Thông tư 22/2019/TT-BYT tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể trong giám định pháp y

Thông tư 22/2019/TT-BYT tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể trong giám định pháp y

Tỷ lệ thương tật

Bộ Y tế

Bạn Đang Xem: Thông tư 22/2019/TT-BYT tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể trong giám định pháp y

Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Độc lập-Tự do-Hạnh phúc

Bảng 1

Tỷ lệ phần trăm chấn thương thể chất

(Đính kèm Thông báo số 22/tt-byt ngày 28/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

Chương 1

Tỷ lệ phần trăm chấn thương cơ thể do chấn thương hệ thần kinh và xương

Dự án

Chấn thương

Tỷ lệ %

Tôi.

Hư hỏng cần trục

Xem Thêm: CỔNG GIAO DỊCH BẢO HIỂM XÃ HỘI ĐIỆN TỬ

1.

Bảng bên ngoài hộp sọ bị dịch chuyển hoặc mất tích

1.1.

Đường kính hoặc chiều dài không quá 3cm

5 – 7

1.2.

Đường kính hoặc chiều dài trên 3cm

Xem Thêm: Top Bài Viết Tiếng Anh Về Phố Cổ Siêu Hay

11 – 15

2.

Vỡ hộp sọ

2.1.

Chiều dài vết nứt, hư hỏng dưới 3cm

8 – 10

2.2.

Chiều dài vết nứt, gãy nhỏ hơn 3cm, trên điện não đồ có tổn thương tương ứng

Xem Thêm: Top Bài Viết Tiếng Anh Về Phố Cổ Siêu Hay

11 – 15

2.3.

Chiều dài vết nứt, vết gãy từ 3cm đến 5cm, tổn thương tương ứng trên điện não đồ

16 – 20

2.4.

Chiều dài vết nứt, gãy vượt quá 5cm, trên điện não đồ có tổn thương tương ứng

21 – 25

* Lưu ý: Nếu vết nứt, vỡ lan rộng từ đỉnh sọ xuống đáy sọ:

– Tính toán tỷ lệ phần trăm của ttct dựa trên kích thước của vết nứt và vết vỡ.

<3

3.

Đế sọ bị nứt, gãy

3.1

Chiều dài vết nứt, hư hỏng dưới 5cm

16 – 20

3.2

Chiều dài vết nứt, gãy nhỏ hơn 5cm, trên điện não đồ có tổn thương tương ứng

21 – 25

3.3

Chiều dài vết nứt, gãy trên 5cm, trên điện não đồ có tổn thương tương ứng

26 – 30

3.4

Chuỗi rò dịch não tủy ra tai, mũi sau vỡ nền sọ và vỡ mảnh, điều trị không hiệu quả

61 – 65

4.

Suy xương

4.1.

Đường kính hoặc kích thước của chỗ lõm ngoài sọ nhỏ hơn 3cm

8 – 10

4.2.

Lỗ lõm ngoài sọ có kích thước hoặc đường kính nhỏ hơn 3cm, có tổn thương tương ứng trên điện não đồ

Xem Thêm: Top Bài Viết Tiếng Anh Về Phố Cổ Siêu Hay

11 – 15

4.3.

Kích thước hoặc đường kính chỗ lõm ngoài sọ ≥ 3cm, điện não đồ có tổn thương tương ứng

16 – 20

Xem Thêm: [Sách Giải] Sông núi nước Nam (Nam quốc sơn hà)

4.4.

Kích thước hoặc đường kính của hõm sọ hai đầu nhỏ hơn 3 cm và có tổn thương tương ứng trên điện não đồ

21 – 25

4.5.

Kích thước hoặc đường kính của vết lõm sọ hai bên ≥3cm và có tổn thương tương ứng trên điện não đồ

26 – 30

*Ghi chú:

– Mục i: Nếu trên điện não đồ không có tổn thương tương ứng thì tính bằng % ttct của tổn thương nhỏ hơn liền kề.

– Mục i.4.4 và i.4.5: Nếu đã phẫu thuật nâng phần xương lõm lên thì tính theo tỷ lệ % trên ttct của tổn thương nhỏ hơn liền kề.

5.

Khiếm khuyết cua

5.1.

Đường kính lỗ nhỏ hơn hoặc bằng 2cm

16 – 20

5.2.

Đường kính lỗ thủng lớn hơn 2cm đến 6cm, đáy phình to

26 – 30

5.3.

Đường kính lỗ rỗng lớn hơn 6cm đến 10cm, đáy nhấp nhô

31 – 35

5.4.

Đường kính lỗ hơn 10cm, đáy nhấp nhô

41 – 45

* Ghi chú: Mục i.5: Nếu nền khuyết vững chắc hoặc được sửa chữa bằng mảnh xương hoặc vật liệu nhân tạo thì tính theo % ttct của tổn thương có đường kính nhỏ hơn liền kề.

5.5.

Hốc sọ cũ bị chấn thương phải mở rộng: tính tỷ lệ ttct của lỗ mở thêm

ii.

Chấn động

Xem Thêm: CỔNG GIAO DỊCH BẢO HIỂM XÃ HỘI ĐIỆN TỬ

1.

Liệu pháp ổn định chấn động

1 – 5

2.

Điều trị chấn động không ổn định

6 – 10

* Ghi chú: Mục ii. Khi được đánh giá kết hợp với eeg.

iii.

Khiếm khuyết não, chấn thương sọ não không để lại di chứng chức năng hệ thần kinh

Xem Thêm: CỔNG GIAO DỊCH BẢO HIỂM XÃ HỘI ĐIỆN TỬ

1.

Loạn hoặc tổn thương não có đường kính dưới 2cm

21 – 25

2.

Cân bằng hoặc tổn thương não có đường kính từ 2 cm đến 5 cm

26 – 30

3.

Khí thải hoặc tổn thương não có đường kính lớn hơn 5 cm đến 10 cm

31 – 35

4.

Khí thải hoặc chấn thương não có đường kính lớn hơn 10cm

36 – 40

5.

Không có hoặc không có tổn thương não hoặc thay đổi hình dạng của tâm thất

41

6.

Điều trị tụ máu ngoài màng cứng hoặc dưới màng cứng không để lại di chứng thần kinh

Xem Thêm: Top Bài Viết Tiếng Anh Về Phố Cổ Siêu Hay

11 – 15

7.

Máu tụ ngoài màng cứng hoặc dưới màng cứng đã được điều trị và cơn không để lại di chứng thần kinh

16 – 20

8.

Điều trị xuất huyết dưới nhện không để lại di chứng thần kinh

Xem Thêm: Top Bài Viết Tiếng Anh Về Phố Cổ Siêu Hay

11 – 15

9.

Chấn thương, chấn thương sọ não gây rò động tĩnh mạch không để lại di chứng chức năng

16 – 20

10.

Tái chấn thương sau khi ổn định chấn thương sọ não từ trước:

Tính tỷ lệ phần trăm tổn thương mới

* LƯU Ý: Mục iii:

– tổn thương và tổn thương trên hình ảnh được tính bằng phần trăm) ttct Sđd.

– Đối với các tổn thương không còn tổn thương trên hình ảnh, tỷ lệ ttct khi đánh giá được tính như sau:

– Từ mục iii. 1 đến 3. 5:

+ Không mổ: 5 – 8%.

+ phẫu thuật: 11 – 15%).

– Từ mục iii. 6 đến iii.7:

+ Máu tụ ngoài màng cứng: 5%.

+ Máu tụ dưới màng cứng: 8%.

– Mục iii.8: 8 – 10%).

-Nếu 1 va đập gây ra nhiều hư hỏng thì tính tỷ lệ % thiệt hại theo cộng trong thông báo. Mỗi tổn thương được tính bằng phần trăm) ttct min của khung phần trăm) ttct.

– Nếu có nhiều tổn thương ở các vị trí khác nhau trong não thì tính tổng đường kính tổn thương.

iv.

Dị vật trong não

Xem Thêm: CỔNG GIAO DỊCH BẢO HIỂM XÃ HỘI ĐIỆN TỬ

1.

Vật lạ

21 – 25

2.

Hai hoặc nhiều dị vật

26 – 30

v.

Di chứng rối loạn chức năng tâm thần do chấn thương sọ não

Thịt khô

Xem Thêm: CỔNG GIAO DỊCH BẢO HIỂM XÃ HỘI ĐIỆN TỬ

1.

Tổn thương não dẫn đến di chứng thực vật

99

2.

bị liệt

2.1.

Liệt tứ chi nhẹ

61 – 63

2.2.

Liệt tứ chi vừa phải

81 – 83

2.3.

Liệt tứ chi nặng

93 – 95

2.4.

Liệt nửa người nhẹ

36 – 40

2.5.

Liệt nửa người trung bình

61 – 63

2.6.

Liệt nửa người nghiêm trọng

71 – 73

2.7.

Bị liệt nửa người

85

2.8.

Liệt nhẹ cả hai tay hoặc hai chân

36 – 40

2.9.

Liệt trung bình cả hai tay hoặc hai chân

61 – 63

2.10.

Bị liệt nặng cả hai tay hoặc hai chân

75 – 77

2.11.

Bị liệt hoàn toàn hai tay hoặc hai chân

87

2.12.

Liệt nhẹ một tay hoặc một chân

21 – 25

2.13.

Liệt trung bình một tay hoặc một chân

36 – 40

2.14.

Bị liệt nặng một tay hoặc một chân

51 – 55

2.15.

Bị liệt hoàn toàn một tay hoặc một chân

61

* Ghi chú: Các mục từ câu 2.9 đến câu 2.15: liệt chi trên chiếm tỷ lệ tàn tật lớn nhất, liệt chi dưới chiếm tỷ lệ tàn tật nhỏ nhất.

3.

Rào cản ngôn ngữ

3.1.

Mất ngôn ngữ Broca nhẹ

16 – 20

3.2.

Mất ngôn ngữ Broca vừa phải

31 – 35

3.3.

Mất ngôn ngữ kiểu Broca nghiêm trọng

41 – 45

3.4.

Mất ngôn ngữ Broca rất nặng

51 – 55

3.5.

Hoàn thành chứng mất ngôn ngữ của Broca

61

3.6.

Mất từ ​​nhẹ

16 – 20

3.7.

Mất từ ​​vừa phải

31 – 35

Xem Thêm : Tây Bắc: Mảnh đất của thiên nhiên hùng vĩ, thơ mộng

3.8.

Mất ngôn ngữ nghiêm trọng

41 – 45

3.9.

Mất chữ wernicke rất nghiêm trọng

51 – 55

3.10.

Hoàn toàn không hiểu lời nói của Wernicke

63

* Lưu ý: Nếu có rào cản ngôn ngữ ở cả 2 loại thì tính tỷ lệ ttct tối thiểu cho từng tổn thương rồi cộng theo cách cộng trong thông báo.

3.1.1.

Trí tuệ

41 – 45

3.1.2.

Sai

41 – 45

4.

Quên (không để ý) dùng nửa người

31 – 35

5.

Tổn thương ngoại tháp: áp dụng tỷ lệ ttct riêng cho từng hội chứng: parkinson, tiểu não, run

5.1.

Bệnh ngoại tháp nhẹ

26 – 30

5.2.

Chấn thương ngoại tháp trung bình

61 – 63

5.3.

Chấn thương ngoại tháp nghiêm trọng

81 – 83

5.4.

Chấn thương ngoại tháp rất nặng

91 – 93

6.

<3

vi.

Tổn thương tủy xương

Xem Thêm: CỔNG GIAO DỊCH BẢO HIỂM XÃ HỘI ĐIỆN TỬ

1.

Thiệt hại có thể khắc phục hoàn toàn hoặc gần như hoàn toàn

5 – 7

2.

Tổn thương tủy toàn bộ từng đoạn

2.1.

Chấn thương hình nón không hoàn toàn

36 – 40

2.2.

Tổn thương toàn bộ đốt sống (mất cảm giác đáy chậu, rối loạn cơ tròn, không liệt chi dưới)

55

2.3.

Tổn thương toàn bộ từng đoạn tủy sống thắt lưng

96

2.4.

Tổn thương toàn bộ từng đoạn dây ngực

97

2.5.

Tổn thương toàn bộ từng đoạn tủy sống cổ

99

2.6.

Tổn thương toàn bộ nửa hành tuỷ (hội chứng brown-sequard, dây cổ tử cung c4)

89

3.

<3

4.

Chấn thương tủy sống dẫn đến mất cảm giác ở các kiểu dẫn truyền

4.1.

Chấn thương tủy sống gây mất cảm giác một bên dưới ngực (nông hoặc sâu)

26 – 30

4.2.

Tổn thương tủy sống gây mất cảm giác hoàn toàn (nông hoặc sâu) một bên ngực trở xuống (dưới ngực t5)

31 – 35

4.3.

Chấn thương tủy sống dẫn đến giảm cảm giác cơ thể (nông hoặc sâu)

31 – 35

Xem Thêm: [Sách Giải] Sông núi nước Nam (Nam quốc sơn hà)

4.4.

Chấn thương tủy sống dẫn đến mất cảm giác hoàn toàn ở một nửa cơ thể (nông hoặc sâu)

45

vii.

