Trọn bộ đề luyện tập toán cơ bản lớp 1 bao gồm các dạng toán cơ bản lớp 1 giúp thầy cô soạn các đề ôn luyện toán lớp 1 cho học sinh ôn tập, luyện tập và củng cố kiến thức lớp 1.
Bạn Đang Xem: Trọn bộ Bài tập Toán cơ bản lớp 1
Tài liệu Toán lớp 1
- Kite toán lớp 1 mới
- Toán lớp 1 kết nối tri thức với cuộc sống mới
- Toán lớp 1
- Giải toán lớp 1
- Hoàn thành bài tập toán lớp 1
- Lý thuyết toán lớp 1
- Toán song ngữ lớp 1
- Toán nâng cao lớp 1
- Bài kiểm tra Toán lớp 1 trực tuyến
- Tiếng Việt lớp 1 tập cuối tuần Cánh diều
- Lớp 1 Tầm nhìn sáng tạo
- Luyện tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 1 Kết nối kiến thức
- Theo thứ tự tăng dần: …………………………….. ………
- Theo thứ tự từ lớn nhất đến nhỏ nhất: …………………………………… ……………… …………………………………………………………………………………… ………………………………
- Xếp theo thứ tự tăng dần: ………………………….. ….. …………………….
- Theo thứ tự từ lớn nhất đến nhỏ nhất: …………………………………… ……………… …………………………………………………………………………………… ………………………………
- Khoanh tròn vào số lớn nhất: 10; 7; 12; 19; 15
- Khoanh vào các số nhỏ nhất: 13; 8; 14; 16; 20
- Khoanh tròn vào các số lớn nhất: 15; 20; 11; 8; 19
- Khoanh vào các số nhỏ nhất: 10; 16; 18; 19; 12
- Khoanh tròn các số lớn nhất: 19; 7; 14; 10; 12
- Khoanh vào các số nhỏ nhất: 13; 8; 14; 16; 20
- Đó là một .. hình tam giác
- là… một hình chữ nhật.
- Có 2 hình tam giác
- Có một hình chữ nhật.
- 272 câu hỏi ôn tập môn toán lớp 1
- 20 câu hỏi và đáp án ôn tập học sinh giỏi toán lớp 1
- Trọn bộ bài tập toán lớp 1 từ cơ bản đến nâng cao
- Các dạng bài tập toán cơ bản lớp 1
- Bài tập đếm và so sánh cho lớp 1
- Câu hỏi ôn tập toán nâng cao lớp 1
Bài tập cuối tuần lớp một
Thực hành tiếng Việt cuối tuần
A. Dạng toán lớp 1
Chủ đề 1: So sánh
đường 1: Viết <, >, = bằng dấu chấm.
bài 2. Viết <, >, = vào dấu chấm.
Bài 3. Điền đúng số vào chỗ chấm.
3 <…< 5
6 < …… < 8
6> … > 4
10 > … > 8
8> … > 6
5 < … < 7
4 < ….. < 6
1 < …< 3
3> … > 1
0 < ….. < 2
9> … > 7
8 < … < 10
6> ….. > 4
2 < … < 4
5> … > 3
Bản phát hành 4 *. Số?
bài 5: Viết <, >, = vào các dấu chấm.
Bài 6. Điền đúng số vào chỗ chấm.
13 < … < 15
16 …… < 18
16> … > 14
20> … > 18
18> … > 16
15 < … < 17
14 < ….. < 16
11 < … <1 3
13> … > 11
10 < ….. < 12
19> … > 17
18 … < 15
16> ….. > 14
12 < … < 14
15> … > 13
Sau 7: > < =
16…18
19……..18
14 ………17
20………….10
16……..15
20…15
13…….15
10………….6
15……..18
14……13
11……..14
8…….10
5…….15
13.14
12………….12
12…………..10
9 ………………..12
18…….12
7.11
0 ……………….10
Bản phát hành 8. Số?
Bản phát hành 9. , = ?
3 + 1 …. 4
4 …… 2 + 1
1 + 3 ….. 2
4 + 1 ….. 1 + 4
6 + 0 ….. 4
1 + 2 ….. 2 + 2
1 + 2 ….. 2
5 ….. 1 + 3
6 + 2 ….. 9
Bản phát hành 10. > , =, <?
10 – 2 …. 8 + 1
8 + 2 …. 8 – 2
6 + 3 …. 9 – 0
10 + 0 …. 8 + 2
7 + 3 …. 5 + 3
10 – 5 …. 10 – 3
Sau ngày 11. > , < , ?
