Có thể bạn quan tâm
a: Để hỏi về thời tiết trong ngày, ta dùng mẫu câu:
- Thời tiết hôm nay thế nào? (thời tiết hôm nay thế nào?)
- Bạn có biết thời tiết ngày mai sẽ như thế nào không? (Bạn có biết thời tiết ngày mai sẽ như thế nào không?)
- Bạn có biết ngày mai trời có mưa không? (Bạn có biết ngày mai trời sẽ mưa không?)
- bạn có xem dự báo thời tiết không? (Bạn đã xem dự báo thời tiết chưa?)
- Thời tiết tốt – thời tiết tốt
- Trời đang mưa – trời đang mưa
- Nóng quá – nóng quá
- Lạnh quá – lạnh quá
- Có mây – nhiều mây
- Có gió – có gió
- Sương mù – Sương mù
- bão – bão
- Thật là một ngày tuyệt vời! Thời tiết hôm nay thật đẹp:
- Thật là một ngày tuyệt vời! Thời tiết hôm nay thật đẹp:
- Thời tiết hôm nay không tốt lắm
- Thật là một ngày tồi tệ! Hôm nay chán quá!
- Thật là một thời tiết khủng khiếp! Thời tiết hôm nay thật tệ!
- Trời đang mưa
- Mưa tạnh rồi
- Mưa như trút nước
- Mưa như trút nước
- Thời tiết tốt
- Trời nắng, trời nắng
- Không có mây trên bầu trời
- Trời u ám
- Tôi đang dọn dẹp, trời sáng dần lên
- Nắng tắt rồi nắng tắt
- Mặt trời vừa lặn, nắng vừa tắt
- Có gió mạnh, rất gió
- Gió nhỏ dần, gió nhỏ dần
- Sấm sét như sấm sét
- Đó là tia chớp
- Sáng nay trời mưa rất to và mưa rất lâu
- Chúng tôi đã không có mưa trong hai tuần và trời đã không mưa trong nửa tháng
Câu trả lời mẫu:
Bạn Đang Xem: MẪU CÂU HỎI VÀ TRẢ LỜI VỀ THỜI TIẾT
– it is + tính từ (nóng, lạnh…)
Ví dụ:
b: Các từ chỉ thời tiết
Xem Thêm: 50 mẫu hình xăm tay đẹp, ấn tượng và ý nghĩa nhất cho nam
Xem Thêm : Một số cách đặt tên tiếng Đức hay và ý nghĩa
1. Nắng hay nhiều mây
• Sáng: (tính từ) nhiều ánh sáng, khi mặt trời chiếu sáng • Nắng: (tính từ) bầu trời chỉ có mặt trời chiếu sáng và không có mây. • rõ ràng: (tính từ) không có mây • tốt: (tính từ) không mưa, không có mây • có mây một phần: (tính từ) khi bầu trời trong xanh và mây trộn lẫn • có mây: (tính từ) trên bầu trời có rất nhiều mây bầu trời • u ám: ( Tính từ) Bầu trời đầy mây, u ám • U ám: (tính từ) có mây đen và ít ánh sáng • Foggy (danh từ)/foggy (tính từ): mây dày gần mặt đất, sương mù • Sương mù (danh từ) / misty ( Tính từ): sương mù nhẹ, thường là trên biển hoặc do mưa phùn • haze (noun) / hazy (adjective): sương mù, thường do nhiệt.
2. Các loại mưa
Xem Thêm: Trả lời câu hỏi C1 C2 C3 C4 Bài 35 trang 95 96 97 sgk Vật lí 9
• ướt: (tính từ) hơi ẩm (thường sau khi mưa tạnh) • mưa phùn: (động từ/danh từ) mưa nhẹ với những giọt rất nhỏ • vòi hoa sen: (danh từ) mưa trong thời gian ngắn • mưa: (động từ/ danh từ) Nước nhỏ giọt từ mây • mưa xối xả: (danh từ) mưa lớn • mưa xối xả: (động từ) mưa lớn • trời mưa mèo và chó: thành ngữ chỉ mưa lớn • mưa xối xả: (danh từ) mưa lớn • lũ lụt: (động từ /noun) do mưa Quá nhiều nước để che phủ.
Xem Thêm : Câu hỏi tu từ là gì? Đặc điểm, tác dụng và cách đặt câu hỏi tu từ
3. Phong cách tuyết
Xem Thêm: 10 Benefits and Uses of Electronic Gadgets in Learning
• Mưa đá: (động từ) Khi mưa đóng băng và rơi thành những hạt mưa đá nhỏ. • Mưa đá: (danh từ) những viên đá nhỏ rơi từ trên trời xuống • Tuyết: (danh từ/động từ) mưa đóng băng và rơi từ trên trời xuống, tạo thành những bông tuyết mềm • Bông tuyết: (danh từ) một lớp tuyết • Sleet: (danh từ/động từ) tuyết hoặc mưa đá trộn lẫn với Mưa (thường kèm theo gió) • Bão tuyết: (danh từ) Một cơn bão tuyết nghiêm trọng kèm theo gió mạnh.
4. mô hình gió
• Breeze: Làn gió nhẹ (thường nhẹ hoặc mát) • Gale: Gió mạnh • Windy: Gió ổn định. • Gale: Gió mạnh • Bão/Cyclone/Typhoon: Bão và mưa lớn kèm theo lốc xoáy.
c. Một số mẫu câu thông dụng về Weat
Nguồn: https://anhvufood.vn
Danh mục: Giáo Dục
- Soạn bài Chữ người tử tù (trang 107) – SGK Ngữ Văn 11 Tập 1
- Văn mẫu lớp 8: Thuyết minh về chùa Bái Đính (Dàn ý 6 mẫu) Thuyết minh danh lam thắng cảnh lớp 8
- Công thức tính số nguyên tử (số phân tử) nhanh nhất và bài tập có
- Thịt dê kỵ với gì? [Thịt dê có chất dinh dưỡng gì] [Ai không nên ăn thịt dê?]
- Cách làm cá nục kho riềng ngon thơm ăn đậm đà đưa cơm cho gia đình