Hôm nay chúng tôi mang đến cho bạn một bài viết liên quan đến từ vựng tiếng Anh. Tiếp thu một từ mới đôi khi không quen thuộc đôi khi giúp ích rất nhiều cho việc học tiếng Anh, nhưng khi hiểu được nó, chúng ta sẽ thấy nó đóng góp rất nhiều cho cuộc sống và công việc hàng ngày của bạn. Không cần phải nói ở đây, đó là về từ đứng trong tiếng Anh. Cùng xem từ này có gì đặc biệt hay bao gồm cấu trúc và cách sử dụng nhé! Chúc các bạn học tiếng Anh thành công! ! !
1. Giá đỡ là gì?
Bạn Đang Xem: Cấu Trúc và Cách Dùng từ Stand trong câu Tiếng Anh
Hình minh họa về dấu ngoặc từ
Bám sát cách phát âm của / stænd /. stand có nhiều nghĩa, tùy ngữ cảnh của câu mà dùng cho đúng, nhưng một nghĩa phổ biến là “stand, have, stay”. Ngoài ra, nếu muốn biết thêm về cách phát âm chuẩn, bạn có thể tham khảo thêm một số video luyện nói.
2. Sử dụng chân đế
Hình minh họa về dấu ngoặc từ
stand được sử dụng như một động từ:
Ý nghĩa đầu tiên: đứng thẳng hoặc di chuyển đến tư thế thẳng đứng, đặc biệt là với (người hoặc động vật) dang rộng chân
Ví dụ:
-
Mark cho biết mắt cá chân của anh ấy sẽ bị đau nếu anh ấy đứng trong một thời gian dài
-
mark nói rằng đứng lâu sẽ bị đau mắt cá chân
-
Theo phép lịch sự, tôi nên đứng khi anh ấy bước vào
-
Theo phép lịch sự, tôi nên đứng dậy khi anh ấy bước vào
-
Không một tòa nhà nào còn sót lại trong làng sau trận động đất đêm qua
-
Đêm qua, sau trận động đất, không có một tòa nhà nào trong làng
Ý nghĩa thứ hai: ở trong, nguyên nhân là ở trong hoặc đi vào một trạng thái hoặc tình huống cụ thể
Ví dụ:
-
Ngôi nhà cũ của cô ấy đã không có ai trong nhiều năm
-
Ngôi nhà cũ của cô ấy đã không có ai trong nhiều năm
-
mia hiện đang đứng thứ hai trong danh sách lớp
-
mia hiện đang đứng thứ hai trong danh sách lớp học
Ba ý nghĩa: chấp nhận thành công hoặc chịu đựng những điều khó chịu hoặc khó khăn
Ví dụ:
-
Tôi không thể chịu đựng được giọng nói của anh ấy
-
Tôi không thể chịu được giọng nói của anh ấy.
stand được sử dụng như một danh từ:
Ý nghĩa đầu tiên: trạng thái dừng, tĩnh, bất động
Xem Thêm : Hàng xuất dư là gì? Hàng xuất dư có phải hàng auth hay không? Đặc điểm của chúng là gì?
hai nghĩa: đứng yên, vùng vẫy, không di chuyển
Ví dụ:
-
Cô ấy đang đứng bên cửa sổ
-
Cô ấy đang đứng bên cửa sổ
3. Một từ tiếng Anh có liên quan
Hình minh họa về dấu ngoặc từ
Đại diện: Chấp nhận hoặc dung thứ cho hành vi; đại diện cho …
Ví dụ:
-
Anh ấy sẽ không chấp nhận sự thô lỗ của họ nữa.
-
Anh ấy sẽ không chấp nhận sự thô lỗ của họ nữa
-
‘Các chữ cái viết tắt cho điều gì? ‘Đó là’ Tổ chức Y tế Thế giới ‘.
-
Ai là viết tắt của cái gì? Nó là viết tắt của Tổ chức Y tế Thế giới
đứng về: dành thời gian làm điều gì đó hoặc chờ đợi điều gì đó
Ví dụ:
-
Họ đã đứng uống trà trước buổi thuyết trình.
-
Họ đã dành thời gian uống trà trước buổi diễn thuyết.
Đứng: dành thời gian để làm hoặc chờ đợi điều gì đó
Ví dụ:
-
Tôi đã đứng cả tiếng đồng hồ để đợi họ xuất hiện
-
Tôi đã dành một giờ để đợi họ xuất hiện
Bỏ qua một bên: để người khác thế chỗ bạn
Ví dụ:
-
Tôi đã từ bỏ vị trí giám sát và để người khác thế chỗ
-
Tôi từ chức giám sát để người khác có thể tiếp quản
đứng lại: giữ khoảng cách; cố gắng hiểu điều gì đó bằng cách diễn đạt ý khác
Ví dụ:
-
Họ đang đứng phía sau khi cô đốt pháo hoa.
-
Xem Thêm : Hướng dẫn thi công khoan cấy Ramset đạt tiêu chuẩn
Họ giữ khoảng cách khi cô đốt pháo hoa
-
Tôi cần lùi lại và nhìn nhận vấn đề theo cách khác.
-
Tôi cần hiểu và nhìn mọi thứ từ một góc độ khác.
Chế độ chờ: Hỗ trợ ai đó
Ví dụ:
-
Cô ấy đã sát cánh bên anh ấy trong suốt phiên tòa vì cô ấy tin rằng anh ấy vô tội
-
Cô ấy đã sát cánh bên anh ấy trong suốt phiên tòa vì cô ấy tin rằng anh ấy vô tội.
Stand up: đứng lên; thất hứa
Ví dụ:
-
Mọi người đứng dậy khi giáo viên đang trong lớp
-
Khi giáo viên bước vào lớp học, mọi người đều đứng dậy
-
Cô ấy đã đồng ý gặp tôi tối qua, nhưng cô ấy đã bắt tôi phải đứng dậy
-
Cô ấy đã đồng ý với tôi vào đêm qua, nhưng cô ấy đã thất hứa
Thay thế: Thay thế tạm thời
Ví dụ:
-
Biên tập viên sẽ thay thế anh ta khi cô ấy đi nghỉ.
-
Trong khi cô ấy nghỉ phép, anh ấy phải tạm thời thay đổi vị trí biên tập viên
Nổi bật: Khác biệt, Khác biệt
Ví dụ:
-
Anh ấy nổi bật giữa đám đông và có được công việc
-
Anh ấy khác biệt với đám đông trong cuộc tuyển chọn đến nỗi anh ấy đã nhận được công việc
Hỗ trợ: bảo vệ, hỗ trợ
Ví dụ:
-
Cô ấy là kiểu người quản lý luôn ủng hộ nhân viên của mình.
-
Cô ấy là một người quản lý luôn bảo vệ nhân viên của mình.
Cảm ơn bạn đã xem và ủng hộ bài viết này. Đừng quên học tiếng Anh và cải thiện nó mỗi ngày. Hãy theo dõi website www.studytienganh.vn để cùng nhau học hỏi và tiến bộ. Chúc bạn luôn thành công và tràn đầy tự tin vào những dự định tương lai của mình!
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Nguồn: https://anhvufood.vn
Danh mục: Kinh Nghiệm