Bài 12. Gõ >, <, = áp dụng cho các ô trống.
Bài 13: Các thẻ <, =,
10…10 + 3
11 + 2…. 2 + 11
9…10 + 9
10…10 + 0
17 – 4 … 14 – 3
18 – 4…12
15 … 15 – 1
17 + 1…17 + 2
12+ 5…16
16 … 19 – 3
15 – 4…10 + 1
19 – 3…11
Bài kiểm tra 2: Viết dãy số và sắp xếp các số:
Bản phát hành 1. con số?
1
5
9
8
2
10
12
5
19
20
18
12
bài 2.Viết các số: 5, 2, 8, 4, 9, 0
– Theo thứ tự tăng dần: …………………………………….. …… …………….
– Theo thứ tự từ lớn nhất đến nhỏ nhất: ………………………………….. ……… …………….
bài 3.Sắp xếp các số sau: 1, 5, 9, 6, 3, 8
– Từ nhỏ nhất đến lớn nhất: …………………..
-Theo thứ tự từ lớn nhất đến nhỏ nhất:……………………..
bài 4. Viết tiếp các số: 16, 18, 13, 11, 10, 15.
bài 5. Viết các số 13, 7, 11, 10, 18, 5
Sau 6. Viết tiếp các số: 12, 19, 11, 17, 10, 14.
– Theo thứ tự tăng dần: …………………………………….. …… …………….
– Theo thứ tự từ lớn nhất đến nhỏ nhất: ………………………………….. ……… ……………………………………… ………. …
bài 7. Viết các số theo thứ tự 7, 15, 19, 20, 13, 10:
Từ trẻ sơ sinh đến người lớn: ………………………………………………………………………………………
Từ lớn đến nhỏ: ………………………………………
Chủ đề 3: Tìm số lớn nhất, số bé nhất
Bản phát hành 1.
Bài 2
Chủ đề4: Điện toán
Bản phát hành 1. Đếm.
3 – 1 = …
0 + 5 = …..
1 + 1 + 3 = …..
2 + 3 = …
Xem Thêm: Tin Nhắn Chúc Sinh Nhật Bạn Thân Hay ❤️Hài Hước Nhất
3 – 2 = …
2 + 2 + 1 = …..
1 + 4 = ……
4 + 0 = ……
3 + 1 + 0 = …
bài 2.Số lượng:
3 + 3 – 2 =………
6 – 1 + 0 =…….
5 – 2 + 3 =…….
2 + 4 – 1 =…….
5 – 0 + 1 =…….
5 + 0 – 4 =…
4 + 3 – 5 = …..
2 + 6 – 3 = …..
7 – 2 + 3 = …..
6 – 4 + 2 = …..
8 – 6 + 3 = ……
4 + 2 + 3 = …
3 + 2 + 4 = ….
9 – 4 + 5 = ….
10 – 8 + 6 = ….
5 + 5 – 3 = ….
9 + 1 – 7 = ….
10 – 6 + 4 = ….
bài 3.số?
5 – 3 = 1 + ….
6 – 3 = ……+ 0
3 – 1 = 0 + …….
6 – 2 = …… + 2
…. – 2 = 4 – 1
4 + 2 = ….. + 0
bài 4. số?
….. + 5 = 8
7 – 3 = ……
7 – …. = 6
…. + 1 = 8
6 + …. = 7
2 + ….. = 7
Bài hát 5: Những con số?
18 = … + 3
19 = 17 + ….
17 = 14 + ….
Xem Thêm : 9/9 là ngày gì? 9/9 là ngày đặc biệt gì?
15 = …. + 13
19 = … + 15
16 = 11 + ….
bài 6. Nhập số?
…. = 17 + 3
18 = 13 + ….
19 = …. + 2
10 = …. + 4
10 – … = 2
… + 2 = 2 + 8
Bài 7. Tính trước rồi tính sau.
9 – 6
………
………
………
10 + 0
………
………
………
8 – 5
………
………
………
6 + 4 10 – 2
……………………
……………………
……………………
5 + 5
………
………
………
5 + 4
………
………
………
10 – 9
………
………
………
7 + 3 9 – 3
……………………
…………………….
…………………….
Bài 8. Tính trước rồi tính sau.
17 + 2
………
………
………
10 + 6
………
………
………
18 + 1
………
………
………
16 + 3 12 + 4
……………………
……………………
……………………
12 + 5
………
………
………
14 + 4
………
………
………
13 + 5
………
………
………
13 + 3 16 + 3
……………………
…………………….
