Chuyên đề hóa vô cơ lớp 12: QUẶNG VÀ HỢP CHẤT THƯỜNG GẶP

Chuyên đề hóa vô cơ lớp 12: QUẶNG VÀ HỢP CHẤT THƯỜNG GẶP

Các loại quặng

Các hợp chất và quang học phổ biến

Bạn Đang Xem: Chuyên đề hóa vô cơ lớp 12: QUẶNG VÀ HỢP CHẤT THƯỜNG GẶP

1.Đá phốt phát. ca3(po4)2.

2. mỏ apatit

3. tội lỗi: nacl. kcl (phân kali)

4. Vị trí magie: mgco3

5. Canxit: caco3

6.Đôlômit: caco3. mgco3

7.Bôxít: al2o3.2h2o.

8.Mica: k2o. al2o3.6sio2.2h2o

9.Đất sét: al2o3.6sio2.2h2o

10. Fenspat: k2o. al2o3.6sio2

11. Đá Kerry: na3alf6.

12. mahetit: fe3o4

13.Hematit nâu: fe2o3.nh2o.

14. Hematit đỏ: fe2o3

15.Quặng oxit sắt: feco3

16. Sắt pyrit: fes2

Xem Thêm: Tự lập là gì? Ví dụ về tính tự lập

17.florite: café2.

18.chancopirit (đồng pyrit): cufes2

2. Một số hợp chất thông dụng

1.Phèn chua: k2so4. al2(so4)3. 24 giờ 20 giờ

2. Thạch cao sống: caso4. 2h2o

3. Thạch cao Paris: caso4.h2o

Xem Thêm : Sinh con gái năm 2021 đặt tên gì hay, ý nghĩa, hợp tuổi ba mẹ

4. Thạch cao khan: caso4

5.Kẹo muối: kno3

6. Lưu huỳnh: s

7. Đá vôi: caco3

8.Vôi sống: cao

9. Vôi tôi: ca(oh)2 rắn

10. Muối: nacl

11. xút: không

12. Khoai tây: koh

13. Thạch anh: silicon dioxide

14. Axit sunfuric bốc khói: h2so4.nso3

15. Đạm urê: (nh2)2co

Xem Thêm: Mở bài bếp lửa

16. Protein 2 lá: nh4no3

17. Supe lân đơn: ca(h2po4)2 + 2caso4

18. Supe lân kép: ca(h2po4)2

19. amophot: nh4h2po4 và (nh4)2hpo4

20. Bột nở: nahco3 (Lưu ý: nh4hco3 là ​​bột nở)

21. Kính thường: na2o.cao.6sio2

22. Thủy tinh kali: k2o.cao.6sio2

23. Thủy tinh lỏng: na2sio3 và k2sio3 d2

24. Pha lê: thủy tinh có nhiều pbo2

25. Silica (chất hút ẩm): h2sio3 làm mất đi một phần độ ẩm

26. Thủy tinh thạch anh: chứa nhiều silic dioxit

Câu hỏi

Xem Thêm : Aries là cung gì? Tính cách người cung Aries như thế nào?

Mục 1: Trong số các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là

Một. Hematit đỏ. b. Siliconit. c. Hematit nâu. d. manhetit.

Câu 2:Thành phần chính của đá phốt phát là

Một. ca(h2po4)2. b. ca3(po4)2. c. nh4h2po4. d. cahpo4.

Câu 3: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?

Một. kcl. b. nh4no3. c. Nano3. d. k2co3.

Xem Thêm: Có nên đặt tên con gái là Khánh Vy không, ý nghĩa thế nào?

Mục 4:phân bón nitrophotka (npk) là hỗn hợp

Một. (nh4)3po4 và kno3. b. (nh4)2hpo4 và kno3.

c.nh4h2po4 và kno3. d. (nh4)2hpo4 và nano3

Đoạn 5: Hợp chất canxi nào được dùng để đúc tượng và bó bột trong gãy xương?

a. Thạch cao sống (caso4.2h2o) b. Thạch cao nung (caso4.h2o)

Vôi (cao) d. Đá vôi (caco3)

Điều 6: Phèn chua được dùng trong công nghiệp da, công nghiệp giấy, công nghiệp in nhuộm làm chất cầm màu, làm chất trong nước. Công thức hóa học của phèn chua là

Một. li2so4.al2(so4)3.24h2o. b. na2so4.al2(so4)3.24h2o.

c.k2so4.al2(so4)3.24h2o. d. (nh4)2so4.al2(so4)3.24h2o.

Phần 7:Thành phần chính của quặng sắt mantit

Một. fe2o3. b. feco3. c. fe3o4. d. fes2.

câu 8: Là loại phân kali, thành phần chính là kcl (còn lại là tạp chất không phải kali), được tuyển từ quặng xinvinit có giá trị dinh dưỡng cao giá trị. Duy trì 55%. Phần trăm khối lượng kcl trong phân kali là

Một. 95,51%. b. 65,75%. c. 87,18%. d. 88,52%.

Điều 9. Câu 6-a12-296: Quặng nào sau đây giàu sắt nhất?

Một. Siliconit. b. Mehnhtit. c. Hematit đỏ. d. Pyrit.

Câu 10: Thành phần chính của phân bón hợp chất tripolyphotphat là

Một. ca3(po4)2 và (nh4)2hpo4. b. nh4no3 và ca(h2po4)2.

c.nh4h2po4 và (nh4)2hpo4. d. nh4h2po4 và ca(h2po4)2.

Bài viết được đề xuất:

Nguồn: https://anhvufood.vn
Danh mục: Giáo Dục