Có thể bạn quan tâm
- Soạn bài Thực hành tiếng Việt trang 26 – Kết nối tri thức 6 Ngữ văn lớp 6 trang 26 sách Kết nối tri thức tập 1
- Luyện tập 1: Giải bài 18 19 20 21 trang 114 115 sgk Toán 7 tập 1
- Cute Wallpaper – Hình nền cute cho điện thoại đẹp nhất
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 88 Sách giáo khoa Hình học 10
- Giải bài 58,59,60 ,61,62 trang 83 SGK Toán 7 tập 2
Đáp án bài tập SGK Toán 8 bài 7: Phương trình và hằng phân thức quy về đa thức và các dạng bài tập được chúng tôi tuyển chọn tổng hợp các bài giải chi tiết, rõ ràng theo khung chương trình SGK Toán 8. Mời quý thầy cô và các em tham khảo. :
Bạn Đang Xem: Giải toán lớp 8 SGK tập 1 trang 20, 21 chi tiết nhất
Trả lời một số câu hỏi trang 20 tập 1 SGK toán 8
Dưới đây là một số câu hỏi ôn tập giúp các em nắm vững kiến thức về phân tích nhân tử của đa thức khi dùng hằng đẳng thức:
SGK Toán 1 Lớp 8 Trang 1 Câu 20
Nhân các đa thức sau
a) x3+ 3×2+ 3x + 1;
b) (x + y)2- 9×2.
Giải pháp
a) x3+ 3×2+ 3x + 1 = x3 + 3×2.1 + 3x.12 + 13 = (x + 1)3
b) (x + y)2- 9×2= (x + y)2 – (3x)2
= (x + y + 3x)(x + y – 3x)
= (4x + y)(-2x + y)
Bài tập 2 SGK Toán Tập 1 Trang 20 lớp 8
Tính nhanh: 1052 – 25.
Giải pháp
1052 – 25 = 1052 – 52
= (105 + 5)(105 – 5)
= 110.100
= 11000
Một số câu hỏi luyện tập trang 20, 21 SGK Toán 1 lớp 8
Xin mời quý thầy cô và các em cùng tham khảo lời giải chi tiết các bài tập trong sách giáo khoa tự biên, tự chọn của chúng tôi:
SGK Toán 1 Lớp 8 Trang 20 Giải bài 43
Phân tích đa thức sau:
a) x2+ 6x + 9 b) 10x – 25 – x2
c) d)
Giải pháp thay thế:
a)x2+ 6x + 9
= x2 + 2.x.3 + 32
= (x + 3)2
Xem Thêm: CÂU CHUYỆN: BÀN CHÂN KỲ DIỆU –CẬU BÉ NGUYỄN NGỌC KÝ
b)10x – 25 – x2
= -(-10x + 25 + x2)
= -(25 – 10x + x2)
= -(52 – 2.5.x + x2)
= -(5 – x)2
Xem Thêm : ÔN THI ĐỊA LÝ – TOLD Channel
d)
Giải 44 SGK Toán 8 Trang 20 Tập 1
Phân tích đa thức sau:
a) x3 + 27/1
b) (a + b)3- (a – b)3
Xem Thêm: Học sinh cá biệt là gì?
c) (a + b)3+ (a – b)3
d) 8×3+ 12x2y + 6xy2+ y3
e) -x3+ 9×2- 27x + 27
Giải pháp thay thế:
a)
b) (a + b)3- (a – b)3
= [(a + b) – (a – b)][(a + b)2 + (a + b).(a – b) + (a – b)2]
= (a + b – a + b)(a2 + 2ab + b2 + a2 – b2+ a2 – 2ab + b2)
= 2b.(3a2+ b2)
Xem Thêm: Học sinh cá biệt là gì?
c) (a + b)3+ (a – b)3
= [(a + b) + (a – b)][(a + b)2 – (a + b)(a -b) + (a – b)2]
= (a + b – a + b)(a2 + 2ab + b2 – a2 + b2 + a2 – 2ab + b2)
= 2a.(a2 + 3b2)
d) 8×3+ 12x2y + 6xy2+ y3
= (2x)3 + 3.(2x)2.y + 3.2x.y2 + y3
= (2x + y)3
e) -x3+ 9×2- 27x + 27
= 27 – 27x + 9×2 – x3
= 33 – 3.32.x + 3.3.x2 – x3
= (3 – x)3
Giải bài 45 trang 20 tập 1 SGK toán 8
Tìm x, biết:
a) 2 – 25×2 = 0
b)
Giải pháp thay thế:
Xem Thêm : Gợi ý cách đặt tên cho con trai: Top tên đẹp từ “A đến H”
Một.
Giải pháp thay thế:
– Mở rộng biểu thức bên trái, sau đó áp dụng thuộc tính:
a.b=0⇒a=0a.b=0⇒a=0 hoặc b=0b=0
– Áp dụng tính bằng hiệu của hai bình phương.
a2−b2=(a+b)(a−b)3)a2−b2=(a+b)(a−b)
Giải thích chi tiết:
2−25×2=02−25×2=0
(√2)2−(5x)2=0(2)2−(5x)2=0
Xem Thêm: Toán lớp 5 trang 21 Luyện tập
(√2−5x)(√2+5x)=0(2−5x)(2+5x)=0
⇒√2−5x=0⇒2−5x=0 hoặc √2+5x=02+5x=0
+) √2−5x=0⇒5x=√22−5x=0⇒5x=2 ⇒x=√25⇒x=25
+) √2+5x=0⇒5x=−√22+5x=0⇒5x=−2 ⇒x=−√25⇒x=−25
Vậy x=√25x=25 hoặc x=−√25
b.
Giải pháp thay thế:
– Mở rộng biểu thức bên trái, sau đó áp dụng thuộc tính:
a.b=0⇒a=0a.b=0⇒a=0 hoặc b=0b=0
– Áp dụng hiệu của bình phương bình phương.
2)(a−b)2=a2−2ab+b22)(a−b)2=a2−2ab+b2
Giải thích chi tiết:
x2−x+14=0x2−x+14=0
x2−2.x.12+(12)2=0x2−2.x.12+(12)2=0
(x−12)2=0(x−12)2=0
⇒x−12=0⇒x=12⇒x−12=0⇒x=12
Vậy x=12.
SGK Toán 8, Tập 1, Trang 21, Câu 46
Tính nhanh:
a) 732 – 272; b) 372 – 132; c) 20022 – 22
Giải pháp thay thế:
a) 732 – 272 = (73 + 27)(73 – 27) = 100,46 = 4600
b) 372 – 132 = (37 + 13)(37 – 13) = 50,24 = 100,12 = 1200
c) 20022 – 22 = (2002 + 2)(2002 – 2) = 2004 .2000 = 4008000
Click ngay để chuyển đến mục Download bên dưới để tải tài liệu giải toán lớp 8 sgk tập 1 tập 20, 21 file word và pdf hoàn toàn miễn phí.
Nguồn: https://anhvufood.vn
Danh mục: Giáo Dục