Phrasal verbs with BACK: back up, back out of, back off, back onto – Cụm động từ với back

Phrasal verbs with BACK: back up, back out of, back off, back onto - Cụm động từ với back

Bạn có biết những giới từ nào có thể được sử dụng với trở lại không? Nếu bạn chưa biết, hãy để wow english bật mí cho bạn 4 cụm động từ có back : back up, back out, back off, back on. Hãy cùng tìm hiểu ý nghĩa của 4 cụm động từ này trong bài viết dưới đây nhé!

Phrasal verbs with BACK: back up, back out of, back off, back onto - Cụm động từ với back

Bạn Đang Xem: Phrasal verbs with BACK: back up, back out of, back off, back onto – Cụm động từ với back

1. Sao lưu

Ý nghĩa 1: Sao lưu, đặc biệt nếu xe làm như vậy – sao lưu Ví dụ: Xe tải đang lùi vào kho. – Xe tải đang về kho.

Ý nghĩa 2 : Hoàn tác hành động của một người – Hoàn tác Ví dụ: Bài tập cuối cùng hóa ra không chính xác, vì vậy cô ấy phải sao lưu và làm lại. – Kết quả bài tập không chính xác nên cô phải làm lại từ đầu.

Ý nghĩa 3 : Xem xét lại tâm trí của một người – xem xét lại Ví dụ: Hiệu suất dự án không tích cực. Hãy quay lại và nhìn nhận vấn đề. – Tình trạng của dự án không tốt lắm. Chúng ta cần xem xét lại để tìm ra vấn đề.

Ý nghĩa 4: Sao chép (dữ liệu) làm biện pháp bảo mật – sao lưu dữ liệu làm biện pháp bảo mật. Ví dụ: Bạn nên sao lưu tất cả tài liệu trước khi nâng cấp máy tính xách tay của mình. – Trước khi nâng cấp máy tính, bạn nên sao lưu các tập tin của mình.

Ý nghĩa 5: Đề nghị hỗ trợ hoặc hứa hỗ trợ – hỗ trợ, giúp đỡ, hỗ trợ, hỗ trợ Ví dụ: Đừng tranh cãi với anh ấy. Anh được sự hỗ trợ của một trùm băng đảng địa phương. – Đừng tranh cãi với anh ấy. Kẻ đứng sau anh ta chính là trùm giang hồ ở đây.

Xem Thêm : Ý nghĩa của tên rapper Việt – Tên rapper hay

Ý nghĩa 6: Dừng dòng chảy hoặc chuyển động của một thứ gì đó Ví dụ: Một tảng đá từ một ngọn núi rơi xuống và chặn một con suối. – Một tảng đá lớn từ trên núi rơi xuống chắn ngang con lạch.

2. Thoát

Ý nghĩa 1: Lùi xe từ chỗ kín Ví dụ: Cô ấy đang lùi xe từ ga ra. – Cô ấy đổ xe ra khỏi ga ra

Ý nghĩa 2: Rút tiền từ việc ai đó đã đồng ý làm – rút tiền Ví dụ: Cô ấy rút tiền để quyên góp cho một trại trẻ mồ côi địa phương. – Cô ấy bỏ quỹ để hỗ trợ một trại trẻ mồ côi địa phương.

3. Quay lại

Ý nghĩa 1: Trở nên ít hung hăng hơn, đặc biệt khi một người có vẻ cam kết thực hiện hành động – trở nên ít hung hăng hơn Ví dụ: Anh ấy cần lùi lại trước mối quan hệ của cô ấy. – Anh ấy cần để đứng dậy trở lại trước khi phá vỡ mối quan hệ với cô ấy.

Ý nghĩa 2 : Giảm cài đặt của điều gì đó Ví dụ: Bạn có thể giảm loa một chút không? Âm thanh rất lớn. – Bạn có thể giảm âm lượng xuống một chút được không? Nó lớn hơn.

4. quay lại

Ý nghĩa 1: Lùi xe vào thứ gì đó Ví dụ: Xe của anh ấy được lùi vào một lọ hoa ở cửa trước của tôi. – Anh ấy lùi xe bên chậu hoa trước cửa nhà tôi

Nghĩa 2: Liếc cái gì đó từ phía sau – nhìn cái gì đó từ phía sau, quay mặt ra xa cái gì đó Ví dụ: His house is by the river. – Nhà anh ấy quay lưng ra sông.

Xem Thêm : Viêm họng xung huyết: Nguyên nhân, dấu hiệu, phòng ngừa và điều trị

4 Cụm động từ quay lại Không khó phải không? Để bổ sung vốn từ vựng của các cụm động từ, wow english đã thêm một số cụm động từ khác, bao gồm hành động , câu trả lời , mang theo >.

<3

phuong-phap-hoc-tieng-anh-giao-tiep

[price_item title = ”giao tiếp tự tin” currency = ”learning” price = ”13.600.000 ″ period =” vnĐ ”subtitle =” ”link_title =” Đăng ký khóa học miễn phí 0đ ”link =” https

  • Lịch học: Từ 4 đến 6 tháng – 2 giờ / khóa – 2-3 buổi / 1 tuần
  • Giảng viên Việt Nam + Giảng viên nước ngoài + Trợ giảng + Lớp chăm sóc 1-1
  • [/ price_item]

    Trong cuộc sống còn nhiều việc phải học, học tiếng Anh thì phải gấp gáp làm việc khác, giờ phải giải quyết tiếng Anh bằng mọi giá

    Vui lòng để lại tin nhắn, wow English được tư vấn miễn phí

    Đang tải …

Nguồn: https://anhvufood.vn
Danh mục: Kinh Nghiệm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *