Có thể bạn quan tâm
- Tập đọc Dế mèn bênh vực kẻ yếu lớp 4 tập 1
- CH3COOH Na CH3COONa H2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
- Ảnh J Hope BTS Ngầu ❤️ 85 Hình J Hope Cute, Hình Nền Đen Trắng
- Soạn bài Bắt nạt [ Soạn văn 6 Kết nối tri thức ] – Đọc Tài Liệu
- Văn mẫu lớp 9: Phân tích khổ thơ đầu bài Mùa xuân nho nhỏ của Thanh Hải 2 Dàn ý & 11 bài văn mẫu lớp 9 hay nhất
Bài tập Toán lớp 6: Lũy thừa số mũ tự nhiên và các phép tính, giúp học sinh lớp 6 nắm chắc kiến thức lý thuyết,Các dạng bài tập khác có đáp án đi kèm. Bằng cách này, học sinh có thể dễ dàng so sánh kết quả ngay sau khi hoàn thành bài kiểm tra.
Bạn Đang Xem: Lũy thừa với số mũ tự nhiên: Lý thuyết & bài tập – Toán 6
Năm học 2022-2023, lớp 6 vẫn có 3 bộ sách mới là Tầm nhìn sáng tạo, Kết nối tri thức và cuộc sống, Cánh diều, mỗi bộ đều có thẻ mục lục và mũ tính chất số để các em có thể áp dụng cho cả 3 bộ sách. Mời các bạn theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Lý thuyết lũy thừa với số mũ tự nhiên
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
Lũy thừa thứ n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a:
a được gọi là cơ sở.
n được gọi là số mũ.
2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
buổi sáng. an = am+n
Khi hai lũy thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và cộng với số mũ.
3. Hai quyền có cùng đáy
am : an = am-n (a ≠ 0 ; m ≠ 0)
Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ cho nhau.
4. Sức mạnh của quyền lực
(am)n = am.n
Ví dụ: (32)4 = 32,4 = 38
5. Hai luỹ thừa cùng số mũ nhưng khác tử số được nhân lên
buổi sáng. bm = (a.b)m
Ví dụ: 33. 43 = (3,4)3 = 123
6. Chia hai lũy thừa cùng số mũ khác cơ số
am : bm = (a : b)m
Ví dụ: 84 : 44 = (8 : 4)4 = 24
7. Một số quy ước
1n = 1 Ví dụ: 12017 = 1
a0 = 1 ví dụ: 20170 = 1
Câu hỏi bài tập có đáp án
đường 1: So sánh:
a) 536 và 1124
b) 32n và 23n (n ∈ n*)
c) 523 và 6.522
d) 213 và 216
e) 2115 và 275.498
f) 7245 – 7244 và 7244 – 7243
Người chiến thắng:
a) 536 = 512 (53)12 = 12512; 1124 = 112,12 = (112)12 = 12112
12512 đó> 12112 => 536> 12112
b) Tương tự
c) Ta có: 523 = 5,522 <; 6,522
d) tương tự.
e) 2115 = (7.3)15 = 715.315
275,498 = (33)5.(72)8 = 315,716 = 7,315,715 > 315,715 = 2115
=> 275,498 > 2115.
f) 7245 – 7244 = 7244.(72 – 1) = 7244,71
7244 – 7243 = 7243.(72 – 1) = 7243,71
tức là 7243,71 < 7244,71 nên suy ra: 7244 – 7243 < 7245 – 7244
Bài 2: Tính biểu thức (gấp thành tổng sau):
a) a = 2 + 22 + 23 + … + 22017
b) b = 1 + 32 + 34 + … + 32018
c) c = – 5 + 52 – 53 + 54 – … – 52017 + 52018
Người chiến thắng:
a) Ta có: a = 2 + 22 + 23 + … + 22017
2a = 2.( 2 + 22 + 23 + … + 22017)
2a = 22 + 23 + 24 + … + 22018
2a – a = (22 + 23 + 24 + … + 22018) – (2 + 22 + 23 + … + 22017)
a = 22018 – 2
b) b = 1 + 32 + 34 + … + 32018
32.b = 32.( 1 + 32 + 34 + … + 32018)
9b = 32 + 34 + 36 + … + 32020
9b – b = (32 + 34 + 36 + … + 32020) – (1 + 32 + 34 + … + 32018)
8b = 32020 – 1
b = (32020 – 1) : 8.
c) c = – 5 + 52 – 53 + 54 – … – 52017 + 52018
5c = 5.( – 5 + 52 – 53 + 54 – … – 52017 + 52018)
5c = -52 + 53 – 54 + 55 – … – 52018 + 52019
5c + c = (-52 + 53 – 54 + 55 – … – 52018 + 52019) + (- 5 + 52 – 53 + 54 – … – 52017 + 52018)
6c = 52019 – 5
c = (52019 – 5) : 6
Xem Thêm: Top 4 bài cảm nhận về nhân vật Phùng
Bài tập 3: Thực hiện phép tính sau:
a) 37.275.813
b) 1006.1005.100003
c) 365 : 185
d) 24,55 + 52,53
e) 1254 : 58
f) 81.(27 + 915): (35 + 332)
Người chiến thắng:
a) 37.275.813 = 37.(33)5.(34)3 = 37.315.312 = 37+15+12 = 334.
b) tương tự.
c) 365 : 185 = (36 : 18)5 = 25 = 32.
d) 55 + 52,53 = 24,55 + 55 = 55. (24 + 1) = 55,25 = 55,52 = 57.
e) 1254 : 58 = (53)4 : 58 = 512 : 58 = 512-8 = 54 = 625.
f) 81.(27 + 915) : (35 + 332) = 34.(33 + 330) : [35(1 + 327)]
= 34,33.(1 + 327) : [35.(1 + 327)]
= 37 : 35 = 37-5 = 32 = 9.
Hoặc: 81.(27 + 915) : (35 + 332) = 34.(33 + 330): (35 + 332)
= 32.(33,32 + 330,32): (35 + 332)
= 32(35 + 332) : (35 + 332)
= 32 = 9
Bài 4: Tìm số tự nhiên x biết
Xem Thêm : Ngành Sư phạm mầm non những điều cần biết
a) 1 + 3 + 5 + … + x = 1600 (x là số lẻ tự nhiên)
Tự do.
b) 2x + 2x + 3 = 144
Người chiến thắng:
Ta có: 2x + 2x + 3 = 144
=>2x + 2x.23 = 144
=> 2x.(1 + 8) = 144
=> 2x.9 = 144
=> 2x = 144 : 9 = 16 = 24
=> x = 4.
c) (x – 5)2016 = (x – 5)2018
=> (x – 5)2018 – (x – 5)2016 = 0
=> (x – 5)2016.[(x – 5)2 – 1] = 0
=> x – 5 = 0 hoặc x – 5 = 1 hoặc x – 5 = -1
=> x = 5 hoặc x = 6 hoặc x = 4 (thỏa mãn x ∈ n).
Đ/s: x ∈ {4;5;6}.
d) (2x + 1)3 = 9,81
Hãy thể hiện bản thân.
Câu 5: Tìm tập hợp các số tự nhiên x, biết lũy thừa của 52x – 1 thỏa mãn điều kiện:
100 < 52x – 1 < 56.
Người chiến thắng:
Ta có: 100 < 52x – 1 < 56
=> 52 < 100 < 52x-1 < 56
=> 2 < 2x – 1 < 6
=> 2 + 1 < 2x < 6+1
=> 3 < 2x < 7
Vì x ∈ n nên: x ∈ {2; 3} thỏa mãn.
Luyện tậpBài tập về lũy thừa và chỉ số tự nhiên
Bài tập 1: Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa.
a) 4. 4. 4. 4. 4
c) 2. 4. 8. 8. 8. 8
b) 10. Mười. mười. 100
d) x. x. x. x
Người chiến thắng:
Một) 45
b) 105
c) 85 = (23)5= 215
d) x4
Bài tập 2: Tính giá trị các biểu thức sau.
a) a4.a6
b) (a5)7
c) (a3)4. a9
d) (23)5.(23)4
Người chiến thắng:
a) a10
Xem Thêm: Hình nền điện thoại 3D siêu đẹp
b) a35
c) a21
d) 227
Câu 3: Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa.
a) 48. 220;912. 275. 814;643. 45. 162
b) 2520. 1254;x7. x4. × 3 ; 36. 46
c) 84. 23. 162 ; 23. 22. 83;Có. y7
Người chiến thắng:
a) 236; 355; 418
b) 552;x14 ;126
c) 223; 214; y8
Câu 4: Tính lũy thừa của:
a) 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 210.
b) 32, 33, 34, 35.
c) 42, 43, 44.
d) 52, 53, 54.
Người chiến thắng:
a) 4; 8; 16; 32; 64; 128; 256; 512; 1024
b) 9; 27; 81; 243
c) 16; 64; 256
d) 25; 125; 625
Bài toán 5: Viết các thương sau dưới dạng luỹ thừa.
a) 49:44; 178 : 175 ; 210 : 82 ; 1810 : 310 ; 275:813
b) 106:100 ; 59:253; 410:643; 225 : 324 : 184 : 94
Người chiến thắng:
a) 45; 173; 24; 610; 33
b) 104; 53; 41; 25; 184: 94
Bài toán 6: Viết tổng sau dưới dạng bình phương.
a) 13+ 23
b) 13 + 23 + 33
c) 13 + 23 + 33 + 43
Người chiến thắng:
Một) 32
b) 62
c) 102
Câu 7: Tìm x n , biết.
a) 3x. 3 = 243
b) 2x. 162 = 1024
c) 64,4x = 168
d) 2x = 16
Người chiến thắng:
a) x = 4
b) x = 2
Xem Thêm : Giao tiếp là gì? Chức năng của giao tiếp? Vai trò của giao tiếp?
c) x = 13
d) x = 4
Bài tập 8: Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lí.
a) (217+ 172).(915-315).(24 – 42)
b) (82017-82015): (82104.8)
c) (13+ 23+ 34 + 45).(13 + 23 + 33 + 43).(38 – 812)
d) (28+ 83): (25,23)
Người chiến thắng:
a) (217+ 172).(915-315).(24 – 42) = (217 + 172).(915 – 315).(16 – 16) = 0
b) (82017-82015): (82104,8) = 82015.(82- 1): 82015 = 64 – 1 = 63
c) (13+ 23+ 34 + 45).(13 + 23 + 33 + 43).(38 – 812)
= (13 + 23 + 34 + 45).(13 + 23 + 33 + 43).(38 – 38) = 0
d) (28+ 83) : (25,23) = (28+ 29) : 28 = 28 : 28 + 29 : 28 = 1 + 2 = 3
Câu 9: Viết các kết quả sau dưới dạng lũy thừa.
Một) 1255:253
b) 276: 93
c) 420: 215
d) 24n: 22n
e) 644. 165: 420
g) 32 4 : 8 6
Người chiến thắng:
Một) 59
Xem Thêm: HỆ THỐNG KIẾN THỨC VỀ CÁC BIỆN PHÁP TU TỪ LỚP 6
b) 312
c) 225
d) 24n : 22n= 24n : 4n = 6n
e) 42
g) 22
Câu 10: Tìm x, biết.
a) 2x.4 = 128
b) (2x + 1)3 = 125
c) 2x – 26 = 6
d) 64,4x = 45
e) 27,3x = 243
g) 49,7x = 2401
h) 3x = 81
k) 34.3x = 37
n) 3x + 25 = 26,22 + 2,30
Người chiến thắng:
a) x = 5 b) x = 2 c) x = 5
d) x = 2 e) x = 2 g) x = 2
h) x = 4 k) x = 3 n) x = 4
Câu hỏi 11: So sánh
a) 26 và 82 ; 53 và 35 ; 32 và 23; 26 và 62
b) a = 2009.2011 và b = 20102
c) a = 2015.2017 và b = 2016.2016
d) 20170 và 12017
Người chiến thắng:
a) có 82= (23)2= 26
Có 53 = 125 và 35 = 243 nên 53 <; 35
Có 32 = 9 và 23 = 8 nên 32 > 23
Có 26 = 64 và 62 = 36 nên 26 > 62
b) a = 2009.2011 và b = 20102
Có b = 20102 = 2010.2010 = (2009 + 1).2010 = 2009.2010 + 2010
= 2009.(2011 -1) + 2010 = 2009.2011 + 2010 – 2009 = 2009.2011 + 1 >a
c) a = 2015.2017 và b = 2016.2016
Có b = 2016.2016 = (2015 + 1).2016 = 2015.2016 + 2016
= 2015.(2017 – 1) + 2016 = 2015.2017 + 1 >a
d) có 20170= 1 và 12017= 1 nên 20170 = 12017
Câu 12: Cho a = 1 + 21 + 22 + 23 + … + 22007
a) Tính 2a
b) Chứng minh: a = 22008 – 1
Người chiến thắng:
a) 2a = 2.( 1 + 21+ 22+ 23 + … + 22007) = 21 + 22 + …. + 22008
b) 2a – a = a = 21+ 22+ …. + 22018 – (1 + 21 + 22 + 23 + … + 22007) = 22008 – 1
Câu 13: Cho a = 1 + 3 + 32 + 33 + 34 + 35 + 36 + 37
a) Tính 3a
b) Chứng minh rằng a = (38 – 1) : 2
Người chiến thắng:
a) 3a = 3.( 1 + 3 + 32+ 33+ 34 + 35 + 36 + 37) = 3 + 32 + 33 + 34 + 35 + 36 + 37 + 38
b) 3a – a = 2a = 3 + 32+ 33+ 34 + 35 + 36 + 37 + 38 – (1 + 3 + 32 + 33 + 34 + 35 + 36 + 37) = 38 – 1
Suy ra a = (38 – 1) : 2
Câu 14: Cho b = 1 + 3 + 32 + … + 32006
a) Đếm 3b
b) Chứng minh: a = (32007 – 1) : 2
Người chiến thắng:
Học sinh làm tương tự bài 12, 13
Câu 15: Với c = 1 + 4 + 42 + 43 + 45 + 46
a) Tính 4c
b) Chứng minh: a = (47 – 1) : 3
Người chiến thắng:
Học sinh làm tương tự bài 12, 13
Tất cả 16: Tổng số
a) s = 1 + 2 + 22 + 23 + … + 22017
b) s = 3 + 32 + 33 + ….+ 32017
c) s = 4 + 42 + 43 + … + 42017
d)s = 5 + 52 + 53 + … + 52017
Người chiến thắng:
Học sinh làm tương tự bài 12, 13
Nguồn: https://anhvufood.vn
Danh mục: Giáo Dục