Feed On là gì và cấu trúc cụm từ Feed On trong câu Tiếng Anh

Feed On là gì và cấu trúc cụm từ Feed On trong câu Tiếng Anh

Đối với những người học tiếng Anh như chúng ta, chắc hẳn không ai là không bị “ám ảnh” bởi các cụm động từ, bởi vì có rất nhiều trong số chúng, mỗi loại lại mang một ý nghĩa khác nhau. Thành thạo các cụm động từ là một trong những thách thức lớn nhất mà bạn sẽ phải đối mặt với tư cách là một người học tiếng Anh. Bài hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu về feed on – một cụm động từ phổ biến nhưng không phải ai cũng hiểu và sử dụng thành thạo nhé!

feed on là gì

Bạn Đang Xem: Feed On là gì và cấu trúc cụm từ Feed On trong câu Tiếng Anh

Tải lên hình ảnh

1. Nguồn cấp dữ liệu là gì

Như đã đề cập ở trên, feed on là một cụm động từ phổ biến.

Chính vì nó là một cụm động từ nên cấu trúc của feed on rất dễ phân tích.

Phần đầu tiên là nguồn cấp động từ, được phiên âm là / fiːd /, và phần thứ hai là giới từ on, được phiên âm là / ɑːn /.

feed off / on sth – để tăng thứ gì đó hoặc sử dụng để thành công hoặc đạt được điều gì đó; để trở nên mạnh mẽ hơn vì thứ khác

Cho ăn / Nhịn ăn – Ăn thứ gì đó (dành cho động vật)

feed on là gì

Tải lên hình ảnh

2. Ví dụ minh họa về nguồn cấp dữ liệu trên

  • Con trai tôi thích nhìn thấy những con bướm trong vườn của chúng tôi ăn hoa của những cây chúng tôi chăm sóc hàng ngày.
  • Con trai tôi thích xem những con bướm trong vườn của chúng tôi ăn hoa của những cây chúng tôi chăm sóc hàng ngày.
  • Jane được cho là ăn bám công việc hoặc danh tiếng của người khác vì lợi ích của mình, điều này sẽ sớm thành hiện thực và loại bỏ cô ấy khỏi cộng đồng giảng dạy.
  • Người ta nói rằng việc Jane phụ thuộc vào công việc hoặc danh tiếng của người khác vì lợi ích của mình có thể nhanh chóng được công nhận và dẫn đến việc cô ấy bị loại khỏi cộng đồng giảng dạy.
  • feed on là gì

    Tải lên hình ảnh

    3. Từ vựng và cấu trúc liên quan

    Bảng chú giải thuật ngữ

    Ý nghĩa

    Chăn thả gia súc

    Nhặt cỏ, ăn cỏ; ăn từng phần nhỏ nhiều lần trong ngày thay vì ngồi ăn vào những thời điểm cụ thể

    Trang trại

    Cỏ hoặc các loại cây tương tự thích hợp cho gia súc, cừu và các động vật khác hoặc diện tích đất mà chúng bao phủ

    Duyệt qua

    Lấy cỏ, lá, v.v. thoải mái

    Nibble

    Cắn

    (ăn nhiều miếng nhỏ)

    Ăn

    ăn

    (Đưa hoặc đưa thức ăn vào miệng, nhai (= nghiền bằng răng) và nuốt)

    Suy ngẫm

    Nhai

    (lấy thức ăn ra khỏi dạ dày và nhai)

    Xem Thêm : Presale coin là gì? Những rủi ro liên quan đến Presale coin mới nhất 2022?

    sột soạt

    Ăn trộm động vật trong trang trại

    Cắn

    Cắn

    (liên tục cắn hoặc nhai một thứ gì đó, thường tạo lỗ trên đó hoặc dần dần làm vỡ nó)

    Nhai

    Ăn, đặc biệt là ồn ào

    Nhai

    Nhai

    (Dùng răng để nghiền thức ăn thành những miếng nhỏ và mềm hơn)

    Tiếng rắc

    pop

    (cắn thức ăn cứng bằng răng hoặc tạo ra tiếng ồn như thể có thứ gì đó bị nghiền nát hoặc vỡ)

    Trầm hương

    Nhai

    (nhai (= nghiền nát bằng răng) thức ăn)

    Sử dụng nội dung của riêng bạn

    Sử dụng thứ gì đó

    (sử dụng thứ gì đó)

    Có (trong số) (bất kỳ / một số) sử dụng

    Hữu ích

    Tập trung vào điều gì đó

    Sử dụng nhiều thứ

    Không hữu ích

    Không hữu ích, hữu ích hoặc không thể

    Tận dụng điều gì đó

    Sử dụng tình huống để có lợi cho bạn; tận dụng lợi thế của tình huống

    Tận tâm với điều gì đó

    Dành bất cứ thứ gì, đặc biệt là thời gian, năng lượng, tình yêu của bạn hoặc bản thân bạn cho điều gì đó mà bạn tin tưởng hoặc cho ai đó

    Xem Thêm : Ý nghĩa của nốt ruồi ở cuống tai? Có nên tẩy nốt ruồi ở vị trí này không?

    Hãy xem

    Sử dụng thông tin hoặc kiến ​​thức của bạn về điều gì đó để giúp bạn làm điều gì đó

    Ăn

    Sử dụng hoặc lấy đi hầu hết những thứ có giá trị, chẳng hạn như tiền bạc hoặc thời gian

    Tôi no

    Sử dụng hoặc lấy đi hầu hết những thứ có giá trị

    Thu thập Bụi

    Gom bụi

    (lâu rồi không sử dụng)

    Thực hiện hành động / tăng cường hành động

    Tận dụng những gì người khác đã bắt đầu

    Tận dụng tối đa / cho phép điều gì đó

    Phát triển và tận dụng cảm xúc hoặc ý tưởng

    Kiếm tiền

    Sử dụng tình huống để có lợi cho bạn

    Đằng sau ai đó / điều gì đó

    Bằng cách sử dụng hoặc khai thác ai đó hoặc thứ gì đó

    Lạm dụng

    Lạm dụng

    (lạm dụng thứ gì đó theo cách có hại hoặc trái đạo đức)

    Khai thác tài nguyên phong phú

    Sử dụng các yếu tố kích thích hoặc phẩm chất trong các tình huống cụ thể

    Tận dụng điểm mạnh của bạn

    Tận dụng những điểm mạnh hiện có để thành công

    Phục vụ thứ gì đó / ai đó

    Sử dụng thứ gì đó hoặc người nào đó kém phù hợp hơn vì không hoặc không có người nào phù hợp hơn

    Biến thứ gì đó thành một tài khoản tốt

    Sử dụng các kỹ năng và khả năng của bạn để đạt điểm cao

    Khóa học về nguồn cấp dữ liệu mang đến cho bạn nhiều điều mới mẻ và thú vị. Nếu phần đầu tiên là định nghĩa, giới thiệu và mô tả ý nghĩa của feed on, thì phần thứ hai là phân tích ý nghĩa chuyên sâu bằng cách nêu lên ý nghĩa của feed on. Và phần thứ ba được mở rộng và nâng cao hơn một chút trong việc cung cấp cho bạn kiến ​​thức liên quan đến nguồn cấp dữ liệu. Hy vọng bài học này hữu ích với bạn. Chúc các bạn thành công trong việc chinh phục tiếng Anh!

Nguồn: https://anhvufood.vn
Danh mục: Kinh Nghiệm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *