Tính chất hóa học của Sắt (Fe) | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế

Tính chất hóa học của Sắt (Fe) | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế

Tính chất hóa học của sắt

Các bài viết về tính chất hóa học của sắt (fe), bao gồm đầy đủ thông tin cơ bản, tính chất hóa học, tính chất vật lý, điều chế và ứng dụng của sắt trong bảng tuần hoàn hóa học.

Bạn Đang Xem: Tính chất hóa học của Sắt (Fe) | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế

Tính chất hóa học của sắt (fe)

Tôi. định nghĩa

– Sắt là tên một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn có ký hiệu là fe và số hiệu nguyên tử là 26. Sắt là một nguyên tố phong phú trên Trái đất tạo nên lớp vỏ bên ngoài và bên trong của lõi bên trái. đất.

– Ký hiệu: fe

– Cấu hình electron: 1s22s22p63s23p63d64s2 hoặc [ar]3d64s2

– Số hiệu nguyên tử: 26

– Khối lượng nguyên tử: 56 g/mol

– vị trí trong bảng tuần hoàn

+ Di động: Số 26

+ nhóm: viiib

+ thời gian: 4

– Đồng vị: sắt có 55fe, 56fe, 58fe, 59fe và các đồng vị khác

– Độ âm điện: 1,83

Hai. Tài sản vật chất & nhận thức

1. Đặc điểm vật lý:

– Sắt là kim loại màu trắng xám, dẻo, dai, dễ rèn, có nhiệt độ nóng chảy khá cao (1540oc)

Xem Thêm: Bootstrap 4 có gì mới

– Dẫn nhiệt, dẫn điện, dẫn điện tốt.

2. Gặp gỡ

– Sắt có từ tính nên bị nam châm hút.

Ba. Tính chất hóa học

– Sắt là kim loại có tính khử trung bình, có thể bị oxi hóa đến +2 hoặc +3 tùy chất oxi hóa.

Xem Thêm : Hay cáu gắt do đâu? 8 nguyên nhân khiến bạn hay nổi nóng cáu gắt

fe → fe2+ + 2e

fe → fe3+ + 3e

1. Tác dụng với phi kim

A. Phản ứng với lưu huỳnh

b. Phản ứng với oxi

c. Tương tác với Clo

2. Phản ứng với axit

a.Phản ứng với dung dịch axit loãng hcl và h2so4

fe + 2h+ → fe2+ + h2

Sử dụng axit nitric và axit sunfuric đậm đặc

Xem Thêm: Giáo án chủ đề vật lí 6 máy cơ đơn giản

fe + 4hno3 l → fe(no3)3 + no + 2h2o

Lưu ý: dùng hno3 đặc, nguội, h2so4 đặc, nguội:fe bị vô hoạt.

3. Phản ứng với dung dịch muối

-fe đẩy được các kim loại sau ra khỏi dung dịch muối:

fe+ cuso4 → feso4 + cu

Ghi chú:

fe + 2ag+ → fe2+ + 2ag

ag+dư + fe2+ → fe3+ + ag

Bốn. Trạng thái tự nhiên

– Trong tự nhiên, sắt tồn tại dưới dạng hợp chất trong quặng sắt.

Xem Thêm : Những bài thơ về cha hay, ý nghĩa, xúc động nhất

– Quặng sắt:

+ Hematit: hematit đỏ (fe2o3 khan) và hematit nâu (fe2o3.nh2o).

+ quặng mangan (fe3o4)

+ siderit (feco3)

+ pyrit (fes2)

Xem Thêm: Phân tích bài thơ Bạn đến chơi nhà của Nguyễn Khuyến (15 mẫu)

– Sắt cũng được tìm thấy trong các tế bào hồng cầu của máu và giúp vận chuyển oxy đến các tế bào.

v.điều chế

– Sắt được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện.

fe2o3 + 3co → 2fe + 3co2

en.app

– Hầu hết sắt được dùng để luyện thép, gang.

– Áp dụng cho ô tô, xe máy và nhiều vật dụng thiết yếu hàng ngày khác…

Bảy. Các hợp chất quan trọng của sắt

Hợp chất sắt (ii)

1. Ôxít sắt (ii) (feo)

2. Sắt(ii) hydroxit (fe(oh)2)

3. Muối sắt(ii) (fe2+: fecl2, fe(no3)2….)

Hợp chất sắt (iii)

1. Sắt oxit (iii) (fe2o3)

2. Sắt(iii) hydroxit (fe(oh)3)

3. Muối sắt (iii) fe3+: fecl3, fe(no3)3 ….)

Xem thêm tính chất hóa học của các chất khác:

  • Tính chất của sắt oxit sắt
  • Tính chất của sắt hydroxit fe(oh)2
  • Tính chất của sắt clorua fecl2
  • Tính chất của sắt nitrat fe(no3)2
  • Tính chất của sắt sunfat feso4
  • Tính chất của sắt sunfat
  • Tính chất của sắt cacbonat feco3
  • Tính chất của sắt cacbonat fe2o3
  • Tính chất của sắt hydroxit fe(oh)3
  • Tính chất của sắt clorua fecl3
  • Tính chất của sắt nitrat fe(no3)3
  • Tính chất của sắt sunfat fe2(so4)3
  • Tính chất của sắt trong oxit fe3o4
  • Tính chất của pyrit fe2
  • Giới thiệu kênh youtube vietjack

Nguồn: https://anhvufood.vn
Danh mục: Giáo Dục