…………………….
Chủ đề5: gistrongToán và Văn bản
Bản phát hành 1. Viết phép tính thích hợp.
Có: 6 quyển vở.
Mua thêm: 2 cuốn
Có tất cả: …sổ tay?
Bản phát hành 2. Viết phép tính thích hợp.
a) Có: 12 cái kẹo
Thêm: 3 cái kẹo
Có tất cả: … kẹo?
b) Có: 9 con lợn
Đã bán: 6 con lợn
Xem Thêm: Đơn Vị Nm Là Gì – N/M Là Đơn Vị Gì
Những người còn lại: …..lợn?
Bài 3. Viết phép tính thích hợp.
Một, vâng: 6 quả cam
Quà: 3 quả cam
Cả hai:… cam?
Có: 10 cái kẹo
Ăn: 4 cái kẹo
Còn lại: … kẹo?
Bài 4:
Bóng rổ: 10 quả…………
Bóng đỏ: 8 bóng…………
Tất cả: … Trái cây … …
Bản phát hành 5. Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Có: 15 bông hoa
Trồng thêm: 4 cây
Có tất cả: … hoa
Bản nhạc 6:
Có: 10 cái kẹo
Mất: 8 cái kẹo
Phần còn lại… kẹo?
Sau 7 giờ.
Hộp thứ nhất: 20 bánh
Hộp thứ hai: 10 gói bánh
Trong cả hai giỏ đều có… bánh bao?
Sau 8.
Nam có: 50 viên bi
Đây: 20 viên bi
Những người đàn ông còn lại…. Viên bi?
b. Tóm tắt bài tập về nhà lớp 1
1. Phiếu bài tập Toán lớp 1 – Số 1
Bài 1: Viết tất cả các số:
a, từ 1 đến 10:
…………………………………………………………………………..
b, từ 10 đến 20:
…………………………………………………………………………..
c, từ 20 đến 30:
…………………………………………………………………………..
Nhiệm vụ 2: Chọn câu trả lời đúng:
Số lớn nhất trong các số 1, 10, 12, 15 và 17 là:
A. 10
12
15
17
Số nhỏ nhất trong số 2, 10, 12, 15 và 17 là:
A. 10
12
15
17
Số trước 3 và 16 là số nào?
A. 14
15
17
18
4. 10 tiếp theo là bao nhiêu?
A. 8
9
11
12
5.Bạn Lan có 2 chiếc bút chì, mẹ mua thêm cho bạn 3 chiếc bút chì. Lan có bao nhiêu bút chì? (Chọn cách tính đúng nhất)
A. 2 + 3 = 5 (bút chì)
3 – 2 = 1 (bút chì)
2 + 2 = 4 (bút chì).
2. Phiếu bài tập Toán lớp 1 – Số 2
Bài 1: Viết số:
Mười ba: …
Mười tám: ………
Thứ mười một:…
Chín:……
Mười bảy: ………
Mười bốn:…
Mười lăm:…
Hai mươi: …
Tám: …………
Sáu: …
Mười chín: …
Mười hai: …
Bài 2: Điền vào chỗ trống:
a, số 15 bao gồm…. Hàng chục… đơn vị.
Số 20 gồm…chục…đơn vị.
Số 17 gồm…chục…đơn vị.
Số 9 gồm… chục… đơn vị.
b, số ….gồm 1 chục và 0 đơn vị.
Số…gồm 1 chục và 8 đơn vị.
Số…gồm 1 chục và 2 đơn vị.
Số…gồm 2 chục và 0 đơn vị.
Bài tập 3: Phép tính:
4 + 2 = ….
10 – 6 = ….
3 + 4 = ….
Xem Thêm : Truyền thuyết Con Rồng cháu Tiên [Trăm trứng nở trăm con]
14 + 4 = ….
8 – 5 = ….
19 + 0 = ….
2 + 8 =….
18 – 5 =….
3 + 6 = ….
17 – 6 =….
10 – 7 =….
12 + 7 =….
Bài 4: Cho các số: 6, 9, 19, 20, 1 Sắp xếp các số đã cho
a.Từ bé đến lớn: ……………………………………….
b, từ lớn nhất đến nhỏ nhất: …………………………………………….
Bài 5: Biết cộng 2 trừ 1 bằng 3, tìm một số?
Số cần tìm là: …
Vì:……….
3. Phiếu bài tập Toán lớp 1 – Số 3
Bài tập 1: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng:
1. Con gà có bao nhiêu chân?
A. 1
2
3
4
Số trước 2 và 18 là số nào?
A. 17
16
19
20
3.Hình bên có bao nhiêu điểm?
A. 1
2
3
4
4, người đàn ông có 17 quyển vở, và người đàn ông đã cho tôi 2. Hỏi
Bạn còn lại bao nhiêu quyển vở?
A. 12 cuốn sách
15 cuốn sách
13 cuốn sách
16 cuốn sách
Số được tạo thành từ 5, 2 chục và 0 là số nào?
A. 20
12
Xem Thêm: Xem bói, chấm điểm tên con hợp tuổi bố mẹ theo phong thủy
14
18
Bài 2: Thiết lập và tính toán:
12 – 1 17 – 3 15 + 2 11 + 4 19 – 3
Bài 3: Viết phép tính đúng:
Bài tập 4: Tìm một số biết khi lấy 17 trừ 2 rồi cộng 1?
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
4. Phiếu bài tập Toán lớp 1 – Số 4
Câu 1: Dấu thích hợp để điền vào 80 … 75 là:
Câu 2: Kết quả phép tính của 45 + 5 – 25 là
Phần 3:Đọc Phần 90
Bài 4: Đếm
A, 43 +6
b, 60 – 20
c, 50 + 30
29 – 9
Bài 5: Đoạn thẳng ab dài 7 cm, đoạn thẳng cd dài 12 cm. Hai vạch dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
Lời giải, đáp án câu 4:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
A
c
A
Bài 4:
Một, 43 +6 = 49
b, 60 – 20 = 40
c, 50 + 30 = 80
d, 29 – 9 = 20
Bài 5:
Cả hai vạch dài đều là đồng hồ đo xăng-titan:
7 + 12 = 19 (cm)
Đáp số: 19cm.
5. Bài tập Toán lớp 1 – Số 5
Câu 1: 2 điểm
Nêu vị trí của con vật.
Câu 2: (2 điểm): Điền đúng t, sai điền s:
45 – 12 = 14
20 + 30 = 50
34 – 22 = 11
35 + 13 = 48
Câu 3 (3 điểm):Cho các số 82, 14, 69, 0:
a) Tìm số lớn nhất, số nhỏ nhất trong các số trên.
b) Sắp xếp các số theo thứ tự giảm dần.
Câu 4 (3 điểm): Viết phép tính tương ứng và trả lời câu hỏi:
Một đoạn dây dài 87cm. Bạn cuộn sợi dây đó ra và cắt 25 cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu cm?
Giải pháp thay thế:
Phần 1:
a) + con chim xanh bên trái con chim đỏ.
+ Con chim đỏ ở bên phải con chim xanh.
b) + Con khỉ ở trên cây. Con sói ở dưới gốc cây.
c) + Con chó trên chuyến tàu màu xanh.
+ Con mèo ở trên chuyến tàu màu đỏ.
+ Chú lợn đi tàu màu xanh.
d) + một con gấu bông màu tím trước một con gấu bông màu vàng.
Phần 2:
45 – 12 = 14 [giây]
20 + 30 = 50 [t]
34 – 22 = 11 [giây]
35 + 13 = 48 [t]
Phần 3:
a) Số lớn nhất là 82, số nhỏ nhất là 0
b) Sắp xếp: 82, 14, 69, 0
Phần 4:
Phép tính: 87 – 25 = 62
Trả lời: Đoạn thẳng còn lại dài 62 cm.
c. Đề tự học toán lớp 1
Bài tập 1. Điền dấu câu vào chỗ chấm >, <, =;
2 … 3 + 3
5…3 + 2
6…4 + 1
7 … 1 + 5
6 + 1…3 + 5
2 + 3…4 + 2
Sau 2. Viết các số 0, 3, 9, 6, 4:
a) Theo thứ tự tăng dần: …………………………………….. ……. …………………………………………. …..
b) Theo thứ tự từ lớn nhất đến nhỏ nhất: ………………………………….. ………. …………………………………. ……………………
<3
7…2 = 5
8 – … = 8
3 + 5…9 – 1
10 – 6 + … = 6
Bài 4: Giải quyết vấn đề
Có: 10 cây cam
Thêm: 5 cây cam
Sở hữu chúng: …cây cam?
Trả lời:
Có tất cả các cây cam:
10 + 5 = 15 cây cam
Câu 5: Mẹ cho hai anh em cái kẹo. Tôi được 8 cái kẹo, bạn được ít hơn tôi 3 cái kẹo. Hỏi người đó có bao nhiêu cái kẹo?
Trả lời: Mẹ cho anh 5 cái kẹo.
Bài tập 6: Tìm hai số có tổng bằng 9 và lấy số bé trừ đi số lớn nhất bằng 9.
Đáp án Bài 6:
Ta có: 9 = 0 + 9 = 1 + 8 = 2 + 7 = 3 + 6 = 4 + 5
Vì 9 – 0 = 9 nên hai số cần tìm là 9.
Điều 7:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Độ dài của thẻ
là ….cm.
Trả lời:16cm
Bài 8: Viết phép tính và nêu đáp số:
Bông hoa của bạn có 10 quả táo. Bạn có 15 quả táo. Hỏi hai bạn có bao nhiêu quả táo?
Trả lời:Cả hai bạn có: 10 + 15 = 25 quả táo
Bài 9: Viết phép tính và nêu đáp số:
Bạn Lan có 11 viên kẹo. Anh hùng có 14 viên kẹo. Hỏi hai bạn có bao nhiêu cái kẹo?
Đáp số: 25 cái kẹo
Bài 10:Viết phép tính rồi nêu đáp số:
Mẹ có 48 quả táo. Mẹ đưa cho Lanhua 11 quả táo. Bạn còn lại bao nhiêu quả táo?
Đáp số: 48 – 12 = 36 quả táo
bài 11: Chế độ xem bên:
Trả lời:
Bài 12: Viết phép tính thích hợp:
Đáp án: 4 + 1 = 5
bài 13: Lan hỏi Hoa: “Chị năm nay bao nhiêu tuổi?” Hoa đáp: “Năm nay em 7 tuổi, kém chị hai tuổi”. chị Hoa năm nay bao nhiêu tuổi ?
Trả lời:
Chị Hoa năm nay là: 7 + 2 = 9 (tuổi)
bài 14: Nhân vật chính hỏi: “Bạn bao nhiêu tuổi?” Hà đáp: Anh em vừa tròn mười tuổi. Anh trai tôi lớn hơn tôi 4 tuổi. “bạn bao nhiêu tuổi? …………………………………….. . ……………………………………………. .. … ……….
Trả lời: Con vừa tròn 10 tuổi, vậy con 10 tuổi, vậy tuổi con năm nay là: 10 – 4 = 6 (tuổi)
bài 15:hùng hỏi Dũng: “Bé nhà chị bao nhiêu tuổi”? dung trả lời: “Nếu bỏ chữ số nhỏ nhất trong hai chữ số nhỏ nhất thì được tuổi của em”. Bé Dung bao nhiêu tuổi?
Trả lời:
Số nhỏ nhất có một chữ số là: 0 Số nhỏ nhất có hai chữ số là: 10
<3
16 Bài viết: Bốn năm nữa khoe: “Ba năm nữa con sẽ lớn bằng một chữ số lớn nhất”. bạn bao nhiêu tuổi?
Trả lời:
Số lớn nhất có 1 chữ số là: 9
Năm tuổi của bạn là: 9 – 3 = 6 (tuổi)
…………………………..
Cha mẹ nên lên kế hoạch dạy toán cho con lớp một. Trên đây là: trọn bộ vở bài tập toán cơ bản lớp 1 bao gồm các dạng bài toán lớp 1 và phiếu ôn tập lớp 1, các em hãy trực tiếp làm. Các em có thể tham khảo tài liệu tổng hợp và đáp án các dạng bài tập toán lớp 1 từ cơ bản đến nâng cao:
Bộ đề luyện tập toán lớp 1 đầy đủ, bao gồm các dạng bài từ cơ bản đến nâng cao, giúp cha mẹ soạn đề luyện tập toán lớp 1 cho trẻ ôn tập, luyện tập và củng cố kiến thức lớp 1. Hãy trở lại và thực hành với tôi mỗi ngày!
Ngoài Trọn bộ vở bài tập Toán lớp 1 cơ bản được giới thiệu trên đây, các em học sinh còn có thể tham khảo thêm Toán nâng cao lớp 1 và các bài vở bài tập Toán lớp 1 đầy đủ khác để học tốt môn Toán và chuẩn bị cho các kì thi vào trường tốt hơn. đi thi. Chúc may mắn với các nghiên cứu của bạn!
Nguồn: https://anhvufood.vn
Danh mục: Giáo Dục