Tổng Hợp Các Công Thức Toán Lớp 10 Quan Trọng

Tổng Hợp Các Công Thức Toán Lớp 10 Quan Trọng

Các công thức

Trong chương trình toán lớp 10, học sinh được học nhiều điều mới về đại số và hình học. Trước kỳ thi cuối năm sắp tới, nhiều học sinh vẫn cảm thấy choáng ngợp trước khối lượng kiến ​​thức phải học và không biết bắt đầu từ đâu. Biết được điều này, Ant Guru đã tổng hợp công thức toán lớp 10 cho học sinh.

Bạn Đang Xem: Tổng Hợp Các Công Thức Toán Lớp 10 Quan Trọng

Tài liệu này tổng hợp các công thức toán học đã học trong phần Đại số và Hình học một cách đầy đủ và ngắn gọn nhất. Hi vọng đây sẽ là một cuốn sách nhỏ gọn nhưng đầy đủ thông tin để các em ôn tập tốt và để dành cho năm học sau nếu lỡ quên.

công thức toán lớp 10

i, công thức toán đại số lớp 10

1. Về công thức của bất phương trình:

+ Tính chất 1 (tính chất bắc cầu): a > b và b > c google 1592905347433 1 a > c

+Thuộc tính 2:a > b a + c > b+c

Tức là: cộng các số giống nhau vào hai vế của phương trình để được bất phương trình cùng vế, tương đương với bất phương trình đã cho.

Hệ quả (Quy tắc chuyển vế): a > b + c google 1592905347434 a – c > b

+Thuộc tính 3:

+Thuộc tính 4:

a> b a.c > b.c nếu c > 0

hoặc > b c.c < b.c nếu c < 0

+Thuộc tính 5:

google 1592905347434 3

Nếu nhân các vế tương ứng của hai bất phương trình cùng chiều ta được một bất phương trình cùng hướng. Lưu ý: Phép chia hai vế của hai bất phương trình cùng chiều là không đều.

+Thuộc tính 6:

a> b>0> bn(n Nguyễn Dương)

+Thuộc tính 7:

google 1592905347435 1 (n nguyên dương)

+ Bất đẳng thức Cauchy (co-si):

Nếu và google 1592905347435 3 thì . Dấu = xảy ra khi và chỉ khi: a = b

Tức là: trung bình cộng của hai số không âm lớn hơn hoặc bằng trung bình nhân của chúng.

Hệ quả 1: Nếu tổng của hai số dương không đổi thì tích của hai số đó bằng nhau là lớn nhất.

Ý nghĩa hình học: Trong các hình chữ nhật có cùng chu vi thì hình vuông có diện tích lớn nhất.

Hệ quả 2: Nếu hai số dương có tích không đổi thì tổng nhỏ nhất khi hai số đó bằng nhau.

Ý nghĩa hình học: Trong các hình chữ nhật có cùng diện tích, hình vuông có chu vi nhỏ nhất.

+Bất đẳng thức giá trị tuyệt đối:

google 1592905347437

Từ định nghĩa suy ra: với mọi google 1592905347437 1 ta có:

A. |x| 0

|x|2 = x2

c. x google 1592905347438 |x| và -x |x|

Định lý: Với mọi số thực a và b, ta có:

|a + b| google 1592905347438 2 |a| + |b| (1)

|a – b| google 1592905347438 2 |a| + |b| (2)

|a + b| = |a| + |b| khi và chỉ khi a.b google 1592905347438 4 0

|a – b| = |a| + |b| khi và chỉ khi a.b 0

Điểm 8+ khi nắm vững các công thức toán học và cách áp dụng chúng một cách dễ dàng trong toán học. Nhấp vào đây để tìm hiểu thêm về khóa học này: Đột phá môn Toán lớp 10 8+. Đồng hành cùng bạn là những giáo viên vững vàng với hơn 6 năm kinh nghiệm giảng dạy và kinh nghiệm luyện thi đại học. Đặc biệt nếu bạn đăng ký ngay hôm nay, Ant House sẽ giảm 73% học phí cho bạn!

