Ý Nghĩa Các Con Số Trong Tiếng Trung: 9420, 666, 9277, 520… Là

Ý Nghĩa Các Con Số Trong Tiếng Trung: 9420, 666, 9277, 520… Là

886 nghĩa là gì

Trước hết, những con số trên được gọi chung là: love code hay mật mã tình yêu. Tại sao vậy? Bởi vì hầu hết các con số đều có nghĩa là tình yêu.

Bạn Đang Xem: Ý Nghĩa Các Con Số Trong Tiếng Trung: 9420, 666, 9277, 520… Là

Đầu tiên chúng ta cùng tìm hiểu ý nghĩa của các con số trong tình yêu nhé.

Ý nghĩa của các con số trong tiếng Trung

520 là bao nhiêu?

520 là Tôi yêu bạn. Nó được phát âm trong tiếng Trung là wǒ ái nǐ (我爱你). 521 cũng đồng nghĩa.

Giải nghĩa: 520 đọc là wǔ èr lăng; 521 đọc là wǔ èr yī. Nó có cách phát âm gần giống như wǒáinǐ (Anh yêu em/anh yêu em).

520 được giới trẻ sử dụng phổ biến hơn. Vậy là bạn đã biết 520 là gì rồi phải không?

Số 9420 là Yêu em. Phát âm bằng tiếng Trung là jiù shì ái nǐ (nghĩa là yêu bạn).

Giải thích: 9420 được phát âm là jiǔ sì èr lăng. Nó gần giống như jiù shì ái nǐ (yêu bạn).

1314 là số mấy?

1314 cả đời cả đời hay cả đời, cả đời. Tiếng Trung đọc là yīshēng yīshì (一生一世)

Tạm dịch: 1314 đọc là yī sān yīsì. Nó đọc giống như yīshēng yīshì (cuộc sống đổi đời)

530 là bao nhiêu?

530 là Tôi nhớ bạn. Phát âm bằng tiếng Trung là wǒ xiǎng nǐ (Anh nhớ em).

Giải thích: Số 530 đọc là wǔ sānýng. Nó gần như phủ định với wǒ xiǎng nǐ (anh nhớ em).

930 là số nào?

930 Nhớ bạn hoặc Nhớ tôi. Phát âm trong tiếng Trung là h xiǎng nǐ (Tôi nhớ bạn rất nhiều)

Giải thích: 930 được phát âm là jiǔ sānýng. Đọc lái xe của bạn (nhớ bạn/nhớ tôi)

9277 là số mấy?

9277 Thích hôn. Phát âm bằng tiếng Trung là Nụ hôn tình yêu (jiù ai qīn qīn).

Xem Thêm: 5 địa chỉ tải file APK cho Android đáng tin cậy – Fptshop.com.vn

Giải thích: 9277 được phát âm là jiǔ èr qīqī, đồng âm với jiù ai qīn qīn (yêu và hôn).

9277 là mã tình yêu rất nổi tiếng. Có những bài hát ở đây nữa.

555 là số nào?

555 là Hoo Hoo. Phát âm bằng tiếng Trung là wū wū wū (嗤嗤吾).

Giải thích: 555 đọc wǔwǔwǔ đồng âm với wūwūwū (吹吹吹).

8084 là số nào?

8084 là Kính gửi.

Xem Thêm : Về chữ “ĐÉO!” mà giới trẻ ngày nay hay dùng – ramaXem

Diễn giải: Số 8084 được viết giống như em bé(em yêu)

9213 là số nào?

9213 là Anh yêu em suốt đời. Phát âm bằng tiếng Trung là zhōng’ai yīshēng (Tình yêu cuộc sống).

Giải thích: 9213 được phát âm là jiǔ èr yī sān thành zhōng’ai yīshēng (mãi mãi yêu em).

Số 910 là gì?

910 là tôi. Phát âm bằng tiếng Trung là jiù yī nǐ (Chỉ theo bạn).

Giải thích: 910 được phát âm là jiǔ yīýng và được phát âm là jiù yī nǐ (chính là bạn).

886 là số nào?

886 Tạm biệt. Tiếng Trung được coi như một bài (bye bye).

Giải thích: 886 được đọc là “bā bā li” trong văn bản (tạm biệt).

837 là số nào?