Tổn thương rễ, đám rối, thần kinh

Xem Thêm: CỔNG GIAO DỊCH BẢO HIỂM XÃ HỘI ĐIỆN TỬ

1.

Chấn thương rễ thần kinh

1.1.

Rễ đơn một bên (không bao gồm rễ cổ c4, c5, c6, c7, c8, rễ ngực t1, ​​rễ thắt lưng l5, rễ cùng cụt s1) khiếm khuyết không hoàn toàn

3 – 5

1.2.

Tổn thương hoàn toàn 1 chân răng 1 bên (không bao gồm rễ cổ c4, c5, c6, c7, c8, rễ ngực t1, ​​rễ thắt lưng l5, rễ cùng s1)

9

1.3

Tổn thương không hoàn toàn một trong các rễ: cổ c4, c5, c6, c7, c8, rễ ngực t1 một bên

Xem Thêm: Top Bài Viết Tiếng Anh Về Phố Cổ Siêu Hay

11 – 15

1.4.

Hỏng hoàn toàn một trong các rễ: cổ c4, c5, c6, c7, c8, rễ

t1 ngực

21

1.5.

Một trong hai rễ eo l5 bị hư không hoàn toàn, còn một bên là rễ cùng s1

16 – 20

1.6.

Một trong các rễ thắt lưng l5, rễ cùng bên s1 bị tổn thương hoàn toàn

26 – 30

1.7.

Chân ngựa không hoàn chỉnh (với chứng rối loạn cơ tròn)

61 – 65

1.8.

Mái tóc đuôi ngựa bị hỏng hoàn toàn

87

2.

Tổn thương đám rối thần kinh một bên

2.1.

Chấn thương đám rối cổ tử cung không hoàn toàn

Xem Thêm: Top Bài Viết Tiếng Anh Về Phố Cổ Siêu Hay

11 – 15

2.2.

Tổn thương đám rối thần kinh cổ hoàn toàn

21 – 25

2.3

Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay-thân trong

26 – 30

2.4.

Chấn thương đám rối thần kinh cánh tay không hoàn toàn

46 – 50

2.5.

Chấn thương đám rối thần kinh cánh tay không hoàn toàn-chấn thương thân trên

51 – 55

2.6.

Chấn thương đám rối cánh tay không hoàn toàn-chấn thương thân trước trong

46 – 50

2.7.

Chấn thương đám rối thần kinh cánh tay không hoàn toàn – chấn thương thân trước bên

46 – 50

2.8.

Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay – chấn thương thân sau

51 – 55

2.9.

Tổn thương đám rối thần kinh cánh tay hoàn toàn mà không có tổn thương tài sản thế chấp

65

2.10.

Tổn thương toàn bộ đám rối thần kinh cánh tay và các nhánh bên

68

2.11.

Dám quấn quanh eo nếu vết thương chưa lành (tổn thương dây thần kinh đùi)

26 – 30

2.12.

Tổn thương toàn bộ đám rối thần kinh thắt lưng

41 – 45

2.13.

Vết thương được băng bó không hoàn toàn

36 – 40

2.14.

Tổn thương toàn bộ đám rối thần kinh

61

3.

Chấn thương dây thần kinh một bên

3.1.

Chấn thương dây thần kinh cổ tử cung không hoàn toàn

Xem Thêm: Top Bài Viết Tiếng Anh Về Phố Cổ Siêu Hay

11 – 15

3.2.

Chấn thương dây thần kinh cổ hoàn toàn

21 – 25

3.3.

Chấn thương thần kinh vai không hoàn toàn

5 – 7

3.4.

Chấn thương toàn bộ dây thần kinh vai

11

3.5.

Chấn thương không hoàn toàn dây thần kinh dưới vai

5 – 7

3.6.

Tổn thương hoàn toàn dây thần kinh dưới vai

11

3.7.

Chấn thương dây thần kinh ngực dài không hoàn toàn

7 – 10

Xem Thêm : Tây Bắc: Mảnh đất của thiên nhiên hùng vĩ, thơ mộng

3.8.

Chấn thương dây thần kinh ngực dài toàn bộ

Xem Thêm: Top Bài Viết Tiếng Anh Về Phố Cổ Siêu Hay

11 – 15

3.9.

Tổn thương dây thần kinh liên sườn toàn bộ

7 – 10

3.10.

Chấn thương không hoàn toàn dây thần kinh quay

16 – 20

3.11.

Tổn thương hoàn toàn dây thần kinh bao

31 – 35

3.12.

Chấn thương không hoàn toàn của hệ thống cơ xương

Xem Thêm: Top Bài Viết Tiếng Anh Về Phố Cổ Siêu Hay

11 – 15

3.13.

Tổn thương hoàn toàn hệ thống cơ xương

26 – 30

3.14.

Chấn thương xuyên tâm

Xem Thêm: Top Bài Viết Tiếng Anh Về Phố Cổ Siêu Hay

11 – 15

3.15.

Chấn thương dây thần kinh quay (1/3 giữa của cánh tay được tính bằng tỷ lệ thương tật tối đa và 1/3 dưới được tính bằng tỷ lệ thương tật tối thiểu)

26 – 30

3.16.

Tổn thương hoàn toàn dây thần kinh quay (1/3 trên của cánh tay)

41 – 45

3.17.

Chấn thương cơ trụ

Xem Thêm: Top Bài Viết Tiếng Anh Về Phố Cổ Siêu Hay

11 – 15

3.18.

Chấn thương một phần dây thần kinh trụ

21 – 25

3.19.

Chấn thương dây thần kinh trụ hoàn toàn

31 – 35

3.20.

Tổn thương các nhánh thần kinh giữa

Xem Thêm: Top Bài Viết Tiếng Anh Về Phố Cổ Siêu Hay

11 – 15

3.21.

Chấn thương dây thần kinh giữa

21 – 25

3.22.

Chấn thương dây thần kinh giữa hoàn toàn

31 – 35

3.23.

Tổn thương hoàn toàn dây thần kinh cánh tay da

Xem Thêm: Top Bài Viết Tiếng Anh Về Phố Cổ Siêu Hay

11 – 15

3.24.

Chấn thương hoàn toàn dây thần kinh giữa cẳng tay

Xem Thêm: Top Bài Viết Tiếng Anh Về Phố Cổ Siêu Hay

11 – 15

3,25.

Chấn thương không hoàn toàn dây thần kinh tọa (cơ mông trên và dưới)

Xem Thêm: Top Bài Viết Tiếng Anh Về Phố Cổ Siêu Hay

11 – 15

3.26.

Chấn thương hoàn toàn dây thần kinh tọa (cơ mông trên và dưới)

21 – 25

3.27.