2. Các công thức về phương trình bậc hai: google 1592905347439

Một. Công thức của phương trình bậc hai:

google 1592905347439 1: Phương trình vô nghiệm. : Phương trình có nghiệm kép:

google 1592905347439 5

: Phương trình có hai nghiệm khác nhau:

Xem Thêm: Ngành Sư phạm mầm non những điều cần biết

;

b.Giải phương trình bậc hai rút gọn:

Nếu “b chẵn” (ví dụ google 1592905347440 4) ta dùng công thức nghiệm thu gọn.

google 1592905347440 2

: Phương trình vô nghiệm. google 1592905347441: Phương trình có nghiệm kép: google 1592905347441 4: Phương trình có 2 nghiệm phân biệt:

; google 1592905347441 5

Chú ý: với google 1592905347442là hai nghiệm của phương trình bậc 2:

c.Định lý Việt Nam:

Nếu phương trình bậc 2 google 1592905347442 5 có 2 nghiệm thì:

google 1592905347442 3

d.Trường hợp đặc biệt của phương trình bậc hai:

– Nếu thì phương trình có nghiệm: google 1592905347442 1 – Nếu thì phương trình có nghiệm: google 1592905347443

e. Logo giải pháp:

– Phương trình có 2 nghiệm trái dấu: google 1592905347443 4

– Phương trình có 2 nghiệm dương phân biệt: google 1592905347443 3

– Phương trình có 2 nghiệm âm phân biệt google 1592905347444 4

3. Công thức kí hiệu đa thức:

a. Dấu của nhị thức bậc nhất: google 1592905347444 5

Xem Thêm : Đường cao trong tam giác – [Định nghĩa][Tính chất][Công Thức tính độ dài]

google 1592905347444 1 google 1592905347445 5

Ở phía đối diện của 0 và a

“phải, trái”

Kí hiệu của tam thức bậc hai:

google 1592984738875

△<0 : f(x) cùng dấu với hệ số a

△=0 : f(x) có cùng dấu với tất cả các hệ số a

△=0 : f(x) có 2 nghiệm x1 , x2

google 1592984738875 1

x1 x2 google 1592984738876

f(x)

cùng số a 0 khác số a 0 giống số a

Dấu của đa thức bậc ≥3: bắt đầu từ ô bên phải cùng dấu với hệ số a của số mũ cao nhất, qua nghiệm đổi dấu đơn giản, qua căn kép hằng dấu.

4. Lập biểu thức với điều kiện sao cho tam thức không đổi dấu trên r.

Đối với hàm lượng giác bậc hai:

google 1592905347445 6

google 1592905347446

5. Công thức toán lớp 10 về phương trình và bất phương trình chứa giá trị tuyệt đối

Một. Phương trình:

google 1592905347446 4

google 1592905347446 1

b. Bất đẳng thức:

google 1592905347447 5

google 1592905347447 3

google 1592905347447 4

google 1592905347448 2

6. Các dạng toán lớp 10 về phương trình và bất phương trình ẩn dưới căn bậc hai

Một. Phương trình:

google 1592905347449 3

Bất bình đẳng:

google 1592905347449 2

Xem Thêm: Công thức hóa học đầy đủ từ cơ bản tới nâng cao – iConFB.net

google 1592905347449 4

google 1592905347450 6

7. Các dạng toán lượng giác lớp 10

Một. Định nghĩa giá trị hàm lượng giác:

google 1592905347450 5

b. Các công thức lượng giác cơ bản:

c. Giá trị tam giác đặc biệt:

google 1592905347450 2

d.Công thức cộng:

e. Công thức kép:

google 1592905347451

f. Công thức giảm dần:

google 1592905347451 1

g. Bộ ba công thức:

h. Công thức đổi tích thành tổng:

google 1592905347451 3

I. Công thức quy đổi tổng thành tích:

k. Cung liên kết: Sin – bù; cos – đối; phụ – chéo; hơn kém google 1592905347452 1 – tan, cot.

