Có thể bạn quan tâm
Các hợp chất và quang học phổ biến
Bạn Đang Xem: Chuyên đề hóa vô cơ lớp 12: QUẶNG VÀ HỢP CHẤT THƯỜNG GẶP
1.Đá phốt phát. ca3(po4)2.
2. mỏ apatit
3. tội lỗi: nacl. kcl (phân kali)
4. Vị trí magie: mgco3
5. Canxit: caco3
6.Đôlômit: caco3. mgco3
7.Bôxít: al2o3.2h2o.
8.Mica: k2o. al2o3.6sio2.2h2o
9.Đất sét: al2o3.6sio2.2h2o
10. Fenspat: k2o. al2o3.6sio2
11. Đá Kerry: na3alf6.
12. mahetit: fe3o4
13.Hematit nâu: fe2o3.nh2o.
14. Hematit đỏ: fe2o3
15.Quặng oxit sắt: feco3
16. Sắt pyrit: fes2
Xem Thêm: Tự lập là gì? Ví dụ về tính tự lập
17.florite: café2.
18.chancopirit (đồng pyrit): cufes2
2. Một số hợp chất thông dụng
1.Phèn chua: k2so4. al2(so4)3. 24 giờ 20 giờ
2. Thạch cao sống: caso4. 2h2o
3. Thạch cao Paris: caso4.h2o
Xem Thêm : Sinh con gái năm 2021 đặt tên gì hay, ý nghĩa, hợp tuổi ba mẹ
4. Thạch cao khan: caso4
5.Kẹo muối: kno3
6. Lưu huỳnh: s
7. Đá vôi: caco3
8.Vôi sống: cao
9. Vôi tôi: ca(oh)2 rắn
10. Muối: nacl
11. xút: không
12. Khoai tây: koh
13. Thạch anh: silicon dioxide
14. Axit sunfuric bốc khói: h2so4.nso3
15. Đạm urê: (nh2)2co
Xem Thêm: Mở bài bếp lửa
16. Protein 2 lá: nh4no3
17. Supe lân đơn: ca(h2po4)2 + 2caso4
18. Supe lân kép: ca(h2po4)2
19. amophot: nh4h2po4 và (nh4)2hpo4
20. Bột nở: nahco3 (Lưu ý: nh4hco3 là bột nở)
21. Kính thường: na2o.cao.6sio2
22. Thủy tinh kali: k2o.cao.6sio2
23. Thủy tinh lỏng: na2sio3 và k2sio3 d2
24. Pha lê: thủy tinh có nhiều pbo2
25. Silica (chất hút ẩm): h2sio3 làm mất đi một phần độ ẩm
26. Thủy tinh thạch anh: chứa nhiều silic dioxit
Câu hỏi
Xem Thêm : Aries là cung gì? Tính cách người cung Aries như thế nào?
Mục 1: Trong số các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
Một. Hematit đỏ. b. Siliconit. c. Hematit nâu. d. manhetit.
Câu 2:Thành phần chính của đá phốt phát là
Một. ca(h2po4)2. b. ca3(po4)2. c. nh4h2po4. d. cahpo4.
Câu 3: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?
Một. kcl. b. nh4no3. c. Nano3. d. k2co3.
Xem Thêm: Có nên đặt tên con gái là Khánh Vy không, ý nghĩa thế nào?
Mục 4:phân bón nitrophotka (npk) là hỗn hợp
Một. (nh4)3po4 và kno3. b. (nh4)2hpo4 và kno3.
c.nh4h2po4 và kno3. d. (nh4)2hpo4 và nano3
Đoạn 5: Hợp chất canxi nào được dùng để đúc tượng và bó bột trong gãy xương?
a. Thạch cao sống (caso4.2h2o) b. Thạch cao nung (caso4.h2o)
Vôi (cao) d. Đá vôi (caco3)
Điều 6: Phèn chua được dùng trong công nghiệp da, công nghiệp giấy, công nghiệp in nhuộm làm chất cầm màu, làm chất trong nước. Công thức hóa học của phèn chua là
Một. li2so4.al2(so4)3.24h2o. b. na2so4.al2(so4)3.24h2o.
c.k2so4.al2(so4)3.24h2o. d. (nh4)2so4.al2(so4)3.24h2o.
Phần 7:Thành phần chính của quặng sắt mantit
Một. fe2o3. b. feco3. c. fe3o4. d. fes2.
câu 8: Là loại phân kali, thành phần chính là kcl (còn lại là tạp chất không phải kali), được tuyển từ quặng xinvinit có giá trị dinh dưỡng cao giá trị. Duy trì 55%. Phần trăm khối lượng kcl trong phân kali là
Một. 95,51%. b. 65,75%. c. 87,18%. d. 88,52%.
Điều 9. Câu 6-a12-296: Quặng nào sau đây giàu sắt nhất?
Một. Siliconit. b. Mehnhtit. c. Hematit đỏ. d. Pyrit.
Câu 10: Thành phần chính của phân bón hợp chất tripolyphotphat là
Một. ca3(po4)2 và (nh4)2hpo4. b. nh4no3 và ca(h2po4)2.
c.nh4h2po4 và (nh4)2hpo4. d. nh4h2po4 và ca(h2po4)2.
Bài viết được đề xuất:
Nguồn: https://anhvufood.vn
Danh mục: Giáo Dục