Những tên tiếng Nhật hay cho nam, tên tiếng Nhật cho bé trai ý nghĩa

Tên nhật cho nam

Tên nhật cho nam

Video Tên nhật cho nam

Cách phát âm của tiếng Nhật rất dễ chịu nên đặt tên cho con bằng tiếng Nhật đang là xu hướng được nhiều bậc cha mẹ theo đuổi. Trong bài viết này, mời các bạn cùng tham khảotên con trai Nhật Bảný nghĩa nhất, những tên con trai Nhật Bản ý nghĩa nhất.

Bạn Đang Xem: Những tên tiếng Nhật hay cho nam, tên tiếng Nhật cho bé trai ý nghĩa

Tên tiếng Nhật cho con trai và con gái

Cũng giống như tên tiếng Việt, khi đặt tên tiếng Nhật bạn cũng nên chọn tên phù hợp với giới tính. Người Nhật có thể đoán giới tính của em bé dựa vào các ký tự kết thúc của tên. Tên con trai thường kết thúc bằng -ro, -shi, -o, -ya, v.v… Dưới đây là những tên tiếng Nhật cho con trai và con gái hay nhất mà bạn có thể tham khảo để đặt cho con:

  1. akio: sáng sủa
  2. aoi: thục quỳ hoặc màu xanh
  3. arata: tươi
  4. atsushi: Nhẹ nhàng và đơn giản
  5. Oman: An toàn
  6. akimitsu: ánh sáng rực rỡ
  7. Asuka: Ngày mai, thơm
  8. Ayuki: Giấc mơ
  9. Amida: ánh sáng thuần khiết
  10. akira/ akihiko: đứa trẻ thông minh, lanh lợi
  11. Hoa mẫu đơn: Hoa mẫu đơn, biểu tượng của sự cao sang, phú quý
  12. Hàm: đại nhân
  13. Xem Thêm : Dàn ý nghị luận về tệ nạn xã hội ma túy (ngắn gọn, hay nhất)

    %3cli%3echiko%3a+nhanh+nh%c6%b0+m%c5%a9i+t%c3%aan%3c%2fli%3e

  14. Đại: Tuyệt, tuyệt
  15. Trái đất: Trái đất
  16. daiki: độ sáng tuyệt vời
  17. daisuke: Tuyệt vời, rất hữu ích
  18. dian/dyan: ngọn nến
  19. Ebisu: Thần may mắn
  20. fumihito: thông cảm
  21. fuji: tên con trai Nhật Bản, để tưởng nhớ ngọn núi Phú Sĩ hùng vĩ
  22. fumio: một người lịch sự, dịu dàng
  23. gi: dũng sĩ
  24. Garuda: Sứ giả của Thiên đàng
  25. Goro: hạng năm, hạng năm
  26. Genji: Một khởi đầu thuận lợi
  27. haru/haruki: sinh vào mùa xuân, ánh nắng
  28. hayate: tiếng gió bất ngờ và mạnh mẽ
  29. hiroshi: Một tên đẹp trai Nhật Bản có nghĩa là hào phóng
  30. Hideyoshi: xuất sắc, đạo đức, tốt bụng, được kính trọng
  31. hinata: một điểm có nắng hoặc hướng về phía mặt trời
  32. hikaru: ánh sáng, hỗ trợ
  33. ho: Tên nam tiếng Nhật, nghĩa là người tốt
  34. hibiki: âm thanh hoặc tiếng vang
  35. Hirohito: Trái tim nhân ái
  36. Bắt đầu: bắt đầu
  37. Hinata: hướng về mặt trời
  38. hisashi: người có ý chí mạnh mẽ
  39. issey: Tên tiếng Nhật hay cho bé trai có nghĩa là con trai cả
  40. isamu: người can đảm
  41. jun: thuận tiện, thuận tiện
  42. Juro: Chúc bạn sống lâu
  43. He Yan: một người đức hạnh
  44. kenji: mạnh mẽ và hoạt bát; đứa con thứ hai thông minh
  45. Ken: Sức khỏe
  46. kichirou: tốt lành, may mắn
  47. Masahiko: chính trực, đức độ
  48. michio: Tên nam tiếng Nhật có nghĩa là mạnh mẽ
  49. niran: Vĩnh cửu
  50. nobu: tự tin vào điều gì đó
  51. >>Xem thêm: Truyện Cổ Tích Việt Nam Hay Nhất Cho Bé

    Tên tiếng Nhật ở nhà cho con trai

    1. aki: Mùa thu lấp lánh và rực rỡ
    2. akihiro: Hoàng tử ánh sáng
    3. akio: đứa trẻ thông minh
    4. benjiro: thư giãn và tận hưởng sự yên bình
    5. chieko: trí tuệ và ân sủng
    6. hiroshi: Sự hào phóng
    7. Hisso: Bí ẩn
    8. Xiu Ming: Tuyệt vời
    9. yori: tự tin
    10. yoshe: Vâng, tôn trọng
    11. Nội dung: Tự do
    12. yuuta: tốt, lớn
    13. dai: phát sáng
    14. daichi: con trai cả
    15. daiki: rất có giá trị
    16. Daisuke: Rất hữu ích
    17. etsu: hạnh phúc
    18. Viên Khánh: Tôi rất vinh dự
    19. tomo: Trí tuệ
    20. Tomoyo: Thông minh
    21. toru: biển
    22. >>Xem thêm:Họ và tên tiếng Nhật cho con gái và phụ nữ

      Những Tên Bé Trai Nhật Hay – Tên Bé Trai Nhật Dễ Thương Và Sang Trọng

      1. yutaka: giàu có
      2. yuu: xuất sắc, con trai xuất sắc
      3. yong: tên đẹp trai của chàng trai Nhật Bản, tốt cho người dũng cảm
      4. Wakana: Yêu hòa bình
      5. toshiaki: đẹp trai và tài năng
      6. Sophon: Trí tuệ
      7. toshiro: thông minh
      8. Mười: Bầu trời
      9. Đa: Rồng
      10. Takumi: Tài năng
      11. Takehiko: Hoàng tử
      12. takao: lòng hiếu thảo
      13. takashi: thịnh vượng, cao quý
      14. takahiro: người hiếu thảo
      15. susumu: tên con trai Nhật có nghĩa là tiến bộ
      16. Cái mới: Thẳng đứng
      17. satoso: yên bình, yên bình
      18. satoru: trí tuệ, trí tuệ
      19. viode: ánh sáng
      20. osamu: kỷ luật
      21. Xem Thêm : Truyền kỳ Nguyễn Dữ: Văn chương phải giúp con người mạnh mẽ

        Tên tiếng Nhật hay cho bé trai

        >>>Xem thêm:

        • Bảng chữ cái hiragana chuẩn và đầy đủ (với tệp pdf có thể tải xuống miễn phí)
        • Bảng chữ cái Katakana hoàn chỉnh (tải xuống pdf miễn phí)
        • Hơn 100 tên nhân vật anime hay và ý nghĩa
        • Những lời chúc sinh nhật hay nhất bằng tiếng Nhật (có thiệp)
        • Đặt tên cho con là Nguyên – đặt tên hay cho con trai là Nguyên
        • Chọn tên con trai, tên con trai hay và ý nghĩa
        • Tên con gái, tên con gái đẹp ý nghĩa theo phong thủy
        • Đặt tên con gái họ nguyễn hay, ý nghĩa và vận mệnh
        • Đặt tên ở nhà cho con trai độc đáo, đáng yêu, dễ nuôi
        • Những tên tiếng Trung hay, tên tiếng Trung ý nghĩa cho bé gái
        • 100+ tên tiếng Đức cho con trai con gái hay và ý nghĩa nhất
        • Trên đây là những tên tiếng Nhật hay cho con trai, tên tiếng Nhật cho con trai ý nghĩa mà chúng tôi muốn chia sẻ đến các bạn. Cảm ơn bạn đã quan tâm đến bài viết này.

          Nếu bạn có nhu cầu trang bị các thiết bị gia dụng, điện máy, điện lạnh, thiết bị y tế, văn phòng chính hãng, chất lượng cao, vui lòng tham khảo và đặt hàng trên website meta..vn hoặc gọi đến các hotline sau để được hỗ trợ thêm .

Nguồn: https://anhvufood.vn
Danh mục: Giáo Dục

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *