Soạn bài Chương trình địa phương phần tiếng Việt (trang 90)

Soạn bài Chương trình địa phương phần tiếng Việt (trang 90)

Soạn bài chương trình địa phương

Trong học kì 1 môn ngữ văn lớp 8, tiết học Tiếng Việt địa phương sẽ giúp các em hiểu được từ ngữ địa phương.

Bạn Đang Xem: Soạn bài Chương trình địa phương phần tiếng Việt (trang 90)

Tài liệu Soạn 8: Chương trình bản ngữ tiếng Việt rất hữu ích, chúng tôi sẽ đăng tải chi tiết bên dưới.

Viết chương trình gốc bằng tiếng Việt

Câu 1. Tìm những từ dùng ở địa phương em để chỉ huyết thống, họ hàng cùng nghĩa với những từ chỉ dân cư sau đây:

– Bố: bố, Tím, thầy…

– Mẹ: Má, bầm, con…

-Ông nội: Ông nội

– bà: bà

– Ông: ông, bà…

-bà: bà, bà…

– chú (anh của bố): anh

– chú (vợ của anh trai bố): dì

– chú (em ruột của bố): chú

– dì (dì): dì

– dì (chị của bố): dì

– chú (chồng của bố chị): dì

-chú (chồng của bố chị): chú

Xem Thêm: Kể chuyện: Lời ước dưới trăng trang 69 SGK Tiếng Việt 4 tập 1

– chú (anh của mẹ): chú

– chú (vợ của anh trai mẹ): chú

– Anh (anh của mẹ): anh

– dì (vợ của chú): dì

– chú (chị của mẹ): chú

– chú (chồng của chị mẹ): chú

Xem Thêm : Tiếng Việt lớp 2 Tập đọc: Bạn của Nai Nhỏ

– dì (chị của mẹ): dì

– chú (chồng của chị mẹ): chú

-Anh: Anh

– chị dâu (em dâu): chị dâu

– anh trai: em trai

– chị dâu (em dâu): chị dâu

– chị: chị, chị

– anh rể (em chồng): anh rể

– Chị: Chị

– anh rể (em chồng): anh rể

Xem Thêm: Để kẻ đường biên cho các ô tính ta dùng

– con: con

– con dâu (vợ của con trai): con dâu

– con rể (chồng của con gái): con rể

– cháu (con của con tôi): Cháu nội

<3

Những từ như thế này:

  • Cha: bố, thầy, tía, chú…
  • Mẹ: má, vết thâm, dì, mẹ…
  • o: cô ấy
  • Tôi, tau: Tôi…
  • Ông: Ông ấy
  • Bà: Bà
  • <3

    Một số câu thơ là:

    A.

    Bạn có bị cảm không?

    (Blenke, chúc may mắn)

    Từ địa phương: vết thâm

    b.

    Xem Thêm : ✅ Bài thơ hóa trị

    Con sẽ về với mẹ và thầy, tháng này thầy cho con cưới thầy được không?

    (tiếng lóng)

    Từ địa phương: cô giáo

    c.

    Chồng cô, vợ anh, chồng dì cô, trong ba người không ai chết

    (tiếng lóng)

    Xem Thêm: Văn mẫu 9 bài viết số 2 đề 1: Tưởng tượng 20 năm sau, vào một

    Từ địa phương: cô, chú, mợ

    d.

    Mẹ đừng đánh con, để con đi bắt ốc hái rau má, đừng đánh con.

    (tiếng lóng)

    Từ địa phương: ma

    cái đó

    <3

    (tiếng lóng)

    Từ địa phương: cô giáo

    *Bài tập ôn tập:Tìm từ địa phương trong đoạn văn sau và cho biết từ thông dụng tương ứng:

    “Tôi đã cởi bỏ chiếc khăn tang bằng lụa trên đầu. Không phải vì để tang thầy mà vì tôi đã mua mũ trắng và băng đen.

    Gần giỗ Thầy mà mẹ tôi ở Thanh Hóa vẫn chưa về. Ở đó, tôi nghe nói rằng mẹ tôi bán bóng đèn, và chợ chính cũng bán hương. Tôi nói “bạn sẽ không nghe” bởi vì tôi đã thấy những người tin rằng mẹ và anh trai tôi đã sống như vậy.

    Một hôm, dì gọi tôi qua cười hỏi:

    -màu hồng! Bạn có muốn đi Thanh Hóa chơi với dì của bạn? …”

    (trong bụng mẹ, được sinh ra)

    Gợi ý:

    – Từ địa phương: Thầy – Từ thông thường: Cha

    – Từ địa phương: Dì – Từ thông thường: Mẹ

Nguồn: https://anhvufood.vn
Danh mục: Giáo Dục