Chấn thương không hoàn toàn dây thần kinh đùi sau

3 – 5

3,28.

Tổn thương hoàn toàn dây thần kinh đùi sau

7 – 10

3,29.

Tổn thương nhánh thần kinh đùi

Xem Thêm: Top Bài Viết Tiếng Anh Về Phố Cổ Siêu Hay

11 – 15

3.30.

Chấn thương dây thần kinh đùi

21 – 25

3.31.

Chấn thương hoàn toàn dây thần kinh đùi

36 – 40

3.32.

Chấn thương thần kinh đùi không hoàn toàn

3 – 5

3.33.

Chấn thương hoàn toàn dây thần kinh đùi

7 – 9

3.34.

Chấn thương dây thần kinh bịt không hoàn toàn

7 – 10

3,35.

Tổn thương hoàn toàn dây thần kinh bịt

16 – 20

3.36.

Chấn thương dây thần kinh sinh dục-đùi không hoàn toàn

6 – 10

3,37.

Chấn thương toàn bộ dây thần kinh sinh dục – đùi

Xem Thêm: Top Bài Viết Tiếng Anh Về Phố Cổ Siêu Hay

11 – 15

3,38.

Chấn thương dây thần kinh tọa

26 – 30

3,39.

Tổn thương hoàn toàn dây thần kinh tọa lớn từ 1/3 giữa của đùi đến trước hố khoeo

41 – 45

3,40.

Tổn thương hoàn toàn dây thần kinh tọa ở 1/3 trên đùi

51

3,41.

Chấn thương dây thần kinh hông bên ngoài

7 – 10

3,42.

Chấn thương dây thần kinh hông bên hông

16 – 20

3,43.

Tổn thương hoàn toàn dây thần kinh hông bên hông

26 – 30

3,44.

Chấn thương dây thần kinh tọa ở hố khoeo

6 – 10

3,45.

Tổn thương dây thần kinh khoeo trong

Xem Thêm: Top Bài Viết Tiếng Anh Về Phố Cổ Siêu Hay

11 – 15

3,46.

Tổn thương hoàn toàn dây thần kinh khoeo trong

21 – 25

4.

Chấn thương dây thần kinh sọ một bên

4.1.

Tổn thương không hoàn toàn dây thần kinh sọ i

Xem Thêm: Top Bài Viết Tiếng Anh Về Phố Cổ Siêu Hay

11 – 15

4.2.

Tổn thương toàn bộ dây thần kinh sọ i

21 – 25

4.3.

Chấn thương dây thần kinh sọ ii: Tính phần trăm chấn thương não từ mục iv. Tổn thương chức năng thị giác do tổn thương dây thần kinh cung cấp thị lực, tổn thương thực thể do tổn thương cơ quan thị giác

Xem Thêm: [Sách Giải] Sông núi nước Nam (Nam quốc sơn hà)

4.4.

Tổn thương nhánh iii dây thần kinh sọ

Xem Thêm: Top Bài Viết Tiếng Anh Về Phố Cổ Siêu Hay

11 – 15

4.5.

Phần III Tổn thương dây thần kinh sọ

21 – 25

4.6.

Tổn thương hoàn toàn dây thần kinh sọ iii

35

4.7.

Chấn thương không hoàn toàn dây thần kinh sọ trong iv

3 – 5

4.8.

Chấn thương hoàn toàn dây thần kinh sọ iv

Xem Thêm: Top Bài Viết Tiếng Anh Về Phố Cổ Siêu Hay

11 – 15

4.9.

Tổn thương nhánh v dây thần kinh sọ

7 – 10

4.10.

Chấn thương dây thần kinh sọ không hoàn toàn v

16 – 20

4.11.

Tổn thương toàn bộ dây thần kinh sọ v

31

4.12.

Tổn thương không hoàn toàn dây thần kinh sọ vi

5 – 7

4.13.

Tổn thương toàn bộ dây thần kinh sọ vi

16 – 20

4.14.

Chấn thương dây thần kinh sọ vii

7 – 10

4.15.

Tổn thương không hoàn toàn dây thần kinh sọ vii

16 – 20

4.16.

Tổn thương toàn bộ dây thần kinh sọ vii

26 – 30

4.17.

Tổn thương dây thần kinh sọ viii một bên: Tính tỷ lệ ttct theo chương Di chứng của Hội chứng tiền đình (mục xv.) Suy giảm thể chất và/hoặc nghe kém do chấn thương sọ não và hệ thần kinh (mục i.1) . 1.) Phần Tổn thương thể chất do chấn thương Tai Mũi Họng

4.18.

Tổn thương không hoàn toàn dây thần kinh sọ thứ 6 ở ​​một bên

Xem Thêm: Top Bài Viết Tiếng Anh Về Phố Cổ Siêu Hay

11 – 15

4.19.

Tổn thương hoàn toàn dây thần kinh sọ ix một bên

21

4.20.

Tổn thương không hoàn toàn một dây thần kinh sọ x

Xem Thêm: Top Bài Viết Tiếng Anh Về Phố Cổ Siêu Hay

11 – 15

4.21.

Một dây thần kinh sọ x chấn thương hoàn toàn

21

4.22.

Tổn thương không hoàn toàn một bên dây thần kinh sọ xi

Xem Thêm: Top Bài Viết Tiếng Anh Về Phố Cổ Siêu Hay

11 – 15

4.23.

Tổn thương hoàn toàn một bên dây thần kinh sọ xi

21

4.24.

Tổn thương không hoàn toàn một dây thần kinh sọ xii

21 – 25

4,25.

Chấn thương hoàn toàn dây thần kinh sọ thứ mười hai ở một bên

41

viii.

Hội chứng bỏng nặng: Tỷ lệ tử vong được tính bằng cách cộng 10-15% với tỷ lệ tử vong do chấn thương thần kinh tương ứng trong thông báo.

Chính xác.

<3

x.

<3

xi.

Hội chứng giao cảm cổ tử cung (hội chứng Claude Bernard-Horner)

31 – 35

Mười hai.

Rối loạn tuần hoàn

Xem Thêm: CỔNG GIAO DỊCH BẢO HIỂM XÃ HỘI ĐIỆN TỬ

1.

Thỉnh thoảng tiểu không tự chủ

31 – 35

2.

Đi tiểu khó

31 – 35

3.

Bài tiết nước tiểu

55

4.

Tiểu không tự chủ

61

Mười ba.

Rối loạn sinh dục

Xem Thêm: CỔNG GIAO DỊCH BẢO HIỂM XÃ HỘI ĐIỆN TỬ

1.

bất lực

1.1

Dưới 60

31 – 35

1.2

60 tuổi trở lên

21 – 25

2.

Cương cứng liên tục có thể gây đau

41 – 45

3.

Co thắt âm đạo

41 – 45

Mười bốn.

Động kinh

Xem Thêm: CỔNG GIAO DỊCH BẢO HIỂM XÃ HỘI ĐIỆN TỬ

1.

Co giật co giật – cơn động kinh điển hình đáp ứng tốt với điều trị

(Lâm sàng không còn co giật)

Xem Thêm: Top Bài Viết Tiếng Anh Về Phố Cổ Siêu Hay

11 – 15

2.

Co giật – co giật điển hình không đáp ứng với điều trị

Hiện đang có tập hiếm

21 – 25

3.

Cơn co giật – cơn co giật điển hình không đáp ứng với điều trị cơn co giật không thường xuyên

31 – 35

4.

Co giật – co giật điển hình không đáp ứng với điều trị

Còn một vòng nữa

61 – 63

5.

Co giật – co giật điển hình không đáp ứng với điều trị và khởi phát nhanh

81 – 83

6.

Cơn co giật cục bộ đáp ứng tốt với điều trị (không có cơn co giật trên lâm sàng)

7 – 10

7.

Co giật cục bộ đơn độc không đáp ứng với điều trị, nhưng hiếm khi xảy ra co giật lâm sàng

Xem Thêm: Top Bài Viết Tiếng Anh Về Phố Cổ Siêu Hay

11 – 15

8.

Co giật cục bộ đơn độc không đáp ứng với điều trị, nhưng hiếm khi xảy ra co giật lâm sàng

21 – 25

9.

Co giật cục bộ đơn độc không đáp ứng với điều trị nhưng khởi phát nhanh trên lâm sàng

31 – 35

10.

Co giật cục bộ đơn độc không đáp ứng với điều trị, nhưng khởi phát lâm sàng rất nhanh

61 – 63

11.

Cơn động kinh cục bộ phức tạp đáp ứng tốt với điều trị (không còn

.)

Khởi phát lâm sàng)

Xem Thêm: Top Bài Viết Tiếng Anh Về Phố Cổ Siêu Hay

11 – 15

12.

Co giật cục bộ phức tạp không đáp ứng với điều trị, nhưng hiếm gặp trên lâm sàng

16 – 20

13.

Co giật cục bộ phức tạp không đáp ứng với điều trị, nhưng ít co giật lâm sàng

26 – 30

14.

Co giật cục bộ phức tạp không đáp ứng với điều trị nhưng nhanh về mặt lâm sàng

41 – 45

15.

Co giật cục bộ phức tạp không đáp ứng với điều trị nhưng khởi phát lâm sàng rất nhanh

66 – 70

16.

Co giật cục bộ toàn thể lần thứ hai: Được tính bằng tỷ lệ phần trăm của các cơn động kinh toàn thể

17.

<3

Mười lăm.

Hội chứng tiền đình (trung tâm, ngoại biên)

Xem Thêm: CỔNG GIAO DỊCH BẢO HIỂM XÃ HỘI ĐIỆN TỬ

1.

Nhẹ nhàng

21 – 25

2.

vừa phải

41 – 45

3.

Nghiêm trọng

61 – 63

4.

Rất nghiêm trọng

81 – 83

Mười sáu.

Rối loạn tự chủ (ra mồ hôi tay chân)

Xem Thêm: CỔNG GIAO DỊCH BẢO HIỂM XÃ HỘI ĐIỆN TỬ

1.

Ảnh hưởng nhẹ đến lao động và sinh hoạt

6 – 10

2.

Tác động vừa phải đến việc sinh nở và cuộc sống hàng ngày

16 – 20

3.

Ảnh hưởng nghiêm trọng đến công việc và cuộc sống hàng ngày

21 – 25

Mười bảy.

Biến chứng rối loạn nội tiết do chấn thương sọ não dưới:Tính tỷ lệ tổn thương não theo quy định tại chương Tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương hệ nội tiết

Chương 2

Tỷ lệ phần trăm chấn thương cơ thể do hệ thống tim mạch gây ra

Dự án

Chấn thương

Tỷ lệ %

Tôi.

Tổn thương tim

Xem Thêm: CỔNG GIAO DỊCH BẢO HIỂM XÃ HỘI ĐIỆN TỬ

1.

Vết thương thành tim

1.1.

Điều trị ngoại khoa đã ổn định không có biến chứng

31 – 35

1.2.

Có biến chứng (loạn nhịp tim, suy tim, phình hoặc giả phình…)

1.2.1.

Suy tim cấp I hoặc rối loạn nhịp tim có hậu quả y tế

36 – 40

1.2.2.

Suy tim độ I với rối loạn nhịp tim và điều trị bằng thuốc không thành công cần đặt máy tạo nhịp tim

41 – 45

1.2.3.

Suy tim độ II

41 – 45

1.2.4.

Suy tim độ II với rối loạn nhịp tim, không thể kết luận cần máy tạo nhịp tim

46 – 50

1.2.5.

Suy tim độ III hoặc rối loạn nhịp tim có chỉ định đặt máy tạo nhịp tim

61 – 63

1.2.6.

Suy tim độ IV

71 – 73

2.

Chấn thương xuyên thấu do phẫu thuật

2.1.

Ổn định

51 – 55

2.2.

Có di chứng: Cộng tỷ lệ % di chứng theo phần bổ sung trong thông báo

3.

Rối loạn nhịp tim sau chấn thương, vết thương tim

3.1.

Tác dụng điều trị của thuốc ổn định

21 – 25

3.2.

Can thiệp y tế không hiệu quả

3.2.1.

Kết quả tốt

36 – 40

3.2.2.

Kết quả bất lợi ảnh hưởng đến cuộc sống hàng ngày

51 – 55

3.3.

Phải có máy tạo nhịp tim vĩnh viễn

71

4.

Viêm màng ngoài tim co thắt, chấn thương, dày màng ngoài tim do chấn thương

4.1.

Điều trị bằng thuốc hoặc phẫu thuật đạt kết quả tốt (50%≤ef<60%)

31 – 35

4.2.

Kết quả hạn chế (ef dưới 50%)

41 – 45

5.

thủng

5.1.

Mổ thủng màng tim đạt kết quả tốt

8 – 10

5.2.

Thủng màng ngoài tim sau điều trị dày màng ngoài tim hoặc có biến chứng viêm màng ngoài tim: Tính tỷ lệ viêm màng ngoài tim như mục i.4.

6.

Dị vật màng ngoài tim

6.1.

Không có tai nạn

21 – 25

6.2.

Biến chứng cần phẫu thuật

6.2.1.

Kết quả tốt (hiệu quả 50% trở lên)

36 – 40

6.2.2.

