Giới từ nào đi với kế hoạch? kế hoạch + v gì? Chắc chắn là câu hỏi chung mà rất nhiều người thắc mắc. Để biết thêm về ý nghĩa, ngữ pháp cũng như cách dùng “plan” trong tiếng Anh, hãy truy cập ngolongnd.net và tìm hiểu thêm trong bài viết dưới đây.
Lập kế hoạch nghĩa là gì?
Phát âm: / plæn /
Bạn Đang Xem: Plan đi với giới từ gì? Plan v gì?
Từ này có nhiều nghĩa. Tuy nhiên, trong bài viết này, chúng tôi sẽ đề cập đến một số nghĩa thường được sử dụng hơn.
- plan (danh từ): kế hoạch, kế hoạch, dự định, ước tính, ước tính, bản thảo, sơ đồ mặt bằng – một loạt các quyết định về cách thực hiện một việc gì đó trong tương lai / một bản vẽ về việc thực hiện hoặc xây dựng một cái gì đó trong tương lai.
- plan (động từ): lập kế hoạch, lập kế hoạch, dự định, hình thành, phác thảo (vẽ) – suy nghĩ và quyết định những gì bạn sẽ làm hoặc cách bạn sẽ làm một cái gì đó / thiết kế một tòa nhà hoặc cấu trúc.
- Ngày mai là Thứ Bảy. Bạn có kế hoạch gì không?
- Tôi đã phải hủy chuyến đi vào Nam vì bão.
- Kỹ sư vẽ sơ đồ mặt bằng cho khách hàng của mình.
- Chúng tôi dự định đi nghỉ vào cuối tuần trước, nhưng do lịch làm việc có một số thay đổi nên chúng tôi phải hủy bỏ.
- Jack đang lên kế hoạch cho một kỳ nghỉ đến Paris.
- Jack đang lên kế hoạch cho một kỳ nghỉ đến Paris.
- Họ không có kế hoạch để cả gia đình đến dự.
- Vào tháng 3, công ty của anh ấy đã nộp đơn phá sản và anh ấy dự định bán đấu giá tài sản của mình vào cuối tháng 6.
- Vào tháng 3, công ty của anh ấy đã nộp đơn xin phá sản và anh ấy có kế hoạch bán đấu giá tài sản của mình vào cuối tháng 6.
- Kế hoạch của họ là giảm thuế thu nhập của nhân viên.
- Kế hoạch của họ là giảm thuế thu nhập của nhân viên.
- Bạn cần bình tĩnh và suy nghĩ về những kế hoạch trong tương lai của mình.
- Bạn cần bình tĩnh và suy nghĩ về các kế hoạch trong tương lai của mình.
- Ana đã lên kế hoạch cho ngày hôm nay – mua sắm tại trung tâm mua sắm, sau đó là một bữa ăn và một buổi biểu diễn trực tiếp.
- Ana đã lên kế hoạch trong ngày – mua sắm tại trung tâm mua sắm, sau đó là một bữa ăn và một buổi biểu diễn.
Một số ví dụ về câu lập kế hoạch:
(Ngày mai là thứ Bảy. Bạn có kế hoạch gì không?)
(Tôi đã phải hủy chuyến đi đến miền Nam vì bão)
(Kỹ sư vẽ bản vẽ thi công cho khách hàng)
Xem Thêm : Thâm canh tăng vụ là gì? Mục đích của biện pháp này là gì?
(Chúng tôi đã lên kế hoạch cho một kỳ nghỉ vào tuần trước, nhưng do có một chút thay đổi về lịch trình nên chúng tôi đã phải hủy bỏ nó)
cụm từ với kế hoạch tương ứng
Lập kế hoạch: lập kế hoạch, soạn thảo
Thay đổi kế hoạch: Thay đổi kế hoạch
Vẽ sơ đồ mặt bằng: vẽ, vẽ bản vẽ xây dựng
lập kế hoạch cho: lịch trình, lên kế hoạch cho kỳ nghỉ
Kế hoạch 5 năm: Kế hoạch 5 năm
Kế hoạch dài hạn: Kế hoạch dài hạn
Lập kế hoạch cho tương lai: Lập kế hoạch cho tương lai.
Những giới từ nào được lập kế hoạch?
Xem Thêm : Chancellor là gì? Các chức vụ Chancellor tại mỗi quốc gia
kế hoạch chủ yếu dành cho, trong, trên.
dự định làm điều gì đó
Ví dụ:
Lên kế hoạch làm điều gì đó
Lên kế hoạch làm điều gì đó
Ví dụ:
Kế hoạch của ai đó là làm điều gì đó
Ví dụ:
Một kế hoạch cho điều gì đó
Ví dụ:
Lập kế hoạch
Ví dụ:
Kế hoạch + cái gì?
plan thường được sử dụng với các động từ sau:
Đang tiến hành Một vở opera mới đang được lên kế hoạch. | Nhằm … Chính phủ đã đưa ra kế hoạch 5 năm để đa dạng hóa nền kinh tế. | cuộc gọi sự phụ thuộc vào đập đã được tạm dừng.
Thực hành giới từ:
Nguồn: https://anhvufood.vn
Danh mục: Kinh Nghiệm
- Cách nấu chè đậu xanh khoai lang tím ngon giải nhiệt mùa hè
- Ba Vì nằm cách Hà Nội bao nhiêu km | Viet Fun Travel
- 7-Zip là gì và cách sử dụng phần mềm giải nén vô cùng phổ biến này
- Soi Kèo Châu Âu Là Gì? Tiết Lộ Bạn Cách Soi Kèo Dễ Thắng Nhất
- Cách làm bánh bông lan bằng nồi cơm điện | bằng lò nướng ngon tuyệt cú mèo