837 là Đừng tức giận. Phát âm bằng tiếng Trung Quốc là bié shēngqì (Đừng tức giận).

Giải nghĩa: 837 đọc là bā sān qī đọc là bié shēngqì (đừng giận).

920 là số nào?

920 là Anh chỉ yêu em. Phát âm bằng tiếng Trung là jiù ái nǐ (Chỉ yêu bạn).

Giải thích: 920 được phát âm là jiǔ èr lăng thành jiù ái nǐ (chỉ yêu bạn).

9494 là số nào?

Xem Thêm: Ý nghĩa số 999 là gì? Giải mã bí ẩn con số 999 có thể bạn chưa biết

9494 là đúng vậy. Phát âm bằng tiếng Trung Quốc là jiù shì jiù shì (tức là).

Giải thích: 9494 được phát âm là jiǔ sì jiǔ sì thành jiù shì jiù shì (đúng vậy).

Số 88 là gì?

88 là tạm biệt. Phát âm bằng tiếng Trung là (bye-bye).

Giải thích: Số 88 là số đọc trong lớp (bye).

81176 là bao nhiêu?

81176 Cùng nhau. Phát âm bằng tiếng Trung là zái yī qǐ le (cùng nhau).

Giải thích: 81176 đọc là bā yīyī qī liù as zái yī qǐ le (cùng nhau).

Số 7456 là số nào?

7456 có nghĩa là đã chết. Phát âm bằng tiếng Trung là qì sǐ wǒ lā (Tôi giận bạn).

Giải thích: 7456 đọc là qī sì wǔ liù đọc là qì sǐ wǒ lā (tức là chết).

Số còn lại

9240 là Anh yêu em nhất – zuì ai shì nǐ (Anh yêu em nhất)

2014 Love You Forever – ai nǐ yí shì (Love You Forever)

Xem Thêm : “Hành Tím” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

9213 là Anh yêu em cả đời – zhōng’ai yīshēng (爱爱生活)

8013 Bên em trọn đời – nǐ yīshēng (bên em trọn đời)

81176 Cùng nhau – zái yīqǐle (cùng nhau)

910 là Là bạn – jiù yī nǐ (Chỉ theo bạn)

902535 là Tôi hy vọng bạn yêu bạn và nhớ bạn – qiú nǐ ái wǒ xiǎng wǒ (Xin hãy yêu và nhớ tôi)

82475 is Yêu là hạnh phúc – bei ai shì xongfú (được yêu là hạnh phúc)

Xem Thêm: Douyin là gì? Sự khác biệt giữa Tiktok và Douyin? – ChineseRd

8834760Chỉ dành cho bạn – Mu xiāngsī zhǐ wèi nǐ (Long Man si tình chỉ dành cho bạn)

9089 là Xin đừng đi – qiú nǐ bié zǒu (Xin đừng đi)

918 đang thử – jiāyóu ba (thôi nào)

940194 Tôi muốn nói với bạn một điều – rosù nǐ yī jiàn shì (nói với bạn một điều)

85941 là giúp tôi nói với bạn – bang wǒ rosù tā (giúp tôi nói với anh ấy)

7456 là bạn có thể chết – qì sǐ wǒ lā (Tôi rất tức giận)

860 là Đừng giữ em lại – bù liú nǐ (Không giữ em)

8074 Làm tôi tức giận – bǎ nǐ qì sǐ (làm bạn tức giận)

8006 là không quan tâm đến bạn – bù lǐ nǐle (không quan tâm đến bạn)

93110 là Thích gặp bạn – hǎo xiáng jiàn jiàn nǐ (Thích gặp bạn)

865 là đừng làm phiền tôi – bié rě wǒ (Đừng làm phiền tôi)

825 là Đừng yêu tôi – bié ai wǒ (Đừng yêu tôi)

987 là Xin lỗi – duìbùqǐ (Xin lỗi)

95 là Cứu tôi với – jiù wǒ (Cứu tôi với)

898 là chia tay – fēnshǒu ba (chia tay)

Đó là ý nghĩa của số cuối trong tiếng Trung. Tiếp theo, bạn có thể tra cứu một số số không có ở đây.

Nguồn: https://anhvufood.vn
Danh mục: Thuật ngữ tiếng Trung