– Hai cung bù nhau: và google 1592905347452 5

– Hai cung đối nhau: google 1592905347452

google 1592905347453 4

– Hai cung phụ nhau: và google 1592905347453 1

– Hai cung hơn kém google 1592905347453 6: và google 1592905347453 3

– Hai cung hơn kém google 1592905347454: và google 1592905347454 5

l. Công thức tính google 1592905347454 3 theo :

Nếu đặt google 1592905347455 thì:

M. Một số công thức khác:

Xem Thêm : Soạn bài Chí Phèo – Phần 2: Tác phẩm siêu ngắn | Ngữ văn lớp 11

google 1592905347455 5 google 1592905347455 3 google 1592905347455 2 google 1592905347456 1

Hai. Phần Công thức toán học Hình học lớp 10

1. Các dạng toán lớp 10 về lượng giác:

công thức toán lớp 10

Cho, ký hiệu

– a, b, c: độ dài ba cạnh – r: bán kính đường tròn ngoại tiếp

Định lí côsin: google 1592905347457

Định luật sin:

Công thức tính độ dài trung tuyến: google 1592905347457 4

2. Công thức toán lớp 10 về hàm số lượng giác trong tam giác vuông

google 1592905347457 3

google 1592905347458 1

google 1592905347458 3

3. Công thức tính diện tích:

Tam giác bằng nhau:

(google 1592905347458: độ dài 3 đường cao)

google 1592905347459 5

(r: bán kính đường tròn nội tiếp, google 1592905347459 6: nửa chu vi)

Xem Thêm: Hướng dẫn giải bài toán lớp 5: Tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, tỉ lệ kép Giải bài tập Toán lớp 5

(Công thức anh hùng)

Tam giác vuông: google 1592905347459 2x tích 2 cạnh góc vuông

Tam giác đều cạnh a:

Hình vuông cạnh a: google 1592905347459 4

Hình chữ nhật:

Hình bình hành: google 1592905347460 3 hoặc

Hình thoi: google 1592905347460 1 hoặc hoặc

google 1592905347460 5x tích 2 đường chéo

Vòng kết nối:

4. Công thức toán học của hệ số tọa độ trong mặt phẳng Oxy 10

công thức toán lớp 10

Một. Ứng dụng tích vô hướng của hai vectơ

Cho ba điểm: .Ta có:

– Tọa độ véctơ google 1592905347461 5

– Tọa độ trung điểm I của AB là: .google 1592905347461 4

– Tọa độ trọng tâm G của là: google 1592905347462 1.

Cho các vec-tơ và các điểm google 1592905347462 5:

google 1592905347462 4

c-2

b. Phương trình của một dòng:

Cho google 1592905347463 5là VTCP của d., là VTPT của d .

Điểm M(google 1592905347463 1 thuộc d.

– PT tham số của d: = google 1592905347463 3

– PT chính tắc của d: google 1592905347464 1

– PT tổng quát của d: hoặc:google 1592905347464 2

c. Khoảng cách:

+ khoảng cách từ điểm m(x0, y0) đến đường thẳng (d): ax + by + c = 0

+ Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song: ax + by + c1 = 0 và ax + by + c2 = 0

google 1592905347464 5

d.Vị trí tương đối của hai đường thẳng:

(d1) : a1 x + b1 y + c1 = 0, (d2): a2 x + b2 y + c2 = 0

e. Góc giữa hai đường thẳng:

(d1) : A1 x + B1 y + C1 = 0, (d2) : A2 x + B2 y + C2 = 0, google 1592905347465

google 1592905347465 2

d.Phương trình đường phân giác của góc tạo bởi hai đường thẳng (d1) và (d2):

google 1592905347465 1 (góc nhọn lấy dấu – , góc tù lấy dấu + )

e.Phương trình đường tròn:

Phương trình đường tròn tâm i(a; b) và bán kính r là:

Mẫu 1:

Dạng 2 : google 1592905347466 1

, điều kiện : google 1592905347466 2

Trên đây là tài liệu tổng hợp công thức toán lớp 10, bao gồm các kiến ​​thức đã học trong chương trình toán 10. Các công thức được viết đặc biệt cho từng chương và từng bài học. Rất phù hợp cho học sinh dễ dàng ghi nhớ. Chúng tôi hy vọng rằng công thức ngắn gọn này sẽ giúp bạn học tập hiệu quả, hoàn thành xuất sắc các kỳ thi sắp tới và trở thành một đối tác tốt trong cuộc sống trung học của bạn.

Nguồn: https://anhvufood.vn
Danh mục: Giáo Dục