Kết quả hạn chế (ef dưới 50%)

41 – 45

7.

Dị vật cơ tim, vách, buồng tim, van tim

7.1.

Không có tai nạn

41 – 45

7.2.

Nguyên nhân đột quỵ (tắc mạch, nhồi máu cơ tim, rối loạn nhịp tim…)

7.2.1.

Xem Thêm : Top 10 Bài văn phân tích bài thơ “Quê hương” của Tế Hanh hay nhất

Có kết quả điều trị ổn định theo thời gian

61 – 63

7.2.2.

Hậu quả hạn chế, đe dọa tính mạng

81

* Lưu ý: Từ mục i.3 đến mục i.7 nếu có suy tim thì tính tỷ lệ % suy tim theo mức độ suy tim ở mục i.1.2.

8.

Tổn thương trung thất

8.1.

Dị vật trung thất đơn giản

Xem Thêm: Top Bài Viết Tiếng Anh Về Phố Cổ Siêu Hay

11 – 15

8.2.

Áp xe trung thất do dị vật phải được điều trị

8.2.1.

Hiệu quả tốt, không biến chứng

31 – 35

8.2.2.

Còn rắc rối: cộng tỷ lệ mặt hàng tương ứng theo cách cộng trong thông tư

ii.

Chấn thươngchấn thương mạch máu

Xem Thêm: CỔNG GIAO DỊCH BẢO HIỂM XÃ HỘI ĐIỆN TỬ

1.

Phình động mạch, tĩnh mạch ngực, động mạch chủ bụng hoặc shunt động tĩnh mạch

1.1.

Không phẫu thuật

31 – 35

1.2.

Có biến chứng và chỉ định mổ

1.2.1.

Kết quả tốt

51 – 55

1.2.2.

Kết quả hạn chế (biến chứng đơn lẻ)

61 – 63

1.2.3

Có nhiều nguy cơ đe dọa tính mạng, có chỉ định mổ lại

81

* Lưu ý: Trường hợp tổn thương thuộc mục i.2.2; i.2.3 gây tổn thương bộ phận cần chữa trị hoặc liệt nửa người thì tính tỷ lệ tử vong tương ứng theo quy định bổ sung tại Thông tư.

2.

Tổn thương mạch máu lớn (động mạch cảnh, động mạch dưới đòn, động mạch cánh tay, động mạch chậu, động mạch đùi…)

2.1.

Bị bệnh tay chân

2.1.1.

Hiệu quả tốt không tắc mạch

7 – 10

2.1.2.

Teo nhẹ cơ động mạch của một hoặc cả hai chi thì tốt hơn

Xem Thêm: Top Bài Viết Tiếng Anh Về Phố Cổ Siêu Hay

11 – 15

2.1.3.

Các cơ bị teo nhẹ do các động mạch phía trên chi thứ ba chi phối thì tốt hơn

21 – 25

2.1.4.

Kết quả hạn chế của teo cơ ở một hoặc cả hai chi

21 – 25

2.1.5.

Kết quả hạn chế cho thấy teo cơ ở ba chi trở lên

31 – 35

2.1.6.

<3

2.2.

Động mạch cảnh, động mạch dưới đòn, động mạch chậu, tổn thương động mạch nội tạng

2.2.1.

Không rối loạn huyết động

21 – 25

2.2.2.

Có rối loạn huyết động bù trừ

41 – 45

2.2.3.

<3

3.

Khâu vết thương mạch máu trung bình (động mạch cẳng tay, bàn tay, cẳng chân, bàn chân)

3.1.

Kết quả tốt, không có cơ sở thiếu máu dinh dưỡng

4 – 6

3.2.

Rối loạn huyết động dẫn đến teo nhẹ chi

Xem Thêm: Top Bài Viết Tiếng Anh Về Phố Cổ Siêu Hay

11 – 15

3.3.

Rối loạn huyết động dẫn đến teo chi trung bình

16 – 20

3.4.

Rối loạn huyết động dẫn đến teo cơ nghiêm trọng

21 – 25

4.

Hội chứng Wolkmann (co rút các gân cơ gấp dài của các ngón tay do thiếu máu cục bộ sau chấn thương, có biểu hiện đau, phù nề, không có mạch quay): tỷ lệ ngón tay bị thương được tính như quy định tại chương Tổn thương cơ thể do đến sự suy yếu của hệ thống cơ xương.

5.

Tổn thương tĩnh mạch (do vết thương, chấn thương)

5.1.

Sau mổ phần tổn thương tĩnh mạch hồi phục tốt (không giãn tĩnh mạch): Tính bằng 50% tỷ lệ phần trăm tổn thương động mạch tương ứng ở mục ii.2

5.2.

giãn tĩnh mạch

5.2.1.

giãn tĩnh mạch

Xem Thêm: Top Bài Viết Tiếng Anh Về Phố Cổ Siêu Hay

11 – 15

5.2.2.

phù và loạn dưỡng, loét

21 – 25

5.2.3.

Biến chứng viêm nhiễm gây lở loét

31 – 35

6.

Ghép tĩnh mạch trung bình (bao gồm cả chấn thương phẫu thuật)

6.1.

Kết quả tốt

Xem Thêm: Top Bài Viết Tiếng Anh Về Phố Cổ Siêu Hay

11 – 15

6.2.

Kết quả xấu: Tính tỷ lệ phần trăm ttct theo hạng mục tổn thương huyết mạch tương ứng theo ảnh hưởng đến dinh dưỡng.

7.

Các vết thương ở động mạch và tĩnh mạch chủ đã lành

51 – 55

Chương ba

Tỷ lệ phần trăm thương tật cơ thể do chấn thương đường hô hấp

Dự án

Chấn thương

Tỷ lệ %

Tôi.

chấn thương xương ức

Xem Thêm: CỔNG GIAO DỊCH BẢO HIỂM XÃ HỘI ĐIỆN TỬ

1.

Chỉ bị thương xương ức, không bị biến dạng lồng ngực

6 – 10

2.

Biến dạng lồng ngực do chấn thương xương ức

Xem Thêm: Top Bài Viết Tiếng Anh Về Phố Cổ Siêu Hay

11 – 15

*Lưu ý: Nếu bị ảnh hưởng chức năng thì tỷ lệ phần trăm của chức năng bộ phận bị ảnh hưởng trên tổng số chức năng sẽ được tính theo phương pháp cộng trong thông báo.

ii.

Chấn thương xương sườn

Xem Thêm: CỔNG GIAO DỊCH BẢO HIỂM XÃ HỘI ĐIỆN TỬ

1.

Gãy xương sườn, chúc may mắn

2

2.

Gãy xương sườn, xui xẻo

2,5

3.

Gãy xương sườn được hơn hai điểm, chúc may mắn

2,5

4.

Gãy xương sườn hơn hai điểm, hên xui

3,5

5.

Cắt hoặc cắt bỏ xương sườn

4,5

*Ghi chú:

– tỷ lệ ttct cho các mục ii.2 đến ii.5 bao gồm cả dị tật ở ngực.

– % tử vong do phẫu thuật xương sườn do phẫu thuật được tính bằng 50% tử vong do tổn thương đoạn xương sườn tương ứng.

-Nếu có ảnh hưởng đến chức năng hô hấp thì ghi thêm phần trăm chức năng hô hấp bị ảnh hưởng theo cách cộng vào thông báo.

iii.

Chấn thương màng phổi

Xem Thêm: CỔNG GIAO DỊCH BẢO HIỂM XÃ HỘI ĐIỆN TỬ

1.

Tổn thương một bên màng phổi không cần phẫu thuật hoặc phẫu thuật không để lại di chứng

3 – 5

2.

Dị vật màng phổi đơn giản

16 – 20

3.

Biến chứng dày màng phổi do dị vật màng phổi: tính tỷ lệ ttct dựa trên tổn thương màng phổi và di chứng của dày màng phổi

4.

Di chứng của tổn thương màng phổi do màng phổi dày lên tại chỗ bị tổn thương hoặc dẫn lưu

* Lưu ý: Thêm phần trăm ttct từ mục iii.1. Thực hiện theo các hướng dẫn trong thông báo để thêm nó.

1 – 3

5.

Tổn thương màng phổi để lại di chứng dày dính màng phổi dưới 1/4 diện tích phổi

Xem Thêm: Top Bài Viết Tiếng Anh Về Phố Cổ Siêu Hay

11 – 15

6.

Tổn thương màng phổi có di chứng từ 1/4 trường phổi đến dưới 1/2 trường phổi hoặc dưới 1/4 hai phổi

16 – 20

7.

Dày và dính màng phổi từ 1/2 diện tích 1 phổi đến 1 diện tích phổi hoặc từ 1/4 đến 1/2 diện tích phổi Di chứng tổn thương màng phổi

21 – 25

8.

Tổn thương màng phổi với di chứng dày và dính màng phổi lớn hơn 1/2 diện tích hai trường phổi hoặc lớn hơn diện tích một trường phổi

26 – 30

9.

Màng phổi còn sót lại sau tràn khí màng phổi và tràn máu màng phổi

9.1.

Chăm sóc y tế ổn định

6 – 10

9.2.

Dày màng phổi do thuốc điều trị không ổn định: tính tỷ lệ ttct dựa trên tổn thương màng phổi và di chứng của dày màng phổi

iv.

Chấn thương phổi

Xem Thêm: CỔNG GIAO DỊCH BẢO HIỂM XÃ HỘI ĐIỆN TỬ

1.

Tổn thương nhu mô phổi không cần phẫu thuật hoặc phẫu thuật không để lại di chứng

6 – 10

2.

Dị vật nhu mô phổi

16 – 20

3.

Các dị vật đôi khi có thể gây ho ra máu hoặc nhiễm trùng đường hô hấp từng cơn.

31 – 35

4.

Một bên nhu mô phổi bị tổn thương với di chứng dày màng phổi đơn thuần, diện tích chưa bằng 1/4 bệnh viện.

16 – 20

5.

Tổn thương nhu mô phổi đơn độc có di chứng dày màng phổi đơn thuần sau phẫu thuật, từ 1/4 diện tích phổi đến dưới 1/2 diện tích phổi hoặc dưới 1/4 diện tích cả hai phế trường

21 – 25

6.

Tổn thương nhu mô phổi sau mổ với di chứng dày màng phổi đơn thuần, từ 1/2 diện tích rẫy cà phê đến 1/2 diện tích ruộng phổi, hoặc 1/4 đến 1/2 diện tích hai bãi rác

26 – 30

7.

Di chứng dày màng phổi đơn thuần sau phẫu thuật tổn thương nhu mô phổi trên một diện tích trường phổi hoặc hơn 1/2 diện tích hai trường phổi

31 – 35

8.

Tổn thương nhu mô phổi dẫn đến xẹp một hoặc cả hai đoạn phổi

26 – 30

9.

Tổn thương nhu mô phổi dẫn đến xẹp ba đoạn phổi trở lên

31 – 35

10.

Cắt bỏ phổi không điển hình (ít hơn một thùy)

21 – 25

11.

Cắt bỏ một hoặc nhiều thùy

31 – 35

12.

Cắt bỏ toàn bộ phổi

61

v.

tổn thương khí quản và phế quản

Xem Thêm: CỔNG GIAO DỊCH BẢO HIỂM XÃ HỘI ĐIỆN TỬ

1.

chỉ khí quản và phế quản

Xem Thêm: Top Bài Viết Tiếng Anh Về Phố Cổ Siêu Hay

11 – 15

2.

tổn thương khí quản và phế quản dẫn đến khó thở, mất tiếng, suy giảm khả năng nói và/hoặc thông khí phổi không tắc nghẽn hoặc hỗn hợp

21 – 25

3.

tổn thương khí quản, trung thất phế quản gây khó thở, rối loạn ngôn ngữ

26 – 30

4.

phục hồi khí quản và phế quản sau chấn thương khí quản, phế quản hoặc cắt thùy phổi

31 – 35

5.

phẫu thuật mở khí quản

3 – 5

vi.

Chấn thương vách ngăn

Xem Thêm: CỔNG GIAO DỊCH BẢO HIỂM XÃ HỘI ĐIỆN TỬ

1.

Chấn thương vách ngăn, không can thiệp ngoại khoa, không biến chứng

3 – 5

2.

Tổn thương cơ hoành cần can thiệp phẫu thuật mới có kết quả tốt

21 – 25

3.

Tổn thương cơ hoành cần can thiệp, hiệu quả không tốt, phải mổ lại hoặc gây dày màng phổi

26 – 30

vii.

Rối loạn thông khí phổi

Xem Thêm: CỔNG GIAO DỊCH BẢO HIỂM XÃ HỘI ĐIỆN TỬ

1.

bệnh phổi tắc nghẽn hoặc hạn chế nặng ở mức độ nhẹ hoặc hỗn hợp

Xem Thêm: Top Bài Viết Tiếng Anh Về Phố Cổ Siêu Hay

11 – 15

2.

Bệnh phổi hạn chế hoặc tắc nghẽn ở mức độ nghiêm trọng vừa phải

16 – 20

3.

Bệnh phổi tắc nghẽn hoặc hạn chế nghiêm trọng hoặc không hồi phục

26 – 30

viii.

Bệnh tim phổi mãn tính

Xem Thêm: CỔNG GIAO DỊCH BẢO HIỂM XÃ HỘI ĐIỆN TỬ

1.

Cấp độ 1: Lâm sàng (Cấp độ 1) và/hoặc siêu âm

Tim và điện tâm đồ bình thường

16 – 20

2.

Cấp độ 2: Siêu âm tim cho thấy các biểu hiện lâm sàng của tim phải (Cấp độ 1-2) và/hoặc thay đổi về hình thái hoặc chức năng; bình thường và/hoặc thay đổi điện tâm đồ, siêu âm tim bình thường

31 – 35

3.

Độ 3: có biểu hiện lâm sàng (độ 3 trở lên) và/hoặc thay đổi hình thái, chức năng tim phải trên siêu âm tim và/hoặc thay đổi điện tâm đồ, siêu âm tim thường bình thường

51 – 55

4.

Cấp độ 4: Với các biểu hiện lâm sàng (Cấp độ 4) và/hoặc thay đổi hình thái, siêu âm tim cho thấy chức năng tim phải và/hoặc thay đổi điện tâm đồ.

81

Chương 4

Phần trăm tổn thương hệ tiêu hóa

Dự án

Chấn thương

Tỷ lệ %

Tôi.

Chấn thương thực quản

Xem Thêm: CỔNG GIAO DỊCH BẢO HIỂM XÃ HỘI ĐIỆN TỬ

1.

Một hoặc hai lỗ thủng thực quản sẽ không ảnh hưởng đến di chứng ăn uống

26 – 30

2.

Thủng thực quản trên 3 lỗ không ảnh hưởng đến di chứng do ăn kiêng

31 – 35

3.

Di chứng khâu thủng thực quản ảnh hưởng đến ăn uống

(chỉ đồ ăn mềm)

36 – 40

4.

Khâu thủng thực quản có biến chứng rò hoặc hẹp cần phải mổ lại dẫn đến hẹp vĩnh viễn, chỉ ăn được thức ăn lỏng

61 – 63

5.

Hẹp thực quản do chấn thương đòi hỏi phải cắt bỏ dạ dày vĩnh viễn để ăn và uống (bao gồm cả phẫu thuật mở thông dạ dày)

71 – 73

6.

Hẹp thực quản do chấn thương: tùy theo mức độ ảnh hưởng đến ăn uống mà tính tỷ lệ hẹp thực quản theo mục 3 hoặc 4

7.

Hẹp thực quản do chấn thương cần phải cắt bỏ thực quản

7.1.

Kết quả tốt

66 – 70

7.2.

Kết quả không tốt, còn muốn ăn khai vị

73 – 75

* Lưu ý: Nếu lấy đại tràng để tái tạo thực quản thì tỷ lệ cơ vòng thực quản cũng được tính vào tỷ lệ phẫu thuật bắc cầu thực quản.

ii.

Chấn thương dạ dày

Xem Thêm: CỔNG GIAO DỊCH BẢO HIỂM XÃ HỘI ĐIỆN TỬ

1.

Chấn thương thủng dạ dày

1.1.

Một hoặc hai lỗ thủng đã được xử lý mà không gây dị dạng dạ dày

26 – 30

1.2.

Ba lỗ thủng trở lên đã được điều trị mà không có dị tật dạ dày

31 – 35

1.3.

Điều trị thủng, dị dạng dạ dày

36 – 40

1.4.

Thông dạ dày

36 – 40

1.4.1.

Trị dạ dày tạm thời

16 – 20

1.4.2.

Bắt cầu dạ dày vĩnh viễn

36 – 40

2.

Thủng dạ dày được điều trị, sau đó có vết loét cần điều trị y tế

2.1.

Thủng dạ dày đã được điều trị mà không có biến dạng và vết loét sau đó cần được điều trị y tế ổn định

31 – 35

2.2.

Mổ thủng dạ dày đã lành bị biến dạng, sau đó xuất hiện các vết loét cần phải điều trị

Nội y ổn định

41 – 45

2.3.

Thủng dạ dày đã được điều trị, sau đó chảy máu do loét cần được chăm sóc y tế

46 – 50

3.

Cắt dạ dày do chấn thương, không còn vết nối sau mổ, không thiếu máu

3.1.

Tổn thương phải cắt bỏ 2/3 dạ dày

46 – 50

3.2.

Tổn thương phải cắt 3/4 dạ dày

51 – 55

4.

Chấn thương cắt dạ dày, viêm miệng sau mổ, thiếu máu trầm trọng, chỉ có thể điều trị bằng thuốc

4.1.

Tổn thương phải cắt bỏ 2/3 dạ dày

55

4.2.

Tổn thương phải cắt 3/4 dạ dày

56 – 60

5.

Cắt dạ dày do chấn thương (mục 3) có biến chứng cần phẫu thuật

61 – 65

6.

<3

66 – 70

7.

Toàn bộ dạ dày bị cắt bỏ do vết thương, dẫn đến dạ dày có ruột non, suy nhược vừa phải

71 – 75

8.

Cắt bỏ toàn bộ dạ dày do bị tổn thương, tạo thành dạ dày và ruột non, suy nặng

81

iii.

Chấn thương ruột non

Xem Thêm: CỔNG GIAO DỊCH BẢO HIỂM XÃ HỘI ĐIỆN TỬ

1.

Chấn thương thủng

1.1.

Qua một hoặc hai lỗ

26 – 30

1.2.

Ba lỗ trở lên

31 – 35

2.

Tổn thương cần cắt bỏ <1 mét ruột non

2.1.

Cắt bỏ hỗng tràng

36 – 40

2.2.

Cắt hồi tràng

46 – 51

3.

Tổn thương phải cắt bỏ đoạn ruột non dài hơn một mét, liên quan đến bệnh hệ tiêu hóa

3.1.

Cắt bỏ hỗng tràng

46 – 51

3.2.

Cắt hồi tràng

55 – 60

4.

Những tổn thương phải cắt bỏ gần hết ruột non có rối loạn tiêu hóa nặng ảnh hưởng nghiêm trọng đến dinh dưỡng

81 – 85

iv.

Chấn thươngChấn thươngĐại tràng

Xem Thêm: CỔNG GIAO DỊCH BẢO HIỂM XÃ HỘI ĐIỆN TỬ

1.

Thủng ruột kết không làm mở thông ruột kết vĩnh viễn

1.1.

Đục lỗ sửa chữa

36 – 40

1.2.

Tay xỏ hai lỗ trở lên

41 – 45

1.3.

Nguồn: https://anhvufood.vn
Danh mục: Giáo Dục

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *