Bằng cách sử dụng linh hoạt các tính từ chỉ cảm xúc, bạn có thể dễ dàng bày tỏ suy nghĩ, thái độ của mình đối với một sự vật, sự việc nào đó. Trong bài viết này, Monkey sẽ tổng hợp đầy đủ nhất danh sách 100+ tính từ chỉ tâm trạng, giọng điệu và tâm trạng trong tiếng Anh.
Bạn Đang Xem: 100 tính từ chỉ cảm xúc, tình cảm và giọng điệu trong tiếng anh
Tính từ thể hiện cảm xúc trong tiếng Anh (emotions)
Cảm xúc là sự kết hợp của cảm giác, phản ứng thể chất và hành vi. Khi thể hiện cảm xúc, người khác có thể quan sát. Như vậy, các tính từ cảm xúc là một nhóm từ giúp bạn thể hiện cảm xúc và hành động của mình theo cách mà người đối diện nhìn thấy rõ ràng.
Từ vựng về cảm xúc tích cực
Từ ngữ thể hiện cảm xúc tiêu cực
Tính từ thể hiện cảm xúc trong ngữ cảnh cụ thể
Có thể bạn quan tâm: 【Cập nhật】Bảng luyện từ bất quy tắc tiếng Anh đầy đủ nhất
7 cảm xúc, cảm xúc và phản ứng phổ biến nhất
Trong số các tính từ chỉ cảm xúc, 7 từ sau đây được sử dụng phổ biến nhất và thường gặp trong các tình huống giao tiếp:
1.vui mừng: sung sướng, sung sướng
Xem Thêm: Hay là mở lại khối E?
2. tức giận
Xem Thêm : 7 Phân tích khổ thơ thứ 3 của bài thơ Việt Bắc – Tố Hữu mới nhất
3. choáng váng: choáng váng, bất tỉnh
4. Nổ súng: tức giận
5. Gắt gỏng: Gắt gỏng
6.Embarrassment: ngượng, ngượng, ngượng.
7. Nhầm lẫn: trở ngại
Từ trái nghĩa trong tiếng Anh
Xem Thêm: Đoạn văn về hình ảnh hay hành động của Gióng – Văn 6 (7 mẫu)
Một số cảm xúc đối nghịch thường xuất hiện và bạn cần ghi nhớ chúng:
1. nhàm chán /ˈbɔːrɪŋ/: nhàm chán – thú vị /ˈɪntrɪstɪŋ/: thú vị
2. buồn /sæd/: buồn – vui /ˈhæpi/: vui
Xem Thêm : Cảm nhận của em về bài thơ Bánh trôi nước của Hồ Xuân Hương
3. Dũng cảm /breɪv/: dũng cảm – sợ hãi /əˈfreɪd/: sợ hãi
4.confid /ˈkɑːnfɪdənt/: tự tin – bối rối /kən’fju:zd/: bối rối
5. Annoyed /rɪteɪtɪd/ khó chịu – relax /rɪˈlækst/ thư thái, thoải mái
tính từ cảm giác
Xem Thêm: Giải toán lớp 6 SGK tập 2 trang 15, 16 chính xác nhất
Như đã đề cập trước đó, cảm xúc bao gồm cảm giác, phản ứng thể chất và hành vi. Vì vậy, cảm giác là một thành phần của cảm xúc, biểu hiện cảm xúc bên trong của người nói. Không có hai yếu tố còn lại, bên kia không thể thấy rõ người nói đang “cảm thấy” điều gì. Dưới đây là danh sách các tính từ mô tả cảm xúc bằng tiếng Anh:
Từ vựng thể hiện cảm xúc tích cực
Từ ngữ thể hiện cảm xúc tiêu cực
Tính từ chỉ cảm giác trong ngữ cảnh cụ thể
Tính từ miêu tả tâm trạng trong tiếng Anh
Để thể hiện cảm xúc một cách rõ ràng và để đối phương hiểu được tâm trạng cũng như nội tâm của bạn, bạn cần sử dụng giọng điệu phù hợp. Sau đây là các tính từ thường được sử dụng trong tiếng Anh để biểu thị ngữ điệu tích cực, tiêu cực và trung lập:
Từ vựng mang sắc thái tích cực
Từ vựng về tâm trạng tiêu cực
Tính từ diễn tả tâm trạng trong ngữ cảnh cụ thể
Phần cấu tạo của khỉ tổng hợp các tính từ diễn đạt cảm xúc, tình cảm, tâm trạng trên đây giúp các bạn mở rộng vốn từ diễn đạt tâm trạng. Hãy áp dụng và luyện nói thường xuyên để cải thiện điểm số của bạn trên 4 kỹ năng quan trọng nhé!
Chúc bạn học tốt!
Nguồn: https://anhvufood.vn
Danh mục: Giáo Dục
- Hướng dẫn cách đánh số thứ tự trang slide trong PowerPoint
- Cách gọt bí đỏ làm nhanh, không sợ đứt tay mẹo đơn giản nhất
- Cách làm nước ép giá đỗ, Uống nước ép giá đỗ có tác dụng gì?
- 2 Cách nấu xôi vò bằng nồi cơm điện vừa dẻo vừa thơm ngon
- Mẹo đọc kèo tài xỉu bóng đá dễ chơi, dễ thắng dành cho người mới bắt đầu