Tắt hệ thống
      • tắt động cơ: đóng động cơ
      • đóng cửa chính phủ: đóng cửa chính phủ
      • Đóng cửa nhà máy lọc dầu: Đóng cửa nhà máy lọc dầu
      • Đóng cửa nhà máy: Đóng cửa nhà máy
      • Đã đóng một phần: Đã đóng một phần
      • Thời gian ngừng bảo trì: Thời gian ngừng hoạt động để bảo trì
      • Tắt khẩn cấp: Tắt khẩn cấp
      • tắt máy nén: dừng máy nén
      • tắt máy nén: Tắt máy nén
      • Tắt nguồn khẩn cấp: Tắt nguồn khẩn cấp
      • Tắt máy có trật tự: Dừng có trật tự
      • Đóng có thể đảo ngược: Đóng có thể đảo ngược
      • Tắt địa chấn một cách an toàn: Thiết kế động đất
      • Hệ thống tắt phụ: Hệ thống tắt thứ cấp
      • Đóng mạch: cầu dao
      • tắt lò phản ứng: tắt lò phản ứng
      • Chương trình tắt máy: Chương trình tắt máy
      • Cảm biến đóng: Cảm biến dừng
      • thời gian tắt máy: thời gian dừng
      • Qua những chia sẻ về shutdown là gì trong bài viết trên, chắc các bạn cũng đã hiểu được ngữ nghĩa và cách sử dụng của từ này rồi phải không? Cụm từ này được sử dụng rất phổ biến trong thực tế nên hãy cố gắng trang bị cho mình những kiến ​​thức cần thiết để áp dụng cho đúng nhé!

Nguồn: https://anhvufood.vn
Danh mục: Giáo Dục

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *