&quotNón Lá&quot trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Nón lá tiếng anh

Nón lá tiếng anh

Video Nón lá tiếng anh
Nón lá là một đồ vật vô cùng quen thuộc và gần gũi với chúng ta. Trong bài viết hôm nay, chúng tôi sẽ gửi đến các bạn những kiến ​​thức về cụm từ tiếng Anh “conical hat” và cách sử dụng cụm từ này trong tiếng Anh. Chúng tôi có sử dụng một số ví dụ Anh-Việt và hình ảnh minh họa của cụm từ nón lá để bài viết dễ hiểu và sinh động hơn.

nón lá tiếng anh là gì

Bạn Đang Xem: &quotNón Lá&quot trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Xem Thêm : Nỏ thần An Dương Vương, truyền thuyết và sự thật lịch sử

Ví dụ về cụm từ nón lá trong tiếng Anh là gì

1.Nón lá tiếng anh là gì?

Trong tiếng Việt, nón lá có thể hiểu là vật dụng che mưa nắng, có hình chóp đều, làm bằng lá cọ,…

Trong tiếng Anh, nón lá được viết là:

nón lá cọ (danh từ)

Nghĩa Việt: nón lá

Xem Thêm: Giải nghĩa nhân bất học bất tri lý là gì?

Loại từ: danh từ

nón lá tiếng anh là gì

Xem Thêm : Nỏ thần An Dương Vương, truyền thuyết và sự thật lịch sử

Ví dụ về cụm từ nón lá trong tiếng Anh là gì

2. ví dụ: Tiếng Việt Tiếng Anh

Để hiểu rõ hơn cụm từ “conical hat” trong tiếng Anh có nghĩa là gì, hãy xem những ví dụ cụ thể sau đây của studytienganh.

Ví dụ:

  • Khi đóng phim, cô đội nón lá của đạo diễn và diễn viên.
  • Dịch: Trong phim này, cô ấy đội chiếc nón lá của đạo diễn kiêm diễn viên.
  • Đây là tôi đội chiếc nón lá của người quản lý khi nói.
  • Bản dịch: Đây là tôi đang nói chuyện với chiếc nón lá của người quản lý của tôi.
  • Treo áo khoác và mũ của bạn lên giá đằng kia.
  • Dịch: Treo áo khoác và mũ của bạn lên giá đằng kia.
  • Tôi đội chiếc nón lá này trông có buồn cười không?
  • Dịch: Trông tôi thật lố bịch trong chiếc mũ lá cọ này phải không?
  • Thật ngu ngốc nếu không đội nón lá khi ra ngoài trời nắng nóng.
  • bản dịch: Bạn thật ngu ngốc khi không đội nón lá dưới ánh mặt trời.
  • Một nhóm người hâm mộ đội khăn quàng cổ, đội nón lá tràn vào quán bar.
  • Dịch: Một đám đông người hâm mộ đội khăn quàng cổ và đội nón lá đổ vào quán bar.
  • Cô ấy đội một chiếc nón lá trên đầu.
  • Dịch: Cô ấy đội một chiếc nón lá trên đầu.
  • Đây thường là hàng hóa sản xuất trong nước và nhập khẩu như quần áo may sẵn, giày dép, nón lá, pha lê, đồ da hoặc hàng thủ công mỹ nghệ như ảnh và gốm sứ.
  • Dịch: Những nơi này thường trưng bày các mặt hàng sản xuất trong nước và nhập khẩu như quần áo may sẵn, giày dép, nón lá, pha lê, đồ da hoặc đồ thủ công như ảnh và đồ gốm.
  • Đi nắng nên đội nón rộng vành để bảo vệ tai, mặt và gáy.
  • bản dịch: Khi ra ngoài trời nắng, hãy đội mũ rộng vành để bảo vệ tai, mặt và gáy.
  • Sau đó, ừm, cậu bé với quả lê đưa cho cậu bé vừa tặng mình chiếc nón lá um 3 quả lê cho bạn mình.
  • Dịch: Sau đó, cậu bé đội quả lê đưa cho cậu bé đội mũ cọ ba quả lê để chia sẻ với các bạn của mình.
  • Hình ảnh một người đàn ông đội chiếc nón lá đặc trưng, ​​ngồi trên tảng đá dưới gốc cây, nhìn ra cửa hang.
  • Dịch: Nó vẽ một người đàn ông đội chiếc nón lá cọ đặc biệt, ngồi trên tảng đá dưới gốc cây, nhìn ra cửa hang.
  • Cuối cùng, họ thống nhất rằng người vợ sẽ đội một chiếc nón lá có trang trí hoa để hóa trang thành đứa trẻ.
  • Dịch: Cuối cùng, họ đi đến thống nhất rằng người vợ sẽ cải trang thành đứa trẻ, đội một chiếc mũ lá cọ trang trí bằng hoa.
  • Chúng tôi tập hợp các hướng để chia sẻ những chiếc nón lá cọ mà các nhà soạn nhạc và kỹ sư giải quyết những vấn đề này.
  • Dịch: Chúng ta cùng nhau định vị, chia sẻ nón lá của các nhà soạn nhạc và kỹ sư để giải quyết những vấn đề này.
  • Những học giả này dường như ngày càng đội hai chiếc nón lá – chiếc mũ học thuật ‘chính’ của họ và chiếc mũ của một học giả nhân quyền.
  • <3

    3. Một số từ tiếng Anh liên quan đến nón lá mà bạn nên biết

    nón lá tiếng anh là gì

    Xem Thêm : Nỏ thần An Dương Vương, truyền thuyết và sự thật lịch sử

    Ví dụ về cụm từ nón lá trong tiếng Anh là gì

    Xem Thêm: Thể thao

    Trong tiếng Anh, nón lá cọ được dùng rất phổ biến.

    Chữ nón lá đơn giản ai cũng biết, nhưng để đề cao mình, tôi nghĩ nó nên được ghi nhớ trong đầu:

    Từ/cụm từ

    Nghĩa của từ/cụm từ

    Xem Thêm : Cách chơi Garena Free Fire trên PC đơn giản nhất

    Ví dụ

    Mũ bóng chày

    Mũ bóng chày

    Xem Thêm: Chí Phèo (tiếp theo)

    Chúng ta có thể thấy, trong hình bán nguyệt rộng hơn, một thanh niên khác đội mũ bóng chày.

    Dịch: Chúng ta có thể thấy, trong một hình bán nguyệt rộng hơn, một thanh niên khác đội mũ bóng chày.

    mũ nỉ

    mũ nỉ

    Như bạn thấy đấy, tôi không nói mũ phớt là một thứ xa xỉ.

    Dịch: Như bạn thấy đấy, tôi không nói rằng mũ phớt là xa hoa.

    Như vậy, qua bài viết trên chắc hẳn các bạn đã nắm được phần nào về định nghĩa, cách sử dụng cũng như cách đặt câu ví dụ tiếng Anh của cụm từ “con la” trong các câu tiếng Anh rồi phải không. Tôi hy vọng bài viết trên đây của tôi về nón lá có thể giúp ích cho bạn trong quá trình học tiếng Anh của mình. studytienganh chúc bạn có thời gian học tiếng Anh hiệu quả nhất. Chúc may mắn!

Nguồn: https://anhvufood.vn
Danh mục: Giáo Dục

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *