Cấu Trúc và Cách Dùng từ Wear trong câu Tiếng Anh

Cấu Trúc và Cách Dùng từ Wear trong câu Tiếng Anh

Bạn đã bắt gặp cụm từ wear trong tiếng Anh giao tiếp chưa? Phát âm của thành ngữ wear là gì? Cấu trúc của từ wear trong câu tiếng Anh là gì? Công dụng của việc mặc từ này là gì? Một số cụm từ trong tiếng Anh có thể thay thế cấu trúc mặc là gì?

Trong bài viết hôm nay, chúng tôi sẽ gửi đến bạn đọc những kiến ​​thức liên quan đến cụm từ wear và cách dùng trong tiếng Anh. Chúng tôi hy vọng bạn sẽ tìm được nhiều kiến ​​thức thú vị và bổ ích qua bài viết về từ “mặc” này. Chúng tôi đã sử dụng một số ví dụ Anh-Việt liên quan đến cụm từ wear và hình ảnh minh họa để làm cho bài viết hấp dẫn và sinh động hơn. Bạn cũng có thể tham khảo bài viết về cách ăn mặc dưới đây của studytiengh.

Bạn Đang Xem: Cấu Trúc và Cách Dùng từ Wear trong câu Tiếng Anh

wear là gì

Hình ảnh minh họa về các cụm từ được sử dụng trong câu tiếng Anh

Chúng tôi đã chia bài viết của mình về thuật ngữ hao mòn thành 2 phần riêng biệt. Phần 1: Ý nghĩa của việc mặc. Trong phần này sẽ bao gồm một số kiến ​​thức về các nghĩa liên quan đến hao mòn trong tiếng Anh. Phần 2: Cấu trúc và cách sử dụng các cụm từ rườm rà trong tiếng Anh. Bạn có thể tìm các cấu trúc cụm từ mặc cụ thể cho từng ví dụ trực quan trong bài viết này. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào về cụm từ mặc này, bạn có thể liên hệ trực tiếp với chúng tôi thông qua trang web này

1. Mặc có nghĩa là gì?

wear là một cụm từ khá phổ biến và thông dụng trong tiếng Anh. “Mặc” là cụm từ được hiểu là mặc, mặc, đội một thứ gì đó (râu, tóc; đội mũ). Mặc có nhiều ý nghĩa tùy theo ngữ cảnh mà mặc mang những ý nghĩa khác nhau. Ví dụ wear là danh từ có nghĩa là mặc, sử dụng, mặc quần áo hoặc giày dép, chống mòn, chống mài mòn, khả năng sử dụng .. bạn có thể sử dụng cụm từ wear này rất nhiều. Giao tiếp các câu bằng tiếng Anh. Vì vậy, cần phải nắm vững cụm từ ăn mặc.

Mặc (động từ)

Phát âm: English / weər /

chúng tôi / chúng tôi /

Nghĩa tiếng Việt: mang, deo, mặc gì đó

Xem Thêm : Hình Thức Liên Kết Ngang Là Gì

Một phần của bài phát biểu: động từ

wear là gì

Hình ảnh minh họa về các cụm từ được sử dụng trong câu tiếng Anh

Để hiểu rõ hơn nghĩa của từ wear trong câu tiếng Anh, các bạn cùng xem các ví dụ minh họa cụ thể được studytienganh tổng hợp dưới đây.

Ví dụ:

  • Anh ấy làm việc với mái tóc buộc đuôi ngựa.
  • Dịch: Khi làm việc, anh ấy để tóc kiểu đuôi ngựa.
  • Bạn nên chải tóc thường xuyên nếu phù hợp với bạn.
  • Dịch: Bạn nên chải tóc nhiều hơn vì nó phù hợp với bạn.
  • Chúng tôi có một bộ vest, nhưng tôi chỉ mặc nó cho những dịp đặc biệt.
  • Dịch: Chúng tôi có một bộ vest, nhưng tôi chỉ mặc nó cho những dịp đặc biệt.
  • Anh ấy mặc rất nhiều màu sắc tươi sáng.
  • Dịch: Anh ấy mặc rất nhiều màu sắc tươi sáng.
  • Anh ấy mặc một chiếc áo khoác màu xám bồ câu thanh lịch.
  • Dịch: Anh ấy mặc một chiếc áo khoác màu xám bồ câu thanh lịch.
  • Cô ấy có một chiếc bông tai trên tai trái.
  • Dịch: Cô ấy có một chiếc bông tai trên tai trái.
  • Chúng tôi ước mình có thể mặc thứ gì đó mát hơn – tôi đang sôi sùng sục
  • Dịch: Chúng tôi ước chúng tôi có thể mặc một số quần áo mát hơn – tôi nóng.
  • Chúng tôi thực sự thích chiếc áo sơ mi này, nhưng cổ áo bắt đầu bị sờn.
  • Dịch: Chúng tôi rất thích chiếc áo này, nhưng cổ áo bắt đầu sờn.
  • Trong nhiều năm, nước chảy đã tạo ra các rãnh sâu trong đá.
  • Dịch: Trong những năm qua, nước đã làm xói mòn các rãnh sâu trong lòng đá.
  • Gió và nước từ từ làm mòn các cạnh lởm chởm của núi.
  • Dịch: Gió và nước từ từ làm mòn các cạnh lởm chởm.
  • 2. Cấu tạo của từ wear và một số từ liên quan đến từ wear trong tiếng Anh mà bạn cần biết.

    wear là gì

    Hình ảnh minh họa về các cụm từ được sử dụng trong câu tiếng Anh

    2.1 Cấu trúc của wear trong câu tiếng Anh

    mặc + đồ

    Ví dụ:

    • linny mặc một chiếc váy đen đơn giản.
    • Dịch: Linny đang mặc một chiếc váy đen đơn giản.
    • Bạn mặc gì đến đám cưới của Jack?
    • Dịch: Bạn mặc gì đến đám cưới của Jack?
    • Một số nhạc sĩ không thích đeo nhẫn khi họ chơi.
    • Dịch: Một số nhạc sĩ không thích đeo nhẫn khi họ chơi.
    • Cô ấy đang đọc sách với kính.
    • Dịch: Cô ấy đang đọc sách với kính.
    • Anh ấy hiếm khi trang điểm.
    • Dịch: Anh ấy hiếm khi trang điểm.
    • Tôi sẽ xin phép sếp của mình, nhưng tôi không nghĩ rằng cô ấy có thể mặc nó.
    • Dịch: Tôi muốn xin ông chủ cho nghỉ ngơi, nhưng tôi không nghĩ rằng cô ấy có thể mặc nó.
    • 2.2 Một số từ bạn cần biết liên quan đến cụm từ đồ uống trong tiếng Anh.

      Xem Thêm : Cargo là gì? Tìm hiểu về vận chuyển hàng hóa bằng đường hàng không

      từ / cụm từ

      Ý nghĩa của từ / cụm từ

      Mặc

      Mặc bất cứ thứ gì

      Mặc

      Mặc

      Mặc nó lên

      Mặc vào

      Làm ai đó mệt mỏi

      để ai đó ra ngoài

      Vậy thì qua bài viết trên đây về cụm từ wear, tôi tin rằng bạn đã hiểu rõ về cấu tạo và cách sử dụng của cụm từ wear trong câu tiếng Anh. Tôi hy vọng bài viết trên đây của tôi về các cụm từ mòn đã giúp ích thực sự trong quá trình học tiếng Anh của bạn. studytienganh Chúc các bạn có những giờ học tiếng Anh nhiều niềm vui và hiệu quả. Chúc may mắn!

Nguồn: https://anhvufood.vn
Danh mục: Kinh Nghiệm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *