Cấu Trúc và Cách Dùng FURTHERMORE trong Tiếng Anh

Cấu Trúc và Cách Dùng FURTHERMORE trong Tiếng Anh

“more than” là một liên từ mà chắc hẳn ai cũng đã từng gặp và sử dụng nhiều lần trong quá trình học tập và rèn luyện tiếng Anh. Tuy nhiên, bạn có thể đang sử dụng “moremore” mà không có ngữ pháp và ngữ cảnh thích hợp, hoặc nhầm lẫn “farmore” với các liên từ khác. Cấu trúc tiếng Anh và cách sử dụng “moremore” sẽ giới thiệu chi tiết cho các bạn về cách sử dụng “moremore”!

cấu trúc FURTHERMORE

Bạn Đang Xem: Cấu Trúc và Cách Dùng FURTHERMORE trong Tiếng Anh

(Giải thích từ “xa hơn”)

1. “Xa hơn” trong tiếng Anh có nghĩa là gì?

“more” là một liên từ nối hai câu và hai câu. Trong tiếng Anh, “far” có nghĩa là: “bên cạnh đó; quan trọng hơn” – ngoài ra, quan trọng hơn, quan trọng hơn, ngoài điều này.

“more” được phát âm là /ˈfɝː.ðɚ.mɔːr/

Ví dụ:

  • Trường đại học thật đẹp. Ngoài ra, nó nằm ở một vị trí giao thông rất thuận tiện.

  • Trường đại học thật đẹp. Và vị trí địa lý vượt trội, giao thông thuận tiện.

  • Tôi không biết chuyện gì đã xảy ra với Tom và đó không phải việc của tôi.

  • Tôi không biết chuyện gì đã xảy ra và không phải việc của tôi.

    2. Cách sử dụng “moremore” trong tiếng Anh

    “Xa hơn” là một liên từ được sử dụng để thêm thông tin hoặc để nhấn mạnh một điểm quan trọng hơn. Nó thường nằm ở đầu hoặc giữa câu, bắt đầu một mệnh đề theo sau mệnh đề chính đứng trước nó.

    Ví dụ:

    • Trò chơi trên máy tính ngày càng rẻ hơn. Ngoài ra, chất lượng của họ đang được cải thiện.

    • Trò chơi điện tử ngày càng rẻ hơn. Và chất lượng ngày một tốt hơn.

    • Chúng tôi vẫn đang đợi bàn mà chúng tôi đã đặt cách đây hai tháng và đơn hàng cuối cùng của chúng tôi đã bị tính phí quá cao.

    • Chúng tôi vẫn đang đợi bàn mà chúng tôi đã đặt cách đây hai tháng và đơn đặt hàng cuối cùng của chúng tôi đã bị tính phí quá cao.

      3. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa

      Từ đồng nghĩa của “xa hơn” là:

      Bảng chú giải thuật ngữ

      Nghĩa tiếng Việt

      Ngoài ra

      Hơn thế nữa

      Ngoài ra

      Xem Thêm : Xét nghiệm GOT giúp đánh giá chức năng gan

      Ngoài ra

      Ngoài ra

      Xem Thêm : Xét nghiệm GOT giúp đánh giá chức năng gan

      Ngoài ra

      Xem Thêm : Xét nghiệm GOT giúp đánh giá chức năng gan

      Ngoài ra

      Ngoài ra

      Xem Thêm : Xét nghiệm GOT giúp đánh giá chức năng gan

      Ngoài ra

      Tương tự

      Điều tương tự

      Chưa kể

      Đừng nói

      Ví dụ:

      • Cô ấy là một trong những người tốt bụng và thông minh nhất, chưa kể những phụ nữ xinh đẹp mà tôi biết.

      • Cô ấy là một trong những người phụ nữ tốt bụng, thông minh nhất mà tôi biết, chưa kể còn xinh đẹp.

      • Tưới nước cho những cây này mỗi tuần một lần, cũng như những cây trong nhà bếp.

      • Tưới nước cho những cây này mỗi tuần một lần, cũng như những cây trong nhà bếp.

      • Anh ấy sẽ không phiền bạn đến muộn và đó không phải lỗi của bạn.

      • Anh ấy không ngại bạn đến muộn và đó không phải lỗi của bạn.

      • Bạn có trách nhiệm với gia đình và với bản thân.

      • Bạn có trách nhiệm với gia đình cũng như bạn có trách nhiệm với chính mình.

      • Ngoài căn hộ ở Thành phố New York, anh ấy còn có một biệt thự ở Rome và một lâu đài ở Ý.

      • Ngoài một căn hộ ở New York, anh ấy còn sở hữu một biệt thự ở Rome và một lâu đài ở Ý.

      • Ngoài ra, bạn sẽ nhận được phụ phí đi lại nếu doanh nghiệp của bạn yêu cầu.

      • Ngoài ra, bạn sẽ nhận được phụ phí trợ cấp đi lại nếu công việc yêu cầu.

      • Mike thích chạy và rất giỏi.

      • Mike thực sự thích chạy và chạy rất tốt.

        cấu trúc FURTHERMORE

        (Hình minh họa của từ “xa hơn”)

        4. Phân biệt “more” với các liên từ cung cấp thông tin khác

        “xa hơn”, nhưng cũng có nghĩa và cách sử dụng tương tự, ở đầu câu hoặc ở giữa câu nhằm mục đích cung cấp thêm thông tin.

        Ví dụ:

        • Anh ấy đẹp trai và thông minh. Ngoài ra, cha anh ấy rất giàu.

        • Xem Thêm : Cách viết Cause and Effect essay example trong tiếng Anh

          Anh ấy đẹp trai và thông minh. Ngoài ra, cha anh ấy rất giàu.

        • Hút thuốc là một thói quen xấu, ngoài ra, bạn sẽ phải trả nhiều tiền.

        • Hút thuốc là một thói quen xấu và có thể tốn rất nhiều tiền.

          Không chỉ … mà / và

          Lưu ý: but also + n / n-mệnh đề hoặc but + s + v + also

          Cấu trúc này không chỉ có nghĩa là …. mà còn thêm thông tin vào điều khoản đã nói.

          Ví dụ:

          • Bức tượng không chỉ có giá trị mà nó còn là một tác phẩm nghệ thuật.

          • Bức tượng này không chỉ có giá trị mà còn là một tác phẩm nghệ thuật.

          • Căn hộ không chỉ lớn, mà còn (đã / đang) thuận tiện.

          • Căn hộ không chỉ rộng rãi mà còn rất thoải mái

            và + danh từ / mệnh đề / v-ing

            Ví dụ:

            • Họ đã cướp một ngân hàng và một cửa hàng trang sức.

            • Họ đã cướp một ngân hàng và một cửa hàng trang sức.

            • Ngoài việc bị đi tù, họ còn bị phạt 5.000 đô la.

            • Ngoài việc bị đi tù, họ còn bị phạt tới 5.000 đô la.

              too / as well / not, những cấu trúc này thường được sử dụng trong văn nói và được đặt ở cuối mệnh đề.

              Ví dụ:

              • Họ yêu thích các món ăn Hàn Quốc. Chúng tôi cũng yêu thích đồ ăn Hàn Quốc.

              • Họ thực sự thích đồ ăn Hàn Quốc. Chúng tôi cũng yêu thích đồ ăn Hàn Quốc.

              • Anh ấy không phải là một người rất tử tế và lịch sự. Anh ấy cũng không có bạn bè.

              • Anh ấy không phải là một chàng trai tốt và anh ấy cư xử tốt. Anh ấy cũng không có nhiều bạn bè.

                cấu trúc FURTHERMORE

                (Hình minh họa của từ “xa hơn”)

                Vì vậy, chúng tôi đã xem xét định nghĩa cấu trúc và cách sử dụng từ “hơn nữa”!

                Tuy chỉ là một từ rất cơ bản và được sử dụng phổ biến nhưng nếu bạn biết cách sử dụng linh hoạt, “more than” chắc chắn sẽ mang lại cho bạn những trải nghiệm tuyệt vời về ngôn ngữ mẹ đẻ và ngoại ngữ. Hy vọng bài viết này đã cung cấp cho bạn những kiến ​​thức bổ ích và cần thiết. Chúc các bạn thành công trong công cuộc chinh phục ngôn ngữ tiếng Anh của mình!

Nguồn: https://anhvufood.vn
Danh mục: Kinh Nghiệm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *