Sách giáo khoa hóa học lớp 8

Sách giáo khoa hóa học lớp 8

Xem Thêm : Quyền trẻ em là gì? Tại sao lại phải tôn trọng quyền của trẻ em

Sách hóa 8

Bài luyện tập 2Bài luyện tập 2Bài luyện tập 2 Bài luyện tập 2

Bài tập 2 – Biểu diễn chất bằng công thức hóa học. a) Nguyên tố a (các nguyên tố kim loại và một số phi kim như: s, c.). ax (chủ yếu là các nguyên tố phi kim, thường là x=2). b) Hợp chất axby, axbycz. Mỗi công thức hóa học đại diện cho một phân tử của một chất (trừ nguyên tố.a) và đưa ra ba ý tưởng về chất đó. 2. Hóa trị là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử với hợp chất Ả Rập, trong đó: a, b có thể là nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử và a, b là hóa trị của a. b.Luôn tồn tại: x x a = y x b (quy tắc hóa trị). Ứng dụng: a) hóa trị chưa biết như f3-> b = iii b ?1 x iii— 3.ii fe(sd’); – a = 3. ii = iiib) tạo công thức hóa học, chẳng hạn như ii, iii — cuxoy -&gt ; — → x = 1, y = 1; công thức hóa học: cuo.уiii i – fex(no3), → * – cung → x = 1, y = 3; công thức hóa học: fe(no3)3. yiii iii – al(so4)y-> * = x = 2, y = 3: Công thức hóa học: al2(so4)3. у|- Bảng 23.- Tính hóa trị của đồng cu và photpho p. Công thức hóa học của silic si và sắt fe là: cu(oh)2, pcl5, sio2, fe(no3)3. Cho công thức hóa học của hợp chất của các nguyên tố x và o và hợp chất của các nguyên tố y và h như sau (x, y là các phần tử nào đó): xo, yh3. Chọn công thức hóa học đúng của hợp chất x và y trong các công thức đã cho: a.xy3,b. x3y, С. Х2´з , d.x3y2, e.xy (viết trong sách bài tập). Dựa vào hóa trị của sắt trong hợp chất có công thức fe2o3, hãy chọn công thức đúng trong số các hợp chất chứa Fe liên kết với (so4) trong phân tử như sau: a. feso4, b. fe2so4, c. fe2(so4)2, d. fe2(so4)3, e. fe3(so4)2 (viết vào vở bài tập).- Lập công thức hoá học và tính phân tử khối của hợp chất mà phân tử gồm kali k, bari tri, nhôm al liên kết: a) ci; b ) nhóm (so4). Bảng 1 – Một số nguyên tố hóa học. Tên trường|Ký hiệu nguyên tử + …. nguyên tố hóa học proton hóa trị hydro i i2 he he 43. Liti li 7 i4 berili ss ss ss iii 6 cacbon c iv, ii nitơ n 14 iii, ii, iv.8 {0x1 o 16 flo f 10 neon ne 20 h11 natri na 23 i12 magie mg 24 ii13 nhôm al 27|i14 silic 28 tv15 phốt pho p≤iii, v16 lưu huỳnh s 32 ii, iv, vi 17 clo c 35,5 i,.18 không khí kích thích 39,9 19 kali k 3920 canxi || ca 40 ii 24 cr cr||52|hai, ba. 25 mangan mn 55 ii,iv,viii.|26 ft 56|ba, ba||29|đồng cu 64 i,ii30 kēm zn 65 ii 35 bromm b 80 i. | 47 ||Bạc ag 108 i 56 Bari 137 ii80 Thủy ngân hg 201 i, iii82 ch p 207 ||đến màu đen). Lưu ý – Các nguyên tố phi kim chỉ thể hiện một hóa trị khi liên kết với h nguyên tử và kim loại, và đó là hóa trị được liệt kê ở phần đầu. – Tên các nguyên tố như cacbon, clo đều bắt nguồn từ tên Latinh (cacboneum, chlorum…). Tên tiếng Latinh của lưu huỳnh là lưu huỳnh. bảng 2 – hóa trị của một số nguyên tố nhôm nhóm hóa trị hydroxit'(oh); nitrat (no3) i sunfat (so4); cacbonat (co3) ii photphat (po4) iii( “Tên là dùng cho hợp chất với kim loại 43

Bạn Đang Xem: Sách giáo khoa hóa học lớp 8

Nguồn: https://anhvufood.vn
Danh mục: Giáo Dục