Bản đồ Hành chính các tỉnh Việt Nam khổ lớn phóng to năm 2022

Bản đồ địa lý việt nam phóng to

Bản đồ địa lý việt nam phóng to

Video Bản đồ địa lý việt nam phóng to

Bản đồ Việt Nam hay bản đồ hành chính 63 tỉnh với 3 huyện và 7 khu kinh tế, với những đặc điểm cụ thể về điều kiện địa hình, tự nhiên, xã hội của từng tỉnh.

Bạn Đang Xem: Bản đồ Hành chính các tỉnh Việt Nam khổ lớn phóng to năm 2022

mạnh>

Bạn đang tìm bản đồ Việt Nam khổ lớn hay bản đồ hành chính 63 tỉnh thành chi tiết. Dưới đây chúng tôi cập nhật bản đồ Việt Nam mới nhất bao gồm 63 tỉnh thành, bao gồm 58 tỉnh và 5 thành phố trực thuộc trung ương.

15 cách hack nick facebook 2022 thành công 100%

Dấu hiệu nháy mắt trái (đập mắt trái) cho nam, nữ năm 2022

Giải Mã Nháy Mắt Phải, Giật Mắt Phải Ở Nam Nữ Năm 2022

Giải mã ý nghĩa 2000+ Giấc Mơ mới nhất năm 2022

Tôi. Giới thiệu về Việt Nam

Việt Nam, tên chính thức là Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, nằm ở cực Đông của bán đảo Đông Dương ở Đông Nam Á, tiếp giáp với Lào, Campuchia, Trung Quốc và các nước khác, đồng thời giáp biển. Miền Đông và Vịnh Thái Lan.

Việt Nam thực hiện hệ thống xã hội chủ nghĩa, chỉ có một đảng chính trị do chính phủ đứng đầu, đảng cộng sản đứng đầu là tổng bí thư; chủ tịch nước có các quyền sau: ban hành hiến pháp, luật, nghị định; chánh án và Giám đốc tối cao.

Tổng diện tích đất liền của Việt Nam khoảng 331.212 km2, đường biên giới dài 4.639 km (trên đất liền), bờ biển dài 3.260 km, có đường biên giới trên biển với Thái Lan qua Vịnh Thái Lan và Thái Lan. Với Trung Quốc, Philippines, Indonesia, Brunei và Malaysia trên Biển Đông.

Bản đồ hành chính Việt Nam hay gọi tắt là bản đồ Việt Nam là bản đồ thể hiện chi tiết về địa lý, tình hình giao thông của các tỉnh, thành phố. Sau đây là hình ảnh bản đồ các tỉnh Việt Nam mới nhất 2022. Hi vọng các bạn có thể nhìn bản đồ hành chính Việt Nam một cách tổng quan nhất.

Nước ta được chia thành 63 tỉnh (không phải 64 tỉnh) và thành phố trực thuộc Trung ương, thủ đô là Hà Nội, trong đó có 58 tỉnh và 5 thành phố (Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, TP.HCM, Cần Thơ).

Dân số Với dân số hơn 93 triệu người, Việt Nam là quốc gia có mật độ dân số đứng thứ 15 trên thế giới với diện tích tự nhiên 331.698 km2. Địa hình nước ta chủ yếu là đồi núi chiếm 3/4 diện tích đất liền cả nước, còn đồng bằng và trung tâm chỉ chiếm 1/4 diện tích đất liền cả nước.

Địa hình: Trong địa hình Việt Nam, rừng núi chiếm khoảng 40%, đồi núi chiếm khoảng 40% và diện tích đất liền chiếm khoảng 75%. Có dãy núi Hwanglian và cao nguyên Shanla ở phía bắc, và các ngọn núi và cao nguyên như dãy núi Baima và cao nguyên Jangsan ở phía nam. Mạng lưới sông hồ ở đồng bằng Bắc Bộ hoặc miền núi, Tây Nguyên. Các đồng bằng chiếm khoảng 1/4 diện tích, bao gồm các đồng bằng như đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long, đồng bằng duyên hải miền Trung, đều là những đồng bằng dân cư đông đúc. Đất canh tác chiếm 17% tổng diện tích đất của Việt Nam.

Địa lý: Việt Nam giáp Trung Quốc ở phía bắc, Lào và Campuchia ở phía tây, Vịnh Thái Lan ở phía tây nam, và Biển Đông ở phía đông và nam, gần trung tâm Đông Nam Á. Việt Nam đã thiết lập quan hệ ngoại giao với 188 quốc gia và là thành viên của Liên hợp quốc (1977), ASEAN (1995), Tổ chức Thương mại Thế giới (2007).

Phóng to

Hai. Bản đồ hành chính Việt Nam khổ lớn năm 2022

1. Tải nhanh bản đồ Việt Nam 2022 khổ lớn

👉Tải bản đồ Việt Nam file pdf

Phóng to

Phóng to

Phóng to

Phóng to

Phóng to

Phóng to

Phóng to

Phóng to

Phóng to

Phóng to

Phóng to

Phóng to

Phóng to

2. Bản đồ Khu kinh tế Việt Nam & Ngành

Giải mã ý nghĩa 2000+ Giấc Mơ mới nhất năm 2022

Khu công nghiệp ở Việt Nam là khu vực được quy hoạch phát triển công nghiệp theo mục tiêu kinh tế – xã hội – môi trường, có cơ sở hạ tầng kỹ thuật và pháp lý riêng, khu công nghiệp nhỏ thường được gọi là cụm công nghiệp.

3. Bản đồ Miền Bắc Việt Nam

Miền Bắc (phía Bắc) là khái niệm chỉ vùng địa lý phía Bắc Việt Nam, được ví như “trái tim của Tổ quốc”, với thủ đô Hà Nội là trung tâm chính trị, kinh tế và văn hóa. Miền Bắc Việt Nam được chia thành 3 vùng kinh tế trọng điểm sau: +Đông Bắc (gồm 9 tỉnh: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kinh, Lạng Sơn, Xuân Quang, Tài Nguyên, Phú Yên). thọ, bắc giang, quảng ninh.) + tây bắc (gồm 6 tỉnh: Lào Cai, An Bài, Điện Biên, Hóa Hóa, Lai Châu, Sơn La). Khu vực chủ yếu nằm ở hữu ngạn sông Hồng. Đặc biệt, Lào Cai và Yên Bái đôi khi vẫn được đưa vào khu vực Đông Bắc Á. + Đồng bằng sông Hồng (gồm 10 tỉnh: Bắc Ninh, Hà Nội, Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên, Nam Định, Ninh Bình, Tài Bình, Vĩnh Phúc.)

4. Bản đồ Miền Trung

Miền Trung có diện tích 151.234 km2 (chiếm 45,5% diện tích cả nước), dân số 26.460.660 người (chiếm 27,4% tổng dân số). Số lượng cả nước), nằm ở giữa bản đồ Việt Nam là ba Một trong những vùng lớn (gồm Bắc Bộ, Trung Bộ và Nam Bộ), giáp với Đồng Bằng Sông Hồng và Miền Núi Trung Bộ ở Phía Bắc.Vùng phía Bắc, phía Nam giáp các tỉnh Bình Phước, Đồng Nai và Bà Rịa-Vũng TàuVùng phía Nam, phía Đông giáp Biển Đông, phía Tây giáp Lào và Campuchia. Miền Trung bao gồm 19 tỉnh thành được chia thành 3 tiểu vùng:

+ Bắc Trung Bộ gồm 6 tỉnh: Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên – Huế+ Trung Bộ Duyên hải Nam Bộ gồm 8 tỉnh: Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận, Quảng Nam, Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Bình Định và Phú Yên+ Cao nguyên miền Trung Là vùng cao nguyên lớn nhất Việt Nam, với 5 tỉnh từ Bắc xuống phía Nam là Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông và Lâm Đồng.

5. Bản đồ miền Nam Việt Nam

Nam Bộ (hay còn gọi là Nam Bộ) là khái niệm chỉ khu vực địa lý phía Nam Việt Nam, bao gồm 17 tỉnh và hai thành phố từ tỉnh Bình Phước trở vào: TP. Minh và thành phố Cần Thơ + Đông Nam Bộ (còn gọi là Đông Nam Bộ: có 5 tỉnh và 1 thành phố: 5 tỉnh: bình phước, bình dương, đồng nai, tây ninh, bà rịa – vũng tàu và Thành phố Hồ Chí Minh+ Thuộc Đồng bằng sông Cửu Long hay còn gọi là Tây Nam Bộ hay Miền Tây gồm 12 tỉnh và 1 thành phố, 12 tỉnh này là Long An, Đồng Tháp, Tiền Giang, An Giang, Bến Tre, Vinh Long, Trà Vinh, Hậu Giang, Kiên Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau, Cần Thơ.

6. Bản đồ du lịch Việt Nam

7.Bản đồ Đông Nam Bộ

8.Bản đồ đồng bằng sông Cửu Long

9.Bản đồ Tây Nguyên

10. Bản đồ Nam Trung Bộ

11. Bản đồ Bắc Trung Bộ

12. Bản đồ Tây Bắc

Bản đồ 13 hướng đông bắc

14. Bản đồ đồng bằng sông Hồng

15. Bản đồ 5 đô thị ở Việt Nam

Xem thêm chi tiếtbản đồ thành phố hcm

Xem thêm chi tiếtBản đồ Hà Nội

Xem thêm chi tiếtBản đồ Đà Nẵng

Xem thêm chi tiếtKhông thể lập bản đồ

Xem thêm chi tiết Bản đồ Hải Phòng

16. Mật độ dân số Việt Nam

Dừng lại

Tỉnh/Thành phố

Diện tích (km2)

Dân số tb (10.000 người)

Quốc gia

331.235.7

94.666,0

Đồng bằng sông Hồng

21.260,0

21.566,4

1

Hà Nội

3.358,6

7.520,7

2

Mãi mãi

1.235,2

1.092,4

3

Bắc Ninh

822.7

1.247.5

4

Quảng Ninh

6.178,2

1.266,5

5

Dương Dương

1.668,2

1.807,5

6

Căn phòng bên phải

Xem Thêm: Dàn ý phân tích bài thơ Viếng lăng Bác (Viễn Phương) | Văn mẫu 9

1.561,8

2.013,8

7

Đói

930.2

1.188,9

8

Hòa bình

1.586,4

1.793,2

9

Hà Nam

861.9

808.2

10

Nam Định

1.668,5

1.854,4

11

An tâm

1.386,8

973.3

Trung du và miền núi phía Bắc

95.222.2

12.292,7

12

Xem Thêm : Aspect ratio là gì? tìm hiểu thuật ngữ aspect ratio

Hà Giang

7.929,5

846.5

13

cùng chiều cao

6.700,3

540.4

14

Bắc Kinh

4.860,0

327,9

15

Tuyên bố

5.867,9

780.1

16

Lào Cai

6.364.0

705.6

17

Im lặng

6.887.7

815.6

18

Tài Nguyên

3.526,6

1.268,3

19

Lạng Sơn

8.310,1

790,5

20

Bắc Giang

3.895.6

1.691,8

21

Phúc Thủ

3.534.6

1.404,2

22

Điện Biên

9.541.2

576,7

23

Lại Châu

9.068,8

456.3

24

Sơn La

14.123,5

1.242.7

25

Hòa bình

4.590,6

846.1

Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung

95.876,0

20.056.9

Xem Thêm: Tam hợp hóa tam tai là gì?

26

Thông quan

11,114.6

3.558,2

27

Ngee Ann

16.481,6

3.157,1

28

Hà Tĩnh

5.990,7

1.277.5

29

Khuyến mại

8.000,0

887.6

30

quản trị viên

4.621,7

630.6

31

Cui Thiên Thuận

4.902,4

1.163,6

32

Đà Nẵng

1.284,9

1.080,7

33

Quảng Nam

10.574,7

1.501,1

34

Tổng quát

5.155,8

1.272,8

35

Pingding

6.066,2

1.534,8

36

Phúc An

5.023.4

909,5

37

Khánh Hòa

5.137.8

1.232,4

38

Ninh Thun

3.355.3

611.8

39

Cân nhắc

7.943,9

Xem Thêm : 4. Thế nào là tìm hiểu đề và tìm ý cho để văn nghị luận? 5. Bài văn

1.239,2

Chiều cao

54,508.3

5.871.0

40

Kuntu

9.674,2

535.0

41

Gia đình

15,511.0

1.458,5

42

Đấu tay đôi

13.030,5

1.919,2

43

Đanông

6.509,3

645.4

44

Lâm Đông

9.783,3

1.312,9

Đông Nam Bộ

23.552,8

17.074,3

45

Lời chúc

Xem Thêm: Tranh tô màu cho bé 5 tuổi

6.876,8

979,6

46

Tây Ninh

4.041,3

1.133.4

47

Vĩnh viễn

2.694,6

2.163,6

48

Chú nai nhỏ thân yêu

5,863,6

3.086,1

49

Bà Rịa – Vũng Tàu

1.981,0

1.112,9

50

Thành phố Hồ Chí Minh

2.061,4

8.598,7

Đồng bằng sông Cửu Long

40.816,4

17.804,7

51

Trường An

4.494,9

1.503,1

52

Giang

2.510,6

1.762,3

53

Bến Tre

2.394,8

1.268,2

54

Chả Rồng

2.358,3

1.049,8

55

Mãi mãi

1.525,7

1.051,8

56

Cùng tháp

3.383,8

1.693,3

57

An Giang

3.536,7

2.164,2

58

Kiến Giang

6.348.8

1.810.5

59

Cần thơ

1.439,0

1.282,3

60

Hậu Giang

1.621,7

776,7

61

Sóc trăng

3.311.9

1.315,9

62

Bạc Liêu

2.669,0

897.0

63

Kẹo

5.221,2

1.229,6

17. Bản đồ Việt Nam xưa

18. Bản đồ Việt Nam thể hiện các dòng sông

Hiện nay, Việt Nam có 2360 sông dài trên 10 km (93% là sông ngắn và nhỏ) và 23 sông xuyên biên giới (Thiên Hà, Hậu Hà, sông Hồng Theo Quyết định số 1989 của Thủ tướng Chính phủ Việt Nam ngày 01 tháng 11 năm 2010, Tổng cục Đường sông Việt Nam đã đưa dòng chảy qua tỉnh vào danh mục quản lý của Tổng cục Đường sông Việt Nam, trong đó có 191 sông với tổng chiều dài 6734,6 km Kênh rạch là đường thủy quốc gia.

+ 112 cửa sông dẫn ra biển. Hầu hết các cửa sông chính của Việt Nam đều bắt nguồn từ nước ngoài, vùng trung và hạ lưu chảy qua Việt Nam. +03 con sông rộng nhấtt: sông Hồng, sông Điền và sông Hậu với chiều rộng trung bình khoảng 1 km. + Các sông có chiều dài trong nước dài nhất là: Sông Hồng dài 551 kilômét (kể cả đoạn sông từ thượng nguồn đến Nguyệt Chi, có tên là sông Tao); sông Tak dài 543 kilômét ; sông thái bình dài 411 km (kể cả dòng chính từ thượng nguồn đến pha la – chi linh, biển tên là sông cau) + 03 con sông được liệt vào loại hung dữ nhất (lưu lượng lớn nhất) là sông Hồng, sông Dahe, sông Luo. Trong đó, sông Hồng có lưu lượng lớn nhất vào tháng 8, vượt 9200m3/s.

19. Bản đồ Việt Nam bằng tiếng Anh có các đảo chi tiết

20. kết thúc:

Năm 2022 là năm gì, mệnh gì? Nhân cách con người và công việc

15 Cách Hack Nick Facebook năm 2022 tỷ lệ thành công 100%

Bảng Sao Hạn năm 2022 mới nhất vừa cập nhật sáng nay

Giải mã ý nghĩa 2000+ Giấc Mơ mới nhất năm 2022

Nguồn: https://anhvufood.vn
Danh mục: Giáo